Bước 1:Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ giúp các em mở rộng vốn từ về sông biển. Qua đó biết sử dụng cụm từ “ vì sao? “ để đặt câu.
Bước 2: luyện bài 1: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu mẫu.
- Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng ? Trong mỗi từ trên, tiếng biển đứng trước hay đứng sau ?
- Phát thẻ từ cho 2 học sinh lên bảng, gắn thẻ vào đúng cột
- Gọi học sinh đọc các từ ngữ ở từng cột trên bảng: Biển cả, biển khơi, biển lớn, biển xanh.
Tàu biển, sóng biển, nước biển, cá biển, tôm biển, cua biển, rong biển, bãi biển, bờ biển. - Có 2 tiếng: tàu + biển , biển + cả
 Học sinh gắn thẻ vào bảng phụ sau đó trưng bày sản phẩm 
Lớp nhận xét – GV treo đáp án cho Hs đọc lại 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3678 | Lượt tải: 3 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Luyện từ và câu Lớp 2 Tuần 25 Trường tiểu học Số 1 Triệu Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LTVC:	TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN 
 ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI – VÌ SAO ?
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
1, Bài cũ: 5’
KT- 1 học sinh làm bài tập 2
	- 1 học sinh lên bảng điền dấu chấm và dấu phẩy vào đoạn văn đã chép trên bảng.
	* Giáo viên nhận xét
2, Bài mới:
Hoạt động 1: 15’
Hướng dẫn giải bài tập miệng 
MT: - Mở rộng vốn từ sông biển
ĐD: Thẻ từ- bảng phụ
PP: Luyện nói - thảo luận nhóm 
Bước 1:Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ giúp các em mở rộng vốn từ về sông biển. Qua đó biết sử dụng cụm từ “ vì sao? “ để đặt câu.
Bước 2: luyện bài 1: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu mẫu.
- Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng ? Trong mỗi từ trên, tiếng biển đứng trước hay đứng sau ?
- Phát thẻ từ cho 2 học sinh lên bảng, gắn thẻ vào đúng cột
- Gọi học sinh đọc các từ ngữ ở từng cột trên bảng: Biển cả, biển khơi, biển lớn, biển xanh.
Tàu biển, sóng biển, nước biển, cá biển, tôm biển, cua biển, rong biển, bãi biển, bờ biển. - Có 2 tiếng: tàu + biển , biển + cả
 Học sinh gắn thẻ vào bảng phụ sau đó trưng bày sản phẩm 
Lớp nhận xét – GV treo đáp án cho Hs đọc lại 
Bước 3: Bài 2: Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu
-Gọi học sinh sửa bài -1 học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm VN 
a. Sông b. Suối c. Hồ
Bước 4 Bài 3
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh bỏ phần in đậm trong câu rồi thay vào câu từ để hỏi phù hợp.
- Học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh phát biểu ý kiến
- Vì sao không được bơi ở đoạn sông này ?
Thi nói trả lời theo mẫu câu vì sao ?
Hoạt động 2: 13’
Luyện viết 
MT: - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ?
ĐD: VBT
PP: Luyện tập, luyện nói 
Bước 1:Luyện viêt : Gv giúp đỡ thêm cho em còn yếu 
* Bài 4 ( viết ) HS làm việc cá nhân 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- 1 học sinh lên bảng
a. Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương?
b. Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước lên đánh Sơn Tinh ?
c. Vì sao nước ta có nạn lụt ?
- Học sinh làm vào vở
- Sửa bài
- Vì đã đem lễ vật đến trước.
- Vì ghen muốn dành lại Mị Nương
- Vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước lên để đánh Sơn Tinh.
Bước 2: Chấm bài cả lớp 
3,Củng cố - dặn dò:2’
*Thi tìm từ nói về sông biển 
	 * Nhận xét tiết họcHọc sinh về nhà tìm thêm từ ngữ về sông biển
            File đính kèm:
 LTVC.doc LTVC.doc