Giáo án Luyện từ và câu Lớp 2C

-HS nêu yêu cầu của bài

-HS thảo luận nhóm đôi - trình bày

* 2 học sinh , 3 chạy , 4 cô giáo, 6 nhà , 7 xe đạp , 8 múa

-Lớp nhận xét - bổ sung

 

-HS nêu yêu cầu của bài

-HS làm bài theo nhóm (4 nhóm)

-Đại diện các nhóm trình bày

* thước kẻ, tẩy, cặp, mực, sách vở, .

 viết , nghe , nói, chạy , nhảy, chơi ,

 cần cù , ngoan ngoãn, đoàn kết,

 -HS nêu yêu cầu của bài

-1HS lên bảng làm - Lớp làm vào vở

* Huệ say mê ngắm một khóm hồng mới nở.

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Luyện từ và câu Lớp 2C, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
-Lớp nhận xét - bổ sung -HS nêu yêu cầu của bài -HS nối tiếp nhau trả lời * Cháu kính yêu ông bà. Con yêu quý cha mẹ. Em yêu quý anh chị -Lớp nhận xét - bổ sung -HS nêu yêu cầu của bài -HS quan sát tranh - thảo luận nhóm -Đại diện các nhóm trình bày -Lớp nhận xét - bổ sung -HS nêu yêu cầu của bài -1HS lên bảng - Cả lớp làm vào vở a) Chăn màn, quần áo được xếp gọn gàng. b)Giường tủ, bàn ghế được kê ngay ngắn. c)Giày dép, mũ nón được để đúng chỗ. Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : (Tiết 13) TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? I.Mục tiêu : -Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1) -Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai ? Làm gì ? (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì ? (BT3) -HS khá, giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của (BT3) II. Đồ dùng : Bảng lớp viết sẵn nội dung BT 2,3 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1: Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình Bài tập 1/ HĐ2: Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai làm gì ? Bài tập 2/ Bài tập 3/ -Chấm bài - nhận xét C. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài tiết sau -HS nêu yêu cầu của bài -HS thảo luận nhóm đôi - trả lời -Quét nhà, trông em nấu cơm, nhặt rau rửa rau, rửa chén… -Lớp nhận xét - bổ sung -HS nêu yêu cầu của bài -HS làm bài theo nhóm -Đại diện các nhóm trình bày a)Chi / đến tìm bông cúc màu xanh. b)Cây / xoà cành ôm cậu bé. c)Em / học thuộc đoạn thơ. d) Em / làm cả ba bài tập toán. -Lớp nhận xét - bổ sung -HS nêu yêu cầu của bài -1HS lên bảng làm - Lớp làm vào vở *Em quét dọn nhà cửa (rửa bát đũa) Chị em giặt quần áo. Linh rửa bát đũa (xếp sách vở) Cậu bé xếp sách vở. Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2009 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : (Tiết 14) TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI ? I.Mục tiêu : -Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình (BT1) -Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? (BT2); điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3) II. Đồ dùng : Bảng lớp viết sẵn nội dung BT 2,3 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1: Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình Bài tập 1/ HĐ2: Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì ? và điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn Bài tập 2/ Bài tập 3/ -Chấm bài - nhận xét C. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài tiết sau -HS nêu yêu cầu của bài -HS nối tiếp nhau trả lời * giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm chút, nhường nhịn, yêu thương, quý mến -HS nêu yêu cầu của bài -HS làm bài theo nhóm -Đại diện các nhóm trình bày VD: Anh / khuyên bảo em. Chị / chăm sóc em. Em / chăm sóc chị. Chị em / trông nom nhau. Anh em/ giúp đỡ nhau. -Lớp nhận xét - bổ sung -HS nêu yêu cầu của bài -1HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào ở Đáp án: ……cho ban Hà. ……viết đâu ? …….chưa biết đọc. -Lớp nhận xét - bổ sung Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : (Tiết 15) TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? I.Mục tiêu : -Nêu được một số từ ngữ chỉ đặt điểm, tính chất của người, vât, sự vật (thực hiện 3 trong số 4 mục của (BT1, toàn bộ BT2) -Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào ? (thực hiện 3 trong số 4 mục của ở BT3) II. Đồ dùng : Tranh BT1 ; Bảng lớp viết sẵn nội dung BT 2,3 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1: Nêu được một số từ ngữ chỉ đặt điểm, tính chất của người, vât, sự vật Bài tập 1/ -Giới thiệu tranh Bài tập 2/ HĐ2: Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu Ai thế nào ? Bài tập 3/ -Chấm bài - nhận xét C. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài tiết sau -HS nêu yêu cầu của bài -HS quan sát tranh - nhận xét -HS nối tiếp nhau trả lời T1: Em bé rất xinh./ Em bé rất đẹp. Con voi rất khoẻ./ Con voi thật to. Những quyển vở rất đẹp./.. Những cây cay rất cao./… -HS nêu yêu cầu của bài -HS làm bài theo nhóm -Đại diện các nhóm trình bày a) xấu , hư, dữ,… b) vàng, đen,… c) dài, thấp, to, ngắn, gầy, ốm,… -Lớp nhận xét - bổ sung -HS nêu yêu cầu của bài -1HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào ở VD: Mái tóc của bà em/ đen nhánh. Mái tóc của ông em/ đã hoa râm. Tình cảm của mẹ em /rất hiền hậu. Tình cảm của bố em /rất vui vẻ. Bàn tay của em bé/ xinh xắn. Nụ cười của chị em/ tươi tắn. Nụ cười của anh em / hiền lành. -Lớp nhận xét - bổ sung Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : (Tiết 16) TỪ CHỈ TÍNH CHẦT . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? I.Mục tiêu : -Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? (BT2) -Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3) II. Đồ dùng : Tranh BT2,3 ; Bảng lớp viết sẵn nội dung BT 2 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1: Bước đầu tìm được từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1); biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? (BT2) Bài tập 1/ Bài tập 2/ HĐ2: Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3) Bài tập 3/ -Chấm bài - nhận xét C. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài tiết sau -HS nêu yêu cầu của bài -HS nối tiếp nhau trả lời * tốt - xấu ; ngoan – hư ; nhanh - chậm; trắng – đen ; cao - thấp ; khoẻ - yếu -HS nêu yêu cầu của bài -HS làm bài theo nhóm -Đại diện các nhóm trình bày * Con mèo ấy rất hư -Lớp nhận xét - bổ sung -HS nêu yêu cầu của bài -1HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào ở * 1.Gà trống, 2.Vịt, 3.Ngan, 4.Ngỗng, 5.Bồ câu, 6.Dê, 7.Cừu, 8.Thỏ, 9. Bò, 10.Trâu -Lớp nhận xét - bổ sung Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : (Tiết 17) TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI . CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? I.Mục tiêu : -Nêu được các từ ngữ chỉ đặt điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1); bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2,3) II. Đồ dùng : Tranh BT1 ; Bảng lớp viết sẵn nội dung BT 2 III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ: B.Bài mới : Giới thiệu bài HĐ1: Nêu được các từ ngữ chỉ đặt điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1) Bài tập 1/ -Giới thiệu tranh HĐ2: Bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh Bài tập 2/ Bài tập 3/ -Chấm bài - nhận xét C. Củng cố dặn dò : Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài tiết sau -HS nêu yêu cầu của bài -HS quan sát tranh- nối tiếp nhau trả lời Lời giải: 1. Trâu khoẻ , 2. Rùa chậm 3. Chó trung thành , 4. Thỏ nhanh -HS nêu yêu cầu của bài -HS làm bài theo nhóm -Đại diện các nhóm trình bày *Đẹp như tranh (như hoa, như tiên, như mơ, như mộng) Cao như sếu (như cái sào). Khoẻ như trâu (như bò mộng, như voi) Nhanh như chớp. Chậm như sên. Hiền như đất. Trắng như tuyết. Xanh như tàu lá. Đỏ như gấc. -Lớp nhận xét - bổ sung -HS nêu yêu cầu của bài -1HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào ở a) Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve. .. b) Tròn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung/ mượt như tơ… c) Hai tai nó nhỏ xíu như hai lá non/ như hai cái mộc nhỉ tí hon … -Lớp nhận xét - bổ sung Thứ năm ngày 14 tháng 1 năm 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (Tiết 19) TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: KHI NÀO ? I. Mục tiêu: - Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất trong: Chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2) - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: “Khi nào”(BT3) -HS khá, giỏi làm hết được các BT II. Đồ dùng : III. Các hoạt động dạy học: A.Bài cũ: B. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1:Biết gọi tên các tháng trong năm và xếp được các ý theo lời bà Đất trong: Chuyện bốn mùa Bài 1: -Một năm có mấy mùa ? Bài 2: Bài 3: C.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học * Về nhà ôn lại tên các tháng và mùa trong năm. - Học sinh đọc yêu cầu đề - HS nối tiếp nhau trả lời -1năm có 4 mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông. - Học sinh đọc yêu cầu của bài -1HS lên bảng - Cả lớp làm vào vở Xuân Hạ Thu Đông b a c,e d - Học sinh đọc yêu cầu đề - Các nhóm thực hành hỏi đáp: - Khi nào học sinh được nghỉ hè ? * Đầu tháng sáu HS được nghỉ hè. - Khi nào học sinh tựu trường ? * Cuối tháng tám học sinh tựu trường - Ở trường, em vui nhất khi nào? * Ở trường, em vui nhất khi được điểm mười Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: (Tiết 20) TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT ĐẶT VÀTRẢ LỜI CÂU HỎI: KHI NÀO ? DẤU CHẤM - DẤU CHẤM THAN I. Mục tiêu: -Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1) -Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi thăm về thời điểm.(BT2) điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3) II. Đồ dùng : III. Các hoạt động dạy học: A. Bài cũ: B.Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: Nhận biết được một số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa Bài tập 1: HĐ2:Biết dùng các cụm từ bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm và điền đúng dấu câu vào đoạn văn Bài tập 2: Bài tập 3: C.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài tiết sau - Học sinh đọc yêu cầu -HS nối tiếp nhau trả lời -Mùa xuân: ấm áp -Mùa hạ : nóng bức ,oi nồng Mùa thu: se se lạnh -Mùa đông:mưa phùn gió bấc,giá lạnh. - Học sinh đọc yêu cầu -HS thảo luận nhóm đôi – trình bày a.Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ) lớp bạn đi thăm viện bảo tàng. b. Khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy) trường bạn nghỉ hè. c.Bạn làm bài tập này khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy) d. Bạn gặp cô giáo khi nào (bao giờ, lúc nào, tháng mấy) - Học sinh đọc yêu cầu - 1 HS lên bảng- Lớp làm vào vở a. Ông Mạnh nổi giận quát - Thật độc ác ! b.Đêm ấy, Thần Gió lại đến đập cửa thét: - Mở cửa ra ! -Không! Sáng mai ta mở cửa mời ông vào.

File đính kèm:

  • docLuyện từ và câu 2.doc
Giáo án liên quan