Tuần 6 MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Tiết 11
I.MỤC TIÊU
Giúp HS :
- Mở rộng, hệ thống hóa vộn từ về tình hữu nghị – hợp tác.
- Làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị – hợp tác.
- Sử dụng các từ, các thành ngữ nói về tình hữu nghị – hợp tác để đặt câu.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
17 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 733 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Luyện từ và câu 5 - Tháng 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đúng.
Chọn ý b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm việc theo nhóm đôi
- Gọi 1 HS lên làm trên bảng lớp.
- Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng.
- Cho HS nêu nghĩa của từng câu thành ngữ, tục ngữ.
- Cho HS học thuộc các câu thành ngữ, tục ngữ trên.
a) Thác - ghềnh. b) Gió – bão.
c) Nước – mòn. d) Đất – đất.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS hoạt động theo nhóm và ghi nội dung thảo luận vào bảng phụ.
- Gọi nhóm trình bày.
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
a) Tả chiều rộng : bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang,
b) Tả chiều dài (xa) : Tít tắp, tít, tít mù khơi, thăm thẳm,
c) Tả chiều cao : chót vót, vòi vọi, cao vút,
d) Tả chiều sâu : Hun hút, thăm thẳm,
- Cánh đồng lúa rộng bao la.
- Cột cờ cao vời vợi.
- Ngọn núi cao chót vót.
- Lỗ khoan sâu hoắm.
Bài 4
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS hoạt động theo nhóm và ghi nội dung thảo luận vào bảng phụ.
- Gọi nhóm trình bày.
- Gọi nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét.
a) Tả tiếng sóng : ì ầm, ầm ầm, rì rào, lao xao,..
b) Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn, dềnh, lửng lơ, bò lên,
c) Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào,
- Tiếng sóng vỗ lao xao ngoài sông.
- Sóng vỗ ì oạp vào mạn thuyền.
- Sóng điên cuồng gào thét.
3. Củng cố – dặn dò.
- Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sóng nước, học thuộc các thành ngữ, tục ngữ và chuẩn bị bài Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
-Nhận xét :
- 3 HS lên bảng tìm từ.
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Cá nhân
- Cá nhân, vở bài tập.
-Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung.
.
Rút kinh nghiệm :
.............................................................................................................................................
Tuần 8 LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
Tiết 16
I.MỤC TIÊU Ngày dạy : 9.10.2008
* Phân biệt được từ nhiều nghĩa với từ đồng âm.
* Hiểu nghĩa của các từ nhiều nghĩa và mối quan hệ giữa chúng.
* đặt câu để phân biệt nghĩa của từ nhiều nghĩa là tính từ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bài tập 1,2 viết sẵn trên bảng lớp.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
4ph
27
ph
2ph
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 2 HS lên bảng lấy ví dụ về 2 từ đồng âm và đặt câu để phân biệt 2 từ đồng âm.
- Thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS hoạt động theo nhóm.
- Gọi nhóm trình bày.
- GV nhận xét.
a) Chín 1 và 3 làtừ nhiều nghĩa. Chín 2 là từ đồng âm.
b) Đường 2 và 3 là từ nhiều nghĩa. Đường 1 là từ đồng âm.
c) Vạt 1 và 3 là từ nhiều nghĩa. Vạt 1 là từ đồng âm.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Gọi HS phát biểu.
- GV nhận xét.
- Xuân 1 : là mùa xuân
- Xuân 2 : tươi đẹp
- Xuân 3 : Tuổi
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Gọi 3 HS lên bảng, HS dưới lớp làm bài vào vở bài tập.
- GV nhận xét.
a) Cao
- Bạn Nga cao nhất lớp tôi.
- Mẹ tôi thường mua hàng Việt Nam chất lượng cao.
b) Nặng
- Bố tôi nặng nhất nhà.
- Bà ấy ốm rất nặng.
c) Ngọt
- Cam đầu mùa rất ngọt.
- Cô ấy ăn nói ngọt ngào, dễ nghe.
3. Củng cố – dặn dò.
- Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sóng nước, học thuộc các thành ngữ, tục ngữ và chuẩn bị bài Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.
-Nhận xét :
- 2 HS lên bảng tìm từ.
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Cá nhân
- Nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân, vở bài tập.
-Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân, vở bài tập.
-Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Rút kinh nghiệm :
.............................................................................................................................................
Tuần 9 MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Tiết 17
I.MỤC TIÊU Ngày dạy :14.10.2008
* Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về thiên nhiên .
* Biết một số từ ngữ thể hiện sự so sánh, nhân hóa bầu trời.
* Viết được đoạn văn tả cảnh đẹp quê hương hoặc nơi em ở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
4ph
28ph
3ph
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
- Thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS đọc mẫu chuyện Bầu trời mùa thu.
- Gv nhận xét sửa sai
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm việc theo nhóm đôi
- Gọi HS nêu kết quả thảo luận.
- GV nhận xét.
+ Những từ ngữ thể hiện sự so sánh :
Xanh như mặt nước mệt mỏi trong ao.
+ Những từ ngữ thể hiện sự nhân hóa :mệt mỏi trong ao được rửa mặt sau cơn mưa / dịu dàng / buồn bã/ trầm ngâm nhớ tiếng hót của bầy chim sơn ca / ghé sát mặt đất / cúi xuống lắng nghe để tìm xem chim én đang ở trong bụi cây hay ở nơi nào.
+ Những từ ngữ khác tả bầu trời : Rất nóng và cháy lên những tia sáng của ngọn lửa / xanh biếc / cao hơn.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.2 HS làm vào bảng phụ.
- Gọi HS viết vào bảng phụ đính lên bảng, gọi HS khác nhận xét.
- Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn của mình.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Củng cố – dặn dò.
- Về nhà hoàn thành đoạn văn và chuẩn bị bài Đại từ.
-Nhận xét :
- 2 HS lên bảng tìm từ.
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Cá nhân
-Cá nhân tiếp nối đọc bài.
- Cá nhân
- Nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân, vở bài tập.
-Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Rút kinh nghiệm :
............................................................................................................................................
Tuần 9
Tiết 18 ĐẠI TỪ
I.MỤC TIÊU Ngày dạy :16.10.2008
* Hiểu khái niệm thế nào là đại từ.
* Nhận biết được đại từ trong cách nói hàng ngày, trong văn bản.
* Biết sử dụng đại từ thay thế cho danh từ bị dùng lặp lại trong một đoạn văn bản ngắn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Viết bài tập 2 , 3 vào bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
4ph
28ph
2ph
A. KIỂM TRA BÀI CŨ
- Gọi 3 HS đọc đoạn văn tả cảnh đẹp quê em hoặc nơi em sinh sống.
- GV nhận xét, cho điểm HS.
B. BÀI MỚI
1. Giới thiệu – ghi tựa
2. Tìm hiểu ví dụ
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập, trả lời các câu hỏi.
- Các từ tớ, cậu dùng làm gì trong đoạn văn?
- Từ nó dùng để làm gì?
Kết luận : Các từ tớ, cậu nó là đại từ, dùng để xưng hô, để tránh lặp từ ở câu thứ hai.
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm việc theo nhóm đôi
- Gọi HS nêu kết quả thảo luận.
- GV nhận xét.
- Thế nào là đại từ ? đại từ dùng để làm gì ?
+ Từ vậy thay thế cho từ thích.
+ Từ thế thay thế cho từ quí.
Cách dùng ấy giống ở bài tập 1 là tránh lặp từ ở câu tiếp theo
3. Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
4. Luyện tập
Bài 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS đọc những từ in đậm.
- Những từ in đậm đó dùng để chỉ ai ?
+ Những từ in đậm : Bác, Người, Oâng cụ, Người, Người, Người. Dùng để chỉ Bác Hồ. Viết hoa để tỏ thái độ tôn kính Bác
Bài 2
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi HS lên bảnglàm bài, HS dưới lớp làm vào vở (dùng bút chì gạch dưới các đại từ).
- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét ghi điểm.
Những đại từ: mày, ông, tôi,cái diếc, tôi, ông, nó.
Bài 3
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS làm theo các bước sau:
+ Phát hiện danh từ lặp lại nhiều lần (chuột).
+ Tìm đại từ thích hợp để thay thế (nó).
Chú ý: Cần cân nhắc để tránh thay thế từ chuột bằng quá nhiều từ nó bị lặp lại, gây nhàm chán.
- Cho HS hoạt động nhóm đôi.
- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét.
5. Củng cố – dặn dò.
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị ôn tập thi GKI.
-Nhận xét :
- 2 HS lên bảng tìm từ.
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Cá nhân
-Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Nhóm đôi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
-Cá nhân tiếp nối trình bày
- Cá nhân
- Cá nhân, vở bài tập.
-Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Cá nhân
- Cá nhân, vở bài tập.
-Cá nhân tiếp nối trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................
File đính kèm:
- THANG 9.doc