I,MỤC TIÊU.
1.Kiến thức: - HS nhận biết được 3 độ đậm nhạt chính: Đậm, đậm vừa và nhạt.
2.Kĩ năng : - Biết tạo ra những sắc độ đậm nhạt đơn giản trong bài vẽ trang trí
hoặc vẽ tranh.
3.Thái độ : - Cảm nhận được sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ.
Hs khỏ giỏi: Tạo được 3 độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí,bài vẽ tranh.
II,CHUẨN BỊ.
1.Giáo viên.
- Sưu tầm 1 số tranh, ảnh, bài vẽ trang trí có các độ đậm, độ nhạt.
- Hình minh hoạ 3 sắc độ: Đậm, đậm vừa, nhạt.
- Phấn màu.
2.Học sinh.
- VTV2 + Đồ dùng học tập.
3.Phương pháp dạy- học.
- Minh hoạ- Trực quan- Thực hành.
79 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1233 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Mĩ thuật Lớp 1 cơ bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 môi trường xanh – sạch – đẹp. Nếu không môi trường bị ô nhiễm sẽ làm ảnh hưởng xấu đến c/s của chính con người. Để có môi trường xanh, sạch đẹp chúng ta phải luôn có ý thức giữ gìn cảnh quan không vứt rác bừa bãi.
Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ tranh. (5)
Nêu các bước vẽ ?
Hướng dẫn :
+ Tìm và chọn những hình ảnh phù hợp với nội dung tranh. Vẽ phác các hình mảng chính, phụ cân đối với khổ giấy.
+ Vẽ hình ảnh chính trước làm rõ ND về môi trường.( Vẽ rõ các hoạt động như : bảo vệ hoặc phá huỷ môi trường sống ...).
+ Vẽ các hình ảnh phụ sau ( cây, nhà, con vật, sông, ...) phù hợp với đề tài cho tranh sinh động hơn.
+ Vẽ màu : Theo ý thích, có đậm nhạt, thể hiện rõ đề tài.
Cho HS xem tranh của HS năm trước.
Hoạt động3 : Thực hành.(17)
Nêu y/c của BT.
Bao quát lớp . Gợi ý HS về :
- Vẽ hình cân đối với khổ giấy.
- Sắp xếp hình ảnh có chính, phụ.
- Vẽ màu : Theo ý thích, có đậm nhạt, thể hiện được ND tranh.
1,Tìm và chọn ND đề tài.
- HS quan sát.
+ Đề tài Vệ sinh Môi trường.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
+ Không vứt rác bừa bãi, không phá rừng, không săn bắt động vật quý hiếm,...
- HS trả lời.
2,Cách vẽ.
- HS trả lời ( 4 bước )
Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá.(4)
- GV : Gợi ý HS nhận xét về :
+ Bố cục ( Cân đối ).
+ Cách chọn và sắp xếp hình vẽ (Có chính, phụ, phù hợp với ND).
+ Màu sắc ( Hài hoà, có đậm nhạt ).
- HS nhận xét, xếp loại theo cảm nhận riêng.
- GV : Đánh giá, xếp loại.
3,Củng cố, dặn dò.(1)
- Về nhà : Hoàn thành bài.
- Chuẩn bị bài sau : +Quan sát cách sắp xếp hoạ tiết và màu sắc trong
trang trí hình vuông.
- NX chung tiết học.
= = = = = = = = ***** = = = = = = = =
Ngày soạn:02/04/2011 Ngày giảng:05/04/2011
T2: 2B
06/04 T1: 2A
07/04 T2: 2C
Tuần : 31
Bài 31: Vẽ trang trí
Trang trí hình vuông
I,Mục tiêu.
Kiến thức: - HS biết được cách trang trí hình vuông đơn giản.
Kĩ năng: - HS trang trí hình vuông và vẽ màu theo ý thích.
Thái độ: - Bước đầu cảm nhận được vẻ đẹp và sự cân đối trong trang trí hình vuông.
II,Chuẩn bị.
1.Giáo viên:
- Một số đồ vật có trang trí dạng hình vuông ( khăn vuông, khăn trải bàn, gạch hoa, thảm...)
- Sưu tầm một số bài trang trí hình vuông.
- Bài của học sinh năm trớc.
- HMH các bước vẽ.
2.Học sinh:
- VTV 2+ ĐDHT
3.Phơng pháp :
- Trực quan – Quan sát - Vấn đáp – Luyện tập.
III,Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
* ổn định tổ chức: Hát.
1.Kiểm tra đồ dùng học tập.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài: (1)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
1,Quan sát, nhận xét.(7)
Gv
Giới thiệu một số bài trang trí hình vuông.
- HS quan sát.
?
Những họa tiết thường đợc sử dụng trong trang trí hình vuông là gì?
+ Hoa lá, con vật ...
?
Các hoạ tiết thừơng đợc sắp xếp ntn?
+ Họa tiết chính to hơn và ở chính giữa. Họa tiết phụ nhỏ hơn ở 4 góc hoặc ở xung quanh và vẽ bằng nhau.
+ Hoạ tiết đợc sắp xếp đx qua trục ngang, dọc và các đường chéo.
?
Màu sắc được sử dụng ntn?
+ Những họa tiết giống nhau vẽ cùng 1 màu, cùng độ đậm nhạt, làm nổi rõ được hoạ tiết chính
Gv
Cho học sinh quan sát một số đồ vật có sử dụng trang trí hình vuông.
- HS quan sát.
?
Em thấy trang trí hình vuông có tác dụng gì đối với các đồ vật?
- Làm cho đồ vật đẹp hơn.
Gv
Kết luận :
Cách sắp xếp hoạ tiết có mảng chính, phụ, màu đậm với màu nhạt làm cho bài trang trí hình vuông phong phú, sinh động và hấp dẫn hơn. Với trang trí cơ bản hoạ tiết được sắp xếp đối xứng qua các trục.
Hoạt động 2: Hướng dẫn cách trang trí hình vuông
2. Cách trang trí hình vuông(5)
?
Gv
Nêu các bước vẽ ?
Hướng dẫn:
+ Vẽ hình vuông và kẻ các đường trục ngang, dọc, chéo (Cân đối với khổ giấy).
+ Dựa vào các đường trục, tìm và sắp xếp các hình mảng chính, phụ ( có mảng to, mảng nhỏ ).
+ Chọn hoạ tiết, sắp xếp hoạ tiết rồi vẽ vào các mảng.
+Vẽ màu: Theo ý thích.
. Không vẽ quá nhiều màu (3-5 màu)
. Vẽ màu vào hoạ tiết chính, họa tiết phụ và nền vẽ sau.
. Hoạ tiết giống nhau vẽ cùng 1 màu và cùng độ đậm nhạt.
. Màu sắc cần có đậm nhạt để làm rõ trọng tâm.
- HS trả lời ( 4 bước )
Gv
Cho HS xem một số bài của HS năm trớc.
Hoạt động 3: Thực hành (17')
Gv
Gv
Nêu y/c của BT.
Bao quát lớp, nhắc HS về :
- Vẽ hình vuông vừa với khổ giấy.
- Kẻ các đường trục bằng bút chì.
- Chọn họa tiết, sắp xếp họa tiết
- Vẽ màu theo ý thích, không vẽ quá nhiều màu( 4-5 màu ).
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá (4')
- GV: Gợi ý HS nhận xét một số bài về:
+ Bố cục (cân đối).
+ Cách sắp xếp học tiết ( Có mảng chính, phụ ).
+ Màu sắc ( hài hoà,có đậm nhạt, nổi rõ trọng tâm ).
- HS nhận xét, xếp loại theo cảm nhận riêng.
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Dặn dò (1')
- Hoàn thành bài.
- Chuẩn bị bài sau: + TTMT: Tìm hiểu về Tượng.
- Nhận xét tiết học.
= = = = = = = = ***** = = = = = = = =
Ngày soạn:09/04/2011 Ngày giảng:12/04/2011
T2: 2B
13/04 T1: 2A
14/04 T2: 2C
Tuần : 32
Bài 32: Thường thức mĩ thuật.
Tìm hiểu về tượng
I,Mục tiêu.
Kiến thức: - HS bước đầu nhận biết được các thể loại tượng.
Kĩ năng: - Biết phân tích, phân biệt các chất liệu của tác phẩm điêu khắc
Thái độ: - Có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc.
II,Chuẩn bị.
1.Giáo viên:
- Sưu tầm ảnh tượng đài, tượng cổ, tượng chân dung có khổ lớn.
- Tìm 1 vài tượng thật.
2.Học sinh.
- VTVẽ 2 + Đồ dùng học tập.
- Sưu tầm ảnh về các loại tượng ở sách, báo, tạp chí.
3.Phương pháp dạy- học.
- Trực quan- Vấn đáp- Thuyết trình.
III,Các hoạt động dạy- học chủ yếu.
1.ổn định tổ chức: Sĩ số.
2.kiểm tra đồ dùng học tập.
3.Bài mới:
*Giới thiệu bài: (1)
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
Gv
(*)
?
?
Gv
(*)
?
?
?
Gv
(*)
?
?
?
Gv
?
Hoạt động 1: Tìm hiểu về tượng.
Cho HS quan sát 3 pho tượng ở bộ đồ dùng học tập hoặc vở tập vẽ 2.
Tượng vua Quang Trung ( đặt ở gò Đống Đa- Hà Nội).Làm bằng xi măng của nhà điêu khắc Vương.
Tên tượng? Đặt ở đâu? Tác giả? Chất liệu của tượng?
Miêu tả tư thế, hình dáng của tượng?
Tóm tắt :
Tượng vua Quang Trung là tượng đài kỉ niệm chiến thắng Ngọc Hồi- Đống Đa lịch sử.Vua Quang Trung tượng trưng cho sức mạnh của dân tộc Việt Nam chống quân xâm lược nhà Thanh.
Tượng “Hiệp - Tôn - Giả”.
Tên tượng? Đặt ở đâu?
Chất liệu?
Miêu tả tư thế, hình dáng của tượng?
Tóm tắt :
Tượng có ở chùa, được tạc bằng gỗ và được sơn son thiếp vàng.
Tượng “Hiệp - Tôn - Giả” là pho tượng cổ đẹp biểu hiện lòng nhân từ, khoan dung của nhà Phật.
Tượng “ Võ Thị Sáu”.
Tên tượng?
Chất liệu?
Miêu tả tư thế, hình dáng của tượng?
Tóm tắt:
Tượng mô tả hình ảnh chị Sáu trước kẻ thù( bình tĩnh, hiên ngang trong tư thế của người chiến thắng).
Hoạt động 2: Nhận xét, đánh giá.
Em hãy nêu qua về hình dáng, tư thế của 3 pho tượng trên?
3,Củng cố,dặn dò.(1)
- Quan sát tượng ở công viên, chùa,…( Hình dáng, sắc thái).
- Sưu tầm tranh ảnh về các loại tượng trên sách, báo, tạp chí.
- Nhận xét tiết học.
1,Tìm hiểu về tượng.
- HS quan sát.
- HS quan sát.
- HS trả lời.
+ Tư thế đứng về phía trước, dáng hiên ngang.
+ Mặt ngẩng, mắt nhìn thẳng, tay trái cầm thanh bảo kiếm.
+ Tượng đặt trên bệ cao trông rất oai phong.
+ Phật ung dung, thư thái, nét mặt đăm chiêu suy nghĩ, 2 tay đặt…nhau.
+ Chị đứng trong tư thế hiên ngang, mắt nhìn thẳng, tay nắm chặt biểu hiện sự kiên quyết.
- HS trả lời.
= = = = = = = = ***** = = = = = = = =
Ngày soạn:16/04/2011 Ngày giảng:19/04/2011
T2: 2B
20/04 T1: 2A
21/04 T2: 2C
Tuần : 33
Bài 33: Vẽ theo mẫu
vẽ cái bình đựng nước
I,Mục tiêu.
Kiến thức: - HS nhận biết được hình dáng, màu sắc của bình đựng nước.
Kĩ năng: - Tập quan sát, so sánh tỉ lệ của bình.
Thái độ: - Vẽ được cái bình đựng nước.
II,Chuẩn bị.
1.Giáo viên:
- Một số bình đượng nước có hình dáng khác nhau.
- Hình gợi ý cách vẽ.
- Bài vẽ của HS các lớp trước.
2.Học sinh:
- VTV2 + đồ dùng học tập.
3.Phương pháp dạy – học.
- Trực quan - Quan sát – Vấn đáp - Luyện tập
III,Các hoạt động dạy- học chủ yếu.
* ổn định tổ chức: Sĩ số.
1.Kiểm tra đồ dùng học tập.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài:(1)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Gv
?
?
?
?
?
Gv
?
Gv
Gv
Gv
Gv
Hoạt động 1: Quan sát,nhận xét.(7)
Giới thiệu 1 số kiểu bình đựng nước.
So sánh hình dáng của các loại bình đựng nước trên ?
Bình đựng nước có những bộ phận nào?
Cách trang trí và màu sắc ntn ?
Chất liệu ?
Em có nhận xét gì khi quan sát chiếc bình đựng nước ở những vị trí khác nhau thì hình dáng và độ đậm nhạt của vật mẫu thay đổi ntn ?
Kết luận:
ở mỗi vị trí quan sát khác nhau sẽ thấy hình dáng và độ đậm nhạt cũng thay đổi khác nhau.Vì vậy các em cần chú ý quan sát vật mẫu theo vị trí ngồi của mình để vẽ sao cho giống mẫu.
Hoạt động 2:Hướng dẫn cách vẽ.(5)
Nêu các bước vẽ ?
Hướng dẫn:
+ Nhìn hình dáng của bình vẽ phác khung hình chung cân đối với khổ giấy.
+ Ước lượng tỉ lệ các bộ phận, vẽ phác các nét chính của hình dáng bình bằng những nét thẳng mờ.
+ Nhìn mẫu, vẽ nét chi tiết, sửa hình bằng những nét cong sao cho giống mẫu.
+ Vẽ trang trí và vẽ màu: Theo mẫu hoặc theo ý thích. Có 3 độ : đậm, đậm vừa và sáng.
Cho HS xem bài của HS năm trước.
Hoạtđộng 3:Thực hành.(17)
Nêu y/c của BT.
Bao quát lớp, gợi ý HS về :
- Q/sát kĩ mẫu để nắm được đặc điểm hình dáng, màu sắc của mẫu.
- Vẽ hình cân đối với khổ giấy.
- Vẽ theo trình tự các bước đã hướng dẫn.
- Vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý thích.
1,Quan sát, nhận xét.
- HS quan sát.
+ Có nhiều kiểu dáng khác nhau: cái cao, thấp,…
+ Nắp, miệng, thân, đáy, quai.
+ Có nhiều cách trang trí và màu sắc khác nhau.
+ Nhựa, thuỷ tinh,…
- HS trả lời
2,Cách vẽ
- HS trả lời ( 4 bước )
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.(4)
- GV : Gợi ý HS nhận xét về :
+ Bố cục ( cân đối )
+ Hình vẽ ( giống mẫu )
+ Màu sắc, cách trang trí và độ đậm nhạt( hài hoà, hợp lí )
- HS nhận xét, xếp loại theo cảm nhận riêng.
- GV : Đánh giá, xếp loại.
3,Củng cố,dặn dò.(1)
- Về nhà: Hoàn thành bài.
- Chuẩn bị bài sau: + Kiểm tra học kì II ( Bài 34 ).
- NX chung tiết học.
File đính kèm:
- giao an mi thuat(1).doc