I- MỤC TIÊU.
- HS nhâni biết 3 độ đậm nhạt chính: đậm, đậm vừa, nhạt.
- Tạo được những sắc độ đậm, nhat trong bài vẽ trang trí, vẽ tranh,.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Sưu tầm 1 số tranh, ảnh, bài vẽ trang trí có độ đậm, độ nhạt
- Hình minh họa 3 sắc độ, đậm vừa và nhạt,.phấn màu.
HS: Giấy vẽ hoặc vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
68 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Mĩ Thuật Lớp 2 - Chương trình cả năm - Nguyễn Thị Minh Thịnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: - Sưu tầm tranh ảnh đệp về môi trường.
- Bài vẽ của HS năm trước.Hình gợi ý cách vẽ.
HS: - Tranh ảnh về môi trường.
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,...
III-CÁCHOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV giới thiệu tranh ảnh về môi trường.
+ Vẽ đẹp của môi trường xung quanh.
+ Sự cần thiết phải giữ gìn môi trường xanh - sạch - đẹp.
- GV cho HS xem tranh của HS và gợi ý:
+ Nội dung ?
+ Hình ảnh ?
+ Màu sắc ?
- GV y/c HS nêu 1 số nội dung về bảo vệ môi trường?
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bước vẽ tranh:
- GV hướng dẫn:
HĐ3:Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c vẽ bài.
- GV bao quát lớp nhắc nhở HS vẽ hình ảnh phải rõ nội dung,...vẽ màu theo ý thích.
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,...
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- GV chọn 1 số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi 2 đến3 HS nhận xét.
- GV nhận xét bổ sung.
* Dặn dò:
- Quan sát đồ vật có trang trí hình vuông.
- Nhớ đưa vở, bút chì, tẩy, màu,...
- HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Có đồi núi, ao hồ, kênh rạch, cây cối, nhà cửa, bầu trời,...
+ Bảo vệ sức khoẻ cho con người.
- HS quan sát và trả lời.
+ Như thu gom rác,trồng cây, bảo vệ rừng, làm sạch nguồn nước,...
+ Hình ảnh chính là các anh, chị,
+ Màu sắc tươi sáng, có đậm, có nhạt,
+ Vệ sinh trường lớp, bỏ rác đúng nôi qui định,...
- HS trả lời:
B1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
B2: Vẽ hình ảnh, hình ảnh phụ.
B3: Vẽ chi tiết,hoàn chỉnh hình.
B4: Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Tìm và chọn nội dung theo cảm nhận riêng.
- Vẽ màu theo ý thích.
- HS đưa bài lên để n.xét.
- HS nhận xét về nội dung, hình ảnh màu, và chọn ra bài vẽ đẹp nhất.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò:
Bài 31: Vẽ trang trí
TRANG TRÍ HÌNH VUÔNG
I- MỤC TIÊU.
- HS biết cách trang trí hình vuông đơn giản.
- Trang trí được hình vuông và vẽ màu theo ý thích.
- HS bước đầu cảm nhận được vẽ đẹp của sự cân đối trong trang trí hình vuông.
II- THIẾT BỊ DẠY-HỌC.
GV :- Một số đồ vật có ứng dụng trang trí hình vuông như: khăn vuông, khăn trải bàn
- Một số bài trang trí hình vuông của HS lớp trước.
- Hình hướng dẫn các bước trang trí hình vuông.
HS: - Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, thước, tẩy, com pa, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới
HĐ1:Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
- GV cho HS xem 1 số đồ vật có trang trí hình vuông và gợi ý.
+ Kể tên 1 số đồ vật có trang trí h.vuông ?
+ Trang trí có tác dụng gì ?
-GV cho HS xem 1 số bài tranng trí hình vuông và đặt câu hỏi.
+ Hoạ tiết đưa vào trang trí ?
+ Các hoạ tiết được sắp xếp như thế nào ?
+ Màu sắc ?
- GV tóm tắt.
HĐ2: Cách trang trí hình vuông.
-GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ trang trí hình vuông.
- GV vẽ mminh hoạ bảng và hướng dẫn .
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV gọi 3 đến 4 HS lên bảng vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhớ HS vẽ các hình mảng, hoạ tiết, màu sắc,... theo ý thích.
-GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K,G,..
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV chọn 1 số bài đẹp, chưa đẹp để n.xét.
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét.
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
* Dặn dò:
- Sưu tầm 1 số tượng.
- Nhớ đưa vở,...để học./
- HS quan sát và trả lời câu hỏi.
+ Thảm, gạch hoa, khăn,...
+ Có tác dụng làm cho đồ vật đẹp hơn
- HS quan sát và trả lời.
+ Hoa, lá, các con vật, mảng hình học.
+ Được sắp xếp đối xứng qua trục,hoạ tiết chính to và nằm ở giữa, hoạ tiết nhỏ vẽ ở 4 góc và cạnh.
+ Hoạ tiết giống nhau vẽ màu giống nhau
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ Kẻ hình vuông, trục và đường chéo.
+ Tìm và vẽ các hình mảng trang trí.
+ Vẽ hoạ tiết phù hợp.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS vẽ bài.
- Vẽ hoạ tiết sáng tạo, vẽ màu theo ý thích,...
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về họa tiết, màu sắc,...
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 32: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT
TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG
I- MỤC TIÊU.
- HS bước đầu nhận biết các loại tượng.
- HS có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Sưu tầm 1 số ảnh tượng đài, tượng cổ, tượng chân dung.
- Tìm 1 vài tượng thật để HS quan sát.
HS: - Sưu tầm tranh, ảnh về các loại tượng. Vở Tập vẽ 2.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3
phút
10
phút
10
phút
10
phút
2
phút
Giới thiệu bài mới.
- GV giới thiệu 1 số tranh và tượng.
+ Tranh được vẽ trên giấy.
+ Tượng được nặn, tạc bằng gỗ, thạch cao, xi măng, đồng, đá,
- GV y/c HS nêu 1 số tượng mà HS biết.
HĐ1: Hướng dẫn HS xem tượng.
- GV y/c HS quan sát 3 pho tượng trong vở Tập vẽ 2 và giới thiệu. y/c HS chia nhóm.
1. Tượng vua Quang Trung:
- GV y/c HS quan sát tượng và gợi ý:
+ Vua Quang Trung tư thế như thế nào ?
+ Nét mặt ?
+ Tay trái cầm gì ?
+ Tượng đặt ở đâu ?
- GV tóm tắt:
2. Tượng phật “Hiếp-tôn-giả”.
- GV gợi ý HS về hình dáng pho tượng.
+ Phật đứng như thế nào ?
+ Nét mặt ?
+ Hai tay như thế nào ?
- GV tóm tắt:
3. Tượng Võ Thị Sáu.
- GV y/c quan sát tượng và gợi ý:
+ Chị đứng trong tư thế như thế nào ?
+ Nét mặt của chị ?
+ Hai tay ?
- GV tóm tắt:
HĐ2: nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét chung về tiết học, biểu dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài, động viên HS khá, giỏi,
* Dặn dò: - Sưu tầm tranh ảnh phong cảnh.
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,/.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời: tượng voi, hổ, rồng,
- HS quan sát
- HS chia nhóm.
- HS thảo luận và trả lời.
N1: Trong tư thế hướng về phía trước, dáng hiên ngang.
N2: Mặt ngẩng cao, mắt nhìn thẳng,
N3: Tay trái cầm đốc kiếm,
N4: Tượng đặt trên bệ cao.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận và trả lời:
N1: Phật đứng ung dung, thư thái,
N3: Nét mặt đăm chiêu, suy nghĩ.
N3: Hai tay đặt lên nhau.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS thảo luận và trả lời.
N1: Trong tư thế hiên ngang,
N2: Đầu ngẩng cao, mắt nhìn thẳng,
N3: Tay nắm chặt, biểu hiện kiên quyết.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe nhận xét.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 33: HOÀN THÀNH BÀI VẼ Ở TIẾT 1
I- MỤC TIÊU.
- Giúp HS hoàn thành bài vẽ ở tiết 1.
- Tạo hứng thú học tập cho HS.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Một số tranh, ảnh có liên quan đến bài vẽ.
- Một số bài vẽ của HS ở tiết 1.
HS: Vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài.
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
1. Trang trí:
- GV cho HS xem bài vẽ trang trí và gợi ý:
+ Họa tiết đưa vào trang trí hình vuông ?
+ Vẽ màu ?
- GV tóm tắt.
2. Vẽ tranh:
- GV cho HS xem bài vẽ tranh đề tài và gợi ý:
+ Nội dung ?
+ Màu sắc ?
- GV tóm tắt:
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ trang trí.
- GV hướng dẫn thêm.
- GV y/c HS nêu cách vẽ tranh đề tài ?
- GV hướng dẫn thêm.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành.
- GV nêu y/c bài vẽ.
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ hoạ tiết giống nhau vẽ bằng nhau và vẽ màu giống nhau hoặc vẽ xen kẻ,
- Vẽ tranh đề tài: Hình ảnh chính phải nổi bật nội dung, vẽ màu có đậm, có nhạt,
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét chung về tiết học. Biểu dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài, động viên HS yếu,
* Dặn dò:
- Sưu tầm tranh vẽ về đàn gà.
- Đưa Vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,/.
- HS quan sát và trả lời.
+ Hoa, lá, các con vật, mảng hình học,
+ Vẽ màu có đậm, có nhạt để làm nổi bật họa tiết,
- HS lắng nghe.
- HS quan sát và trả lời.
+ Đàn gà nhà em, chăm trâu,
+ Vẽ màu đậm, màu nhạt,
- HS lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS hoàn thành bài vẽ ở tiết 1.
- HS vẽ hình ảnh, hoạ tiết sáng tạo và vẽ màu theo ý thích,
- HS lắng nghe nhận xét.
- HS lắng nghe dặn dò.
Bài 34: Vẽ tranh
ĐỀ TÀI PHONG CẢNH
I- MỤC TIÊU
- HS nhận biết được tranh phong cảnh.
- HS cảm nhận được vẻ đẹp của phong cảnh thiên nhiên.
- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh phong cảnh theo ý thích.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC
GV: - Một số tranh, ảnh phong cảnh
- Bài vẽ phong cảnh của HS lớp trước.
HS: - Tranh, ảnh phong cảnh
- Giấy vẽ hoặc vở thực hành, bút chì, tẩy, màu,...
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
phút
5
phút
20
phút
5
phút
- Giới thiệu bài mới
HĐ1: Tìm và chọn nội dung đề tài.
- GV treo 1 số bức tranh về đề tài phong cảnh và đặt câu hỏi.
+ Tranh vẽ phong cảnh gì ?
+ Hình ảnh nào là chính, h. ảnh nào là phụ?
+ Màu sắc như thế nào ?
- GV tóm tắt:
+ GV y/c HS nêu 1 số phong cảnh nơi em ở.
+ Em đã đi tham quan ở đâu ? Phong cảnh ở đó như thế nào ?
HĐ2: Hướng dẫn HS cách vẽ.
- GV y/c HS nêu các bước tiến hành vẽ tranh.
- GV vẽ minh hoạ bảng và hướng dẫn.
HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành
- GV gọi 2 đến 3 HS và đặt câu hỏi:
+ Em chọn phong cảnh gì để vẽ ?
+ Hình ảnh nào là chính, h.ảnh nào là phụ ?
- GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ h. ảnh chính chiếm phần lớn trong bức tranh,...
- GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS K, G
HĐ4: Nhận xét, đánh giá.
-GV chọn 1 số bài đẹp,chưa đẹp để nhận xét
- GV gọi 2 đến 3 HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá bổ sung.
* Dặn dò:
- Chọn bài vẽ đẹp nhất để trưng bày./.
- HS quan sát tranh và trả lời.
+ Cầu Tràng tiền, biển, nông thôn..
+ Phong cảnh là h.ảnh chính,...
+ Có đậm, có nhạt,...
- HS lắng nghe.
- HS trả lời:
+ Ở Hà Nội có Hồ gươm, Đà Nẵng có chùa Non nước,...rất đẹp
- HS trả lời:
B1: Tìm, chọn nội dung đề tài.
B2: Vẽ hình ảnh chính, hình ảnh phụ.
B3: Vẽ chi tiết hoàn chỉnh hình.
B4: Vẽ màu theo ý thích.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời theo cảm nhận riêng
+ Cầu Tràng Tiền, cảnh biển,...
+ Phong cảnh là h. ảnh chính,...
- HS vẽ bài theo ý thích. Vẽ màu phù hợp với quang cảnh, phong cảnh,...
- HS đưa bài lên để nhận xét.
- HS nhận xét về h.ảnh, màu sắc,...
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe dặn dò.
File đính kèm:
- GIAO AN MI THUAT LOP 2.doc