Giáo án Lớp Lớp 3- 2 buổi Trường tiểu học IaLy

1. Đọc thành tiếng

- Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn nh: Nớc hạ lệnh, làng lo lấy làm lạ, láo, lần nữa.

- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Đọc trôi chảy toàn bài, bớc đầu biết phân biệt lời của ngời kể và lời của nhân vật.

 2. Đọc hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ trong bài: Bình tĩnh, kinh đô om sòm, sứ giả, trọng thởng.

- Hiểu nội dung câu chuyện: Câu chuyện ca ngợi sự thông minh, tài trí của một cầu bé.

 

doc189 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp Lớp 3- 2 buổi Trường tiểu học IaLy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s nhận xột. - 1 h/s nờu cỏch vẽ, đặt thước chia vạch em vẽ từ 0 à 6 cm. - Vẽ đoạn CD gấp đụi đoạn AB. - Tớnh độ dài đoạn CD: 6 x 2 = 12 (cm). A B C D M N 4. Củng cố, dặn dũ. - Về nhà luyện tập thờm về gấp 1 số lờn nhiều lần. - Nhận xột tiết học. ********************************** Thứ sáu ngày tháng năm 2009 Tiết 35: Thứ 6 / 20 / 10 / 2006 BẢNG CHIA 7 I. Mục tiờu. * Giỳp học sinh: - Lập bảng chia 7 dựa vào bảng nhõn 7. - Thực hành chia cho 7. - Áp dụng bảng chia 7 để giải bài toỏn cú liờn quan. II. Đồ dựng dạy học. - Cỏc tấm bỡa, mỗi tấm bỡa cú 7 chấm trũn. III. Phương phỏp. - Đàm thoại, nờu vấn đề, phõn tớch giảng giải, thực hành luyện tập. IV. Cỏc hoạt động dạy học. 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 h/s đọc thuộc bảng nhõn 7. - Y/c h/s nờu kết quả của phộp nhõn bất kỳ. - Nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới. a. giới thiệu bài. - Ghi đầu bài. b. Lập bảng chia 7. - Gắn lờn bảng 1tấm bỡa cú 7 chấm trũn và hỏi: Lấy 1 tấm bỡa cú 7 chấm trũn. Vậy 7 được lấy mấy lần? - Viết p/t tương ứng? - Trờn tất cả cỏc tấm bỡa cú 7 chấm trũn, biết mỗi tấm bỡa cú 7 chấm trũn. Hỏi cú bao nhiờu tấm bỡa? - Hóy nờu p/t để tỡm số tấm bỡa? - Vậy 7 : 7 được mấy? - Gắn 2 tấm bỡa và nờu BT: Mỗi tấm cú 7 chấm trũn. Hỏi 2 tấm bỡa như thế cú tất cả bao nhiờu chấm trũn? - Hóy lập phộp tớnh để tỡm số chấm trũn cú trong cả 2 tấm bỡa. - Tại sao em lại lập được p/t này? - Trờn tất cả tấm bỡa cú 14 chấm trũn. Biết mỗi tấm bỡa cú 7 chấm trũn. Hỏi cú bao nhiờu tấm bỡa? - Vậy 14 : 7 được mấy? - Tương tự h/s lập tiếp bảng chia 7. c. Học thuộc lũng bảng chia 7. - Cho h/s nhận xột đ2 bảng chia 7. - G/v xoỏ dần bảng. - Thi đọc thuộc bảng 7. d./ Luyện tập. * Bài 1. - Bài y/c gỡ? - H/s suy nghĩ tự làm, sau đú 2 h/s ngồi cạnh nhau đổi vở để kiểm tra. - Chữa bài, ghi điểm. * Bài 2. - Y/c h/s tự làm bài. - Khi đó biết 7 x 5 = 35, cú thể ghi ngay kết quả của 35 : 7 và 35 : 5 được khụng? Vỡ sao? * Bài 3. - Gọi 1 h/s đọc đề bài. - Bài toỏn cho ta biết gỡ? - Bài toỏn hỏi gỡ? - Y/c học sinh t2 và giải bài. - G/v theo dừi h/s làm bài, kốm h/s yếu. - Chữa bài, ghi điểm. * Bài 4. - Y/c h/s tự làm bài. - G/v theo dừi h/s làm bài. - Chữa bài, ghi điểm. - Cho h/s so sỏnh và nhận xộtvỡ sao danh số ở BT 3, BT 4 lại khỏc nhau? - Hỏt. - 2 h/s đọc kỹ bảng nhõn 7. - H/s nhắc lại đầu bài. - 7 được lấy 1 lần. - 7 x 1 = 7. - Cú 1 tấm bỡa. - 7 : 7 =1 (tấm bỡa). - 7 : 7 = 1. - H/s đọc p/t trờn: 7 nhõn 1 bằng 7. 7 chia 7 bằng 1. - Mỗi tấm bỡa cú 7 chấm trũn. Vậy 2 tấm bỡa như thế cú 14 chấm trũn. - Phộp tớnh 7 x 2 = 14. - Vỡ mỗi tấm bỡa cú 7 chấm trũn, lấy 2 tấm bỡa tất cả, vậy 7 được lấy 2 lần nghĩõ là 7 x 2. - Phộp tớnh 14 : 7 = 2 (tấm bỡa). - 14 chia 7 bằng 2. - H/s đọc p/t: 14 : 7 = 2. - 1 h/s đọc bảng chia 7. - H/s đọc ĐT 2 lần. - Sau đú h/s tự đọc thuộc. - Vài h/s thi đọc thuộc bảng chia 7. - Tớnh nhẩm. - H/s làm bài vào vở. - 12 h/s nối tiếp nhau đọc từng kết quả phộp tớnh. 28 : 7 = 4 14 : 7 = 2 49 : 7 =7 70 : 7 = 10 56 : 7 = 8 35 : 7 = 5 - Nhận xột. - 4 h/s lờn bảng làm, lớp làm vào vở. 7 x 5 = 35 35 : 7 = 5 35 : 5 = 7 7 x 6 = 42 42 : 7 = 6 42 : 6 = 7 - H/s nhận xột. - Khi đó biết 7 x 5 = 35 cú thể ghi ngay 35 : 7 = 5 và 35 : 5 = 7, vỡ nếu lấy tớch chia cho thừa số này thỡ sẽ được thừa số kia. - 1 h/s đọc đề bài. - Cú 56 h/s xếp thành 7 hàng. - Mỗi hàng cú bao nhiờu h/s? - 1 h/s lờn bảng t2, 1 h/s giải. Túm tắt. 7 hàng: 56 h/s. 1 hàng: ? h/s. Bài giải. 1 hàng cú số h/s là: 56: 7 = 8 (h/s) Đỏp số: 8 học sinh. - H/s nhận xột. - 1 h/s đọc bài. - H/s làm bài vào vở. - 1 h/s lờn bảng t2, 1 h/s giải. Túm tắt. 7 hs: 1 hàng. 56 hs: ? hàng. Bài giải: 56 h/s xếp được số hàng là: 56 : 7 = 8 (hàng) Đỏp số: 8 hàng. - H/s nhận xột. - BT 3: Tỡm số h/s trong 1 hàng. - BT 4: Tỡm số hàng của 56 h/s. 4. Củng cố, dặn dũ. - Gọi vài h/s đọc thuộc lũng bảng chia 7. - Về nhà đọc thuộc lũng bảng chia 7. **************************************** TẬP LÀM VĂN Nghe – kể : Khụng nỡ nhỡn, Tập tụ̉ chức cuộc họp I. Mục tiờu: 1/ Nhớ nội dung truyện, hiểu điều cõu truyện muốn núi, kể lại đỳng. 2/Biết cựng cỏc bạn trong tổ mỡnh tổ chức cuộc họp trao đổi một vấn đề liờn quan tới trỏch nhiệm của HS trong cộng đồng. 3/Thớch học mụn tập làm văn. II. Đồ dựng: - Tranh minh họa, bảng lớp. III. Cỏc hoạt động: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A – Bài cũ: - GV nhận xột – Ghi điểm. B – Bài mới: ê Hoạt động 1: Giới thiệu bài. ê Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài tập 1: - GV kể chuyện, hỏi: + Anh thanh niờn làm gỡ trờn chuyến xe buýt? + Bà cụ ngồi bờn cạnh hỏi anh:"Chỏu nhức đầu à? Cú cần dầu xoa khụng?". Anh trả lời thế nào? - GV kể lần 2. - GV mời 1 HS giỏi kể lại cõu chuyện. - GV mời 3, 4 HS nhỡn bảng đó chộp cỏc gợi ý. - GV chốt lại tớnh khụi hài của cõu chuyện. * Bài 2: - GV nhắc HS. - GV theo dừi HS họp tổ. ê Củng cố - Dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - 3 HS đọc bài viết kể về buổi đầu đi học của em. - Lớp nhận xột. - Một HS đọc toàn văn yờu cầu của bài tập. Cả lớp quan sỏt tranh. + Anh ngồi hai tay ụm mặt. + Chỏu khụng nỡ ngồi nhỡn cỏc cụ già và phụ nữ phải đứng. - HS chăm chỳ nghe. - Từng cặp HS tập kể. - 3, 4 HS thi kể lại chuyện. Cả lớp trả lời. - HS cú thể cú những ý kiến khỏc. * Vớ dụ: Anh thanh niờn là đàn ụng mà khụng biết nhường chỗ ngồi cho người già và phụ nữ. - Một HS đọc yờu cầu của bài tập và gợi ý. - Một HS đọc trỡnh tự của 5 bước. - Cần chọn nội dung: tụn trọng luật đi đường, bảo vệ của cụng, giỳp đỡ người cú hoàn cảnh khú khăn. - 2, 3 tổ trưởng thi điều khiển. - HS nhớ cỏch tổ chức, điều khiển cuộc họp. Thể dục trò chơi “đứng ngồi theo lệnh” I, Mục tiêu: - Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng. Yêu cầu biết và thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức cơ bản đúng. - Chơi trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đúng luật. II, Chuẩn bị: - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn luyện tập. - Phương tiện: Kẻ vạch và chuẩn bị 1 số cột mốc để tập đi chuyển hướng và chơi trò chơi. III, Hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Phần mở đầu. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Cho HS khởi động và chơi trò chơi “Qua đường lội”. 2-Phần cơ bản. - Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng Cán sự chỉ huy, GV uốn nắn và sửa sai cho HS. Cho các tổ thi đua với nhau. - Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái: GV thay đổi vị trí đặt các cột mốc để HS tự điều chỉnh các hàng cho đều - Chơi trò chơi Đứng ngồi theo lệnh Hướng dẫn HS cách điều khiển và tự tổ chức chơi ngoài giờ học. 3-Phần kết thúc - Cho HS đi chậm theo vòng tròn vừa đi vừa hát. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học. - GV giao bài tập về nhà: Ôn tập các nội dung ĐHĐN và RLKNVĐ. - Lớp trưởng tập hợp, báo cáo, HS chú ý nghe GV phổ biến. - HS chạy chậm chậm theo 1 hàng dọc quanh sân, tham gia trò chơi và thực hiện 1 số động tác RLTTCB: - HS ôn tập theo yêu cầu của GV. - HS ôn tập theo chỉ dẫn của GV và cán sự. - HS tham gia trò chơi - HS vừa đi vừa hát. - HS chú ý lắng nghe. TUẦN 8 Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009 TUẦN Thứ hai ngày tháng năm 2009 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Thứ sáu ngày tháng năm 2009

File đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 17.doc
Giáo án liên quan