TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
-Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
-Vận dụng những hiểu biết đã có để làm đúng các bài tập thực hành về từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa
-Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với người lớn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Bảng phụ ghi ví dụ 1 và ví dụ 2, ghi bài tập 1 và bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
89 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 613 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Luyện từ và câu - Tuần 1 đến tuần 18, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
éc lại VD về một câu văn có cái mới, cái riêng .
+ Miêu tả sông, suối , kênh
+ Miêu tả đôi mắt em bé.
+ Miêu tả dáng đi của người.
Học sinh đặt câu miêu tả vận dụng lối so sánh nhân hóa.
- Học sinh đặt câu.
- Lớp nhận xét.
RÚT KINH NGHIỆM
***
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
Ngày soạn : Tuần : 17
Ngày dạy : Tiết : 1
ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ.
I.MỤC TIÊU :
-Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức ; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm).
-Nhận biết được từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức ; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. Tìm được từ đồng nghĩa với từ đã cho. Bước đầu biết giải thích lí do lựa chọnt ừ trong văn bản.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Giấy khổ to.
-Bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
1.Ổn định :
-Hát
4’
2. Bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng.
-Nhận xét ghi điểm
-2 HS lên bảng.
-Xếp các tiếng : đỏ, trắng, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son thành những nhóm đồng nghĩa.
-Nhận xét.
1’
30’
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài : “Ôn tập về từ và cấu tạo từ”.
4. Phát triển các hoạt động:
vHoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập 1.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1
-Giúp HS nắm vững yêu cầu bài tâp.
-1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề.
-Hỏi lại kiến thức cũ
+Trong tiếng Việt có những loại cấu tạo từ nào ?
-HS nêu.
-Đính bảng phụ đã viết nội dung ghi nhớ + gọi 2 -3 HS đọc lại.
-2 -3 HS nhìn bảng đọc.
-HS làm bài vào vở.
-Hai HS làm bài vào bảng phụ.
-GV nhận xét + chốt lại.
-Trình bày.
-Nhận xét.
vHoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập 2.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2
-Giúp HS nắm vững yêu cầu bài tâp.
-1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề.
-Cho HS làm bài.
-1 HS làm bài vào bảng phụ + Lớp làm bài vào vở bài tập.
-Trình bày.
-Nhận xét.
GV nhận xét + chốt lại.
vHoạt động 3 : Huớng dẫn HS làm bài tập 3.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
-Giúp HS nắm vững yêu cầu bài tâp.
-1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề.
GV giao việc :
-Tìm các từ in đậm có trong bài.
-Tìm những từ đồng nghĩa với các từ in đậm vừa tìm được.
-Nói rõ vì sao tác giả chọn từ in đậm mà không chọn những từ đồng nghĩa với nó.
-HS làm bài cá nhân.
-Trình bày.
-GV nhận xét + chốt lại.
-Nhận xét.
vHoạt động 4 : Hướng dẫn HS làm bài tập 4.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4
-Giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập.
-1 HS đọc đề + 1 HS xác định yêu cầu đề.
-1 HS làm bài vào bảng phụ + Lớp làm bài vào vở bài tập.
-GV nhận xét + chốt lại
-Trình bày.
-Nhận xét.
5. Tổng kết - dặn dò:
-Về xem lại bài.
-Chuẩn bị : “Ôn tập về câu”.
RÚT KINH NGHIỆM
***
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
Ngày soạn : Tuần : 17
Ngày dạy : Tiết : 2
ÔN TẬP VỀ CÂU
I.MỤC TIÊU :
-Củng cố kiến thức đã học về câu hỏi, câu kr63, câu cảm, câu khiến
-HS biết đặt các kiểu câu kể (Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ?)
-Giáo dục học sinh thái độ tự giác nghiêm túc trong học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
3’
1’
30’
3’
1’
1.Ổn định :
2. Bài cũ:
Học sinh đọc bài văn.
Giáo viên nhận xét.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài : “Ôn tập về câu ”.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Củng cố kiến thức về câu
Giáo viên nêu câu hỏi :
+ Câu hỏi dùng để làm gì ?Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì ?
- Tương tự cho các kiểu câu : kể, cảm, khiến
- GV chốt kiến thức và ghi bảng
Giáo viên nhận xét cho điểm.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh đọc mẫu chuyện vui Nghĩa của từ “ cũng”
Yêu cầu học sinh đọc bài.
Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu đề bài.
- Giáo viên nhận xét.
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS nắm vững các kiểu câu kể
* Bài 2
- GV nêu :
+ Các em đã biết những kiểu câu kể nào ?
- GV dán ghi nhớ về 3 kiểu câu kể
- GV nhận xét và bổ sung .
vHoạt động 4 : Củng cố
- GV hỏi lại các kiến thức vừa học
5. Tổng kết - dặn dò:
Về nhà rèn đọc diễn cảm.
Chuẩn bị: “Tiết 6”.
Nhận xét tiết học.
Hát
Học sinh đặt câu hỏi – học sinh trả lời.
Hoạt động lớp.
Học sinh đọc toàn bộ nội dung BT 1
Hoạt động nhóm, lớp.
Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi.
Cả lớp nhận xét.
- HS viết vào vở các kiểu câu theo yêu cầu
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .
- HS đọc lại ghi nhớ
- HS đọc thầm mẫu chuyện “Quyết định độc đáo” và xác định trạng ngữ, CN và VN
RÚT KINH NGHIỆM
***
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
Ngày soạn : Tuần : 18
Ngày dạy : Tiết : 1
TIẾT 3
I.MỤC TIÊU :
-Ôn tập và kiểm tra lại các kiến thức đã học.
-Kiẻâm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh.
-Lập được bàn tổng kết vốn từ về môi trường.
-Có ý thức tự ôn luyện, hệ thống kiến thức cũ.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
4’
1’
34’
14’
15’
Tổng kết vốn từ về môi trường
Sinh quyển
(môi trường động, thực vật)
Thủy quyển
(môi trường nước)
Khí quyển
(môi trường không khí)
Các sự vật trong môi trường
- Rừng
- Con người
- Thú (hổ, báo, cáo, chồn, khỉ, hươu, nai, rắn,)
- Chim (cò, vạc, bồ nông, sếu, đại bàng, đà điểu,)
- Cây lâu năm (lim, gụ, sến, táu,)
- Cây ăn quả (cam, quýt, xoài, chanh, mận,)
- Cây rau (rau muống, rau cải,)
- Cỏ
- Sông
- Suối, ao, hồ
- Biển, đại dương
- Khe, thác
- Ngòi, kênh, rạch, mương, lạch
- Bầu trời
- Vũ trụ
- Mây
- Không khí
- Aâm thanh
- Aùnh sáng
- Khí hậu
Những hành động bảo vệ môi trường
Trồng cây gây rừng
- Phủ xanh đồi trọc
- Chống đốt nương
- Trồng rừng ngập mặn
- Chống đánh cá bằng mìn, bằng điện
- Chống săn bắn thú rừng
- Chống buôn bán động vật hoang dã
- Giữ sạch nguồn nước
- Vận động nhân dân khoan giếng
- Xây dựng nhà máy nước
Xây dựng nhà máy lọc nước thải công nghiệp
- Lọc khói công nghiệp
- Xử lí rác thải
- Chống ô nhiễm bầu không khí
1.Ổn định :
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài : Ôn tập tiết 3.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng tổng vốn từ về môi trường.
Yêu cầu học sinh đọc bài.
Giáo viên giúp học sinh yêu cầu của bài tập: làm rõ thêm nghĩa của các từ: sinh quyển, thủy quyển, khí quyển.
Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm.
GV nhận xét
v Hoạt động 3: Củng cố.
5. Tổng kết - dặn dò:
Về nhà rèn đọc diễn cảm.
Chuẩn bị: “Ôn tập”.
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh đọc một vài đoạn văn.
Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau.
Hoạt động cá nhân, lớp.
1 học sinh đọc yêu cầu.
® Cả lớp đọc thầm.
Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng.
Đại diện nhóm lên trình bày.
Hoạt động nhóm, lớp.
+ Thi đặt câu với từ ngữ vừa tìm.
RÚT KINH NGHIỆM
***
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
Ngày soạn : Tuần : 18
Ngày dạy : Tiết : 2
TIẾT 6
I.MỤC TIÊU :
-Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh.
-Ôn luyện chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối HKI.
-Giáo dục học sinh thái độ tự giác nghiêm túc trong học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
1’
3’
1’
33’
13’
20’
1’
1.Ổn định :
2. Bài cũ:
Học sinh đọc bài văn.
Giáo viên nhận xét.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài : “Ôn tập”.
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh đọc bài thơ “Chiều biên giới” và trả lời câu hỏi.
Yêu cầu học sinh đọc bài.
Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu đề bài.
Giáo viên cho học sinh lên bảng làm bài cá nhân.
Giáo viên nhận xét.
5. Tổng kết - dặn dò:
Về nhà rèn đọc diễn cảm.
Chuẩn bị: “Kiểm tra”.
Nhận xét tiết học.
Hát
Học sinh đặt câu hỏi – học sinh trả lời.
Hoạt động lớp.
Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau.
Hoạt động nhóm, lớp.
Học sinh đọc yêu cầu bài.
Học sinh làm việc cá nhân.
Học sinh trả lời các câu hỏi ý a và d trên nháp, đánh dấu x (bằng bút chì mờ) vào ô trống sau câu trả lời đúng (ý b và c).
Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi.
Cả lớp đọc thầm.
Cả lớp nhận xét.
Dự kiến: Từ đồng nghĩa với từ biên cương là từ biên giới.
Trong khổ thơ 1, từ đầu và từ ngọn được dùng theo nghĩa chuyển.
Có 2 đại từ xưng hô được dùng trong bài.
Hình ảnh và câu thơ: Lúa lượn bậc thang mây gợi ra, trên những thửa ruộng bậc thang lẫn trong mây, lúa nhấp nhô uốn lượn như làn sóng.
RÚT KINH NGHIỆM
***
ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
File đính kèm:
- LUYEN TU VA CAUTUAN 1 - 18.doc