Giáo án Mĩ thuật khối Tiểu học Tuần 7 Trường Tiểu học Văn Hải

I, Mục tiêu:

- HS hiểu biết về an toàn giao thông và tìm chọn được hình ảnh phù hợp với nội dung đề tài

- HS vẽ được tranh về an toàn giao thông theo cảm nhận riêng.

- HS có ý thức chấp hành luật giao thông.

II, Chuẩn bị:

- GV:

+ Sgk- Sgv

+ Một số tranh ảnh về an toàn giao thông.

+ Một số biển báo ATGT.

+ Hình gợi ý cách vẽ.

- HS:

+ Giấy vẽ , vở thực hành.

+ Bút chì, tẩy, màu vẽ.

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mĩ thuật khối Tiểu học Tuần 7 Trường Tiểu học Văn Hải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
màu... HS trao đổi - Nhận xét - Xếp loại bài vẽ. GV nhận xét, khăn ngợi HS có bài đẹp. 1, Tìm chọn nội dung đề tài 2, Cách vẽ tranh: - Tìm bố cục. - Vẽ hình ảnh chính. - Vẽ hình ảnh phụ. - Vẽ màu theo ý thích. 3, Thực hành: 4, Nhận xét, đánh giá; 4. Củng cố: H: Em hãy kể một vài tình huống vi phạm quy tắc giao thông? (Đi xe đạp lạng lách đánh võng, đá bóng dưới lòng đường....) - HS nêu, nhận xét. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Về hoàn thành bài- CB đồ dùng bài 8. Bài 7 Lớp 4: VẼ TRANH Đề tài phong cảnh quê hương. Ngày dạy: 9/11/2013 I, Mục tiêu: - HS biết quan sát các hình ảnh và nhận ra vẻ đẹp của phong cảnh quê hương. - HS biết cách vẽ và vẽ được tranh phong cảnh theo cảm nhận riêng. - HS thêm yêu mến quê hương. II, Chuẩn bị: GV: + Sgk- Sgv + Một số tranh ảnh phong cảnh. + Bài vẽ phong cảnh của HS lớp trước. HS: + Giấy vẽ , vở thực hành. + Bút chì, tẩy, màu vẽ. III, Các hoạt động dạy - học: 1, Ổn định; 2, Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng HS 3, Bài mới: A, Giới thiệu bài: Ghi tên bài. Thời gian B, Hoạt động trên lớp Nội dung 4’ 4’ 18’ 2’ HĐ1: H/dẫn tìm chọn nội dung đề tài: GV cho HS xem một số tranh ảnh. H: Bức tranh vẽ gì? H: Trong tranh có những hình ảnh nào được vẽ chính? (Cảnh vật) H: Các tranh này vẽ về đề tài gì? HS nêu - Nhận xét GVKL: Tranh phong cảnh không phải là sự sao chụp, chép lại y nguyên phong cảnh thực, mà sáng tạo dựa trên thực tế thông qua cảm xúc của người vẽ. H: Xung quanh nơi em ở có cảnh đẹp nào không? H: Em đã được đi thăm quan, nghỉ hè ở đâu? Phong cảnh ở đó ntn? H: Em hãy tả một vài cảnh đẹp mà em thích? H: Em sẽ chọn phong cảnh nào để vẽ? - HS thảo luận nhóm đôi- HS trả lời- N/xét. HĐ2: H/dẫn cách vẽ tranh phong cảnh: - GV cho 2 HS đọc phần 2 SGK: H: Có mấy cách vẽ tranh phong cảnh? (Thường có 2 cách) - HS thảo luận nhóm- Đại diện nhóm trả lời. -> GV có thể vẽ hình gợi ý các bước để HS tham khảo. (Vẽ xong xoá đi) Gợi ý: + Sắp xếp hình ảnh chính, phụ sao cho phù hợp rõ nội dung. + Vẽ hết phần giấy và vẽ kín nền. - Cho HS đọc lại phần 2 Sgk lần 2. HĐ3: H/d thực hành: Các em suy nghĩ chọn cảnh trước, chú ý sắp xếp hình sao cho cân đối hợp lý. Vẽ hình ảnh chính trước, phụ sau. HS làm bài- GV quan sát giúp đỡ HS còn lúng túng. HĐ4: H/dẫn nhận xét, đánh giá: GV chọn một số bài điển hình rõ nét về ưu nhược điểm để nhận xét: + Cách chọn cảnh. + Cách sắp xếp bố cục. + Cách vẽ hình, vẽ màu. - HS tự đánh giá- GV khen ngợi bài vẽ đẹp. 1, Tìm chọn đề tài: - Tranh phong cảnh không phải là sự sao chụp, chép lại y nguyên phong cảnh thực, mà sáng tạo dựa trên thực tế thông qua cảm xúc của người vẽ. 2, Cách vẽ phong cảnh: - Quan sát cảnh thiên nhiên và vẽ trực tiếp.(vẽ ngoài trời, công viên, đường phố...) - Vẽ bằng cách nhớ lại các hình ảnh đã được quan sát. 3, Thực hành: 4, Nhận xét, đánh giá: 4. Củng cố: H: Em hãy kể một và danh lam thắng cảnh mà em biết? - HS nêu, nhận xét. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Về hoàn thành bài- CB đồ dùng bài 8. Bài 7 Lớp 3: VẼ THEO MẪU Vẽ cái chai. Ngày dạy: 11/11/2013 I, Mục tiêu: - Tạo cho HS thói quen quan sát, nhận xét về hình dáng của các đồ vật xung quanh. - Biết cách vẽ và vẽ được cái chai gần giống mẫu. II, Chuẩn bị: GV: + Chọn một số chai có hình dáng, màu sắc, chất liệu khác nhau để giới thiệu. + Một số bài vẽ của HS năm trước. + Hình gợi ý cách vẽ. HS: + Giấy vẽ , vở thực hành. + Bút chì, tẩy, màu vẽ. III, Các hoạt động dạy - học: 1, ổn định; 2, Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng HS 3, Bài mới: A, Giới thiệu bài: Ghi tên bài. Thời gian B, Hoạt động trên lớp Nội dung 6’ 6’ 8’ 4’ HĐ1: H/dẫn quan sát, nhận xét: - GV bày mẫu; Sao cho HS trong lớp mọi vị trí đều quan sát một cách dễ dàng. H: Hãy quan sát và cho biết cái chai gồm có những phần nào? (Miệng, cổ, vai, thân và đáy.) H: Chai thường được làm bằng chất liệu gì? (Thuỷ tinh, nhựa...) H: Hình dáng, màu sắc của chúng như thế nào? (Rất nhiều kiểu dáng và màu sắc khác nhau) - HS thảo luận nhóm- HS trả lời-nhận xét. - GV cho học sinh xem một số loại chai khác nữa. HĐ2: H/dẫn cách vẽ: - HS quan sát mẫu: H: Hãy quan sát chiều cao, chiều ngang và so sánh tỷ lệ của chúng? H: Thân và cổ chai phần nào lớn hơn? - HS trả lời, nhận xét. GV hướng dẫn vẽ và vẽ mẫu cho HS quan sát như sau: + Tìm khung hình chung. + Vẽ phác nét thẳng mờ dáng cái chai. + Sửa chi tiết cho cân đối. + Tô màu hoặc gợi khối bằng chì. (GV vẽ xong xoá bảng) - GV cho HS xem hình gợi ý cách vẽ. - HS nhắc lại cách vẽ. HĐ3; H/dẫn thực hành; GV đưa ra yêu cầu: Hãy quan sát kĩ hình dáng cái chai trước kgi vẽ. HS tự làm bài. GV quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng. Đến từng bàn đưa ra lời khuyên cho từng em. HĐ4: H/dẫn nhận xét, đánh giá: - GV cho HS trưng bày bài. H: Bài vẽ nào giống mẫu hơn? H: Bài nào bố cục đẹp và chưa đẹp? H: Bài nào có màu sắc đẹp nhất? Em thích bài nào? Vì sao? HS tự đưa ra nhận xét. Khen ngợi những bài vẽ đẹp 1, Quan sát, nhận xét: Cấu tạo cái chai gồm; + Miệng, cổ, vai, thân, đáy. + Chất liệu: Thuỷ tinh, nhựa.... 2, Cách vẽ: + Tìm khung hình chung. + Vẽ phác nét thẳng mờ dáng cái chai. + Sửa chi tiết cho cân đối. + Tô màu hoặc gợi khối bằng chì. 3, Thực hành: 4, Nhận xét, đánh giá 4. Củng cố: H: Em hãy cho biết tác dụng của cái chai? - HS nêu, nhận xét. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Về hoàn thành bài- CB đồ dùng bài 8. . Bài 7 Lớp 2: VẼ TRANH Đề tài em đi học. Ngày dạy: 10/11/2013 I, Mục tiêu: - HS biết được nội dung đề tài em đi học. - Biết cách sắp xếp hình ảnh để làm rõ nội dung của tranh. - HS vẽ được tranh đề tài em đi học. II, Chuẩn bị: GV: + Sgk- Sgv + Một số tranh ảnh về cá c đề tài khác nhau. + Một số bài vẽ của HS năm trước. + Hình gợi ý cách vẽ. HS: + Giấy vẽ , vở thực hành. + Bút chì, tẩy, màu vẽ. III, Các hoạt động dạy - học: 1, Ổn định: 2, Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng HS 3, Bài mới: A, Giới thiệu bài: Ghi tên bài. Thời gian B, Hoạt động trên lớp Nội dung 5’ 6’ 10’ 4’ HĐ1: Tìm chọn nội dung đề tài: GV treo tranh ảnh, HS quan sát - GV đưa câu hỏi gợi ý: H: Hằng ngày em thường đi học cùng ai? (Cùng bạn hoặc bố mẹ đưa đi) H: Khi đi học em ăn mặc như thế nào? Thường mang theo nhưng gì? (Quần áo đẹp, cặp sách, mũ, xe đạp...) H: Màu sắc cây cối, nhà cửa, đồng ruộng hoặc phố xá nơi em đi qua như thế nào? HS thảo luận nhóm đôi 2 phút. HS trả lời- nhận xét. GV cho HS xem một số tranh ảnh khác để làm rõ thêm về đề tài. HĐ2: H/dẫn cách vẽ tranh: GV vừa vẽ vừa gợi ý: - Vẽ hình: + Chọn một hình ảnh cụ thể về đề tài. + Vẽ mảng chính: Có thể vẽ 1 hoặc nhiều bạn cùng đến trường, hoặc có thể đi cùng bố mẹ. Mỗi người một dáng vẻ khác nhau. + Vẽ hình ảnh phụ cho sinh động. - Vẽ màu; + Vẽ màu tự do, có đậm có nhạt, sao cho tranh rõ nội dung. - Gv có thể h/dẫn thêm cho các em vẽ dáng người trên bảng để HS tham khảo. - GV cho 3 HS lên bảng để vẽ thủ dáng người. HS nhận xét. HĐ3: H/dẫn thực hành: GV nêu yêu cầu: Hãy vẽ một bức tranh về đề tài Em tới trường? - HS làm bài. - GV quan sát, giúp đỡ. Lưu ý: Vẽ và tô màu kín nền bức tranh. HĐ4: H/dẫn nhận xét, đánh giá: - GV chọn một số bài đã hoàn thành để trưng bày, nhận xét về: + Cách sắp xếp hình. + Cách vẽ màu: Có đậm nhạt, sinh động. 1,Tìm chọn nội dung đề tài: 2, Cách vẽ tranh: - Vẽ hình ảnh chính là các bạn đang tới trường. - Vẽ hình ảnh phụ là đường đi, cây ven đường, cánh đồng lúa, cảnh vật xung quanh... 3, Thực hành: 4, Nhận xét, đánh giá: 4. Củng cố: H: Em thích bức tranh nào nhất trong các tranh em vừa được xem của các bạn? Vì sao? - HS nêu, nhận xét. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Về hoàn thành bài- CB đồ dùng bài 8. Bài 7 - Lớp 1: Vẽ màu vào hình quả (trái) cây. Ngày dạy: 7/11/2013 I, Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết màu các loại quả quen biết. - Biết dùng màu để vẽ vào hình các quả. II, Chuẩn bị: GV: + Một số quả thật. + Tranh ảnh về các loại quả. + Hình gợi ý cách vẽ. HS: + Giấy vẽ , vở thực hành. + Bút chì, tẩy, màu vẽ. III, Các hoạt động dạy - học: 1, Ổn định; 2, Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng HS 3, Bài mới: A, Giới thiệu bài: Ghi tên bài. Thời gian B, Hoạt động trên lớp Nội dung 10’ 6’ 6’ 3’ HĐ1: Giới thiệu quả: GV giới thiệu một số quả thật ( Bưởi, xoài, cà chua...) và HS xem hình 1,2 Vở tập vẽ, đặt câu hỏi gợi ý: H: Đây là quả gì? H: Quả có màu gì? H: Theo em, em thích quả nào nhất? Vì sao? - HS trả lời- nhận xét- Tuyên dương. H: Em hãy kể thêm một số loại quả mà em biết? Màu sắc của nó như thế nào? HS thảo luận nhóm đôi- trả lời. HĐ2: H/ dẫn HS cách làm bài: GV chỉ vào các loại quả trong hình 3 Vở tập vẽ: H: Đây là quả gì? (Xoài, cà chua) H: Khi còn xanh chúng có màu gì? Khi chín chúng có màu gì? H: Khi chọn được màu tô rồi, em chú ý tô màu như thế nào? (Tô cẩn thận, gọn màu không để chàn màu ra ngoài hình) - GV vẽ một quả trên bảng và nhướng dẫn cách tô màu: + Chọn màu phù hợp với màu của từng loại quả. + Tô màu gọn và mịn, không để tràn màu ra ngoài hình. - GV vẽ 3 quả trên bảng - Gọi 3 HS lên thực hiện kỹ thuật tô màu- Nhận xét. HĐ3: H/dẫn thực hành: - HS làm bài. - GV quan sát, giúp đỡ những học sinh còn lúng túng. Nhắc nhở cách tô màu: Nên tô ở xung quanh trước, tô ở giữa sau. HĐ4: H/dẫn nhận xét đánh giá: Chọn một số bài đã hoàn thành để trưng bày: H: Em thấy bài nào đẹp hơn? Vì sao? (Chú ý hướng HS nhận xét cách chọn màu, cách tô màu). - GV nhận xét và khen ngợi. 1,Giới thiệu quả: - Bưởi màu xanh khi chín màu vàng-xanh. - Xoài màu xanh khi chín màu vàng. Cà chua màu xanh khi chín có màu đỏ đặc trưng.... 2, Cách vẽ màu: + Chọn màu phù hợp với màu của từng loại quả. + Tô màu gọn và mịn, không để tràn màu ra ngoài hình. 3, Thực hành: 4, Nhận xét đánh giá: 4. Củng cố: H: Em hãy nêu tên một loại quả và nêu tác dụng của nó? - HS nêu, nhận xét. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Về hoàn thành bài- CB đồ dùng bài 8. Ký duyệt của Ban giám hiệu: …………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docGIAO AN 12345 Tuan 72014.doc
Giáo án liên quan