Giáo án Lớp ghép 4, 5 Tuần 8

- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tươi, thể hiện niềm vui, niềm khao khát của các bạn nhỏ khi ước về một tương lai tươi đẹp.

- Hiểu ý nghĩa của bài: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về một thế giới tốt đẹp. Trả lời được câu hỏi 1,2,4 học thuộc 1,2 khổ thơ trong bài (HS khá, giỏi thuộc và đọc diễn cảm được bài thơ; trả lời câu hỏi 3)

- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong Sgk.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1978 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp ghép 4, 5 Tuần 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
óm - Gọi HS tham gia thi kể chuyện - GV nhận xét, cho điểm học sinh. * Củng cố, dặn dò: + HS về chuẩn bị bài mới Biết: - Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân. -Tính bằng cách thuận tiện nhất. - HS tính chính xác, trình bày khoa học, cẩn thận, yêu thích môn học. - Bảng phụ, SGK - Bảng con * Bài cũ: Nêu cách so sánh số thập phân? Vận dụng so sánh 102,3... 102,45 * Bài mới + Giới thiệu bài mới: Bài 1: Ôn tập đọc số thập phân GV hướng dẫn thực hành: - Nhận xét, đánh giá Bài 2: Ôn tập cách viết số thập phân - Tổ chức cho HS hỏi và HS khác trả lời. - Nhận xét, đánh giá Bài 3: Ôn tập cách so sánh và xếp thứ tự số thập phân - GV cho HS thi đua ghép các số vào giấy bìa đã chuẩn bị sẵn. Giáo viên nhận xét, đánh giá Bài 4 : Ôn tập tính nhanh - GV cho HS thi đua làm theo nhóm. - Nhóm nào có cách làm nhanh nhất sẽ trình bày ở bảng. Giáo viên nhận xét, đánh giá * Củng cố - dặn dò: Nhận xét, tuyên dương TiÕt 4 Nhãm tr×nh ®é4 Nhãm tr×nh ®é 5 Luyện từ và câu Dấu ngoặc kép Địa lí Dân số nước ta I. M. TIÊU II. ĐDDH III. CHĐDH H.ĐỘNG 1 H. ĐỘNG 2 H. ĐỘNG 3 HĐNT - Nắm được TD của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép. - Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết. - Phiếu to viết BT1 phần nhận xét * Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Phần nhận xét Bài 1: - Dán phiếu BT1 phần NX ? Những TN và câu nào được đặt trong dấu ngoặc kép? ? Những TN và câu đó là lời của ai? ? Nêu TD của dấu ngoặc kép? Bài 2(T83) : ? Khi nào dấu " " được dùng độc lập? Khi nào dấu " " được dùng phối hợp với dấu hai chấm ? Bài 3 Từ" lầu" chỉ cái gì? ? Tắc kè hoa có xây được "lầu" theo nghĩa trên không? ? Từ "lầu" trong khổ thơ được dùng với nghĩa gì? Gv- Dấu " " này được dùng để đánh dấu từ "lầu" dùng với ý nghĩa đặc biệt * Phần luyện tập Bài1: ? Nêu yêu cầu? - Chốt ý kiến đúng Bài2: ? Nêu yêu cầu? ? Đề bài của cô giáo và các câu văn của bạn học sinh có phải là lời đối thoại trực tiếp giữa hai người không? Bài3: ? Nêu yêu cầu? - GV gợi ý học sinh tìm TN có ý nghĩa đặc biệt trong đoạn văn a và b đặt những từ đó vào trong dấu " ". * Củng cố - dặn dò - HS về chuẩn bị bài - Biết dựa vào bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết số dân và đặc điểm tăng dân số ở nước ta. - Biết được nước ta có dân số đông, gia tăng dân số nhanh. - Nhớ số liệu dân số của nước ta ở thời điểm gần nhất. - Nêu được một số hậu quả do dân số tăng nhanh và thấy được sự cần thiết của việc sinh ít con trong một gia đình. - Biểu đồ tăng dân số VN, SGK * Kiểm tra bài cũ : - Nêu vai trò của đất, rừng đối với đời sống SX của nd ta? * Bài mới : Giới thiệu bài - Làm việc cá nhân hoặc theo cặp Bước 1 :HS quan sát bảng số liệu dân số các nước ĐNÁ năm 2004 và trả lời câu hỏi 1 – SGK. Bước 2 : HS trình bày trước lớp kết quả – NX.GV kết luận. * Gia tăng dân số Làm việc cá nhân hoặc theo cặp Bước 1 : HS quan sát biểu đồ dân số qua các năm, trả lời câu hỏi ở mục 2 – SGK. Bước 2 : HS trả lời câu hỏi; HS khác bổ sung; GV sửa chữa kết luận. - Làm việc theo nhóm bàn Bước 1 HS dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết, nêu một số hậu quả do dân số tăng nhanh. Bước 2 : HS trình bày kết quả – NX – Kết luận. * Củng cố - dặn dò - GV nhận xét Thứ 6 ngày 21 tháng 10 năm 2011 TiÕt 1 Nhãm tr×nh ®é 4 Nhãm tr×nh ®é 5 Toán Góc nhọn,góc tù, góc bẹt Tập làm văn LT tả cảnh: Dựng đoạn mở bài, .. I. M. TIÊU II. ĐDDH III. CHĐDH H.ĐỘNG 1 H. ĐỘNG 2 H. ĐỘNG 3 HĐNT - Có biểu tượng về góc nhọn, góc tù, góc bẹt - Biết dùng e ke để nhận dạng góc nào là góc nhọn, góc tù, góc bẹt. - Êke, bảng phụ vẽ góc nhọn, góc tù, góc bẹt. * Bài mới Giới thiệu bài – ghi đầu bài - Giới thiệu góc nhọn: - Giáo viên chỉ vào góc nhọn trên bảng nói "Đây là góc nhọn" đọc là góc nhọn đỉnh o, cạnh 0A, 0B" ? Em có nhận xét gì về góc nhọn so với góc vuông? * Giới thiệu góc tù : - Giáo viên chỉ vào góc tù vẽ trên bảng, rồi nói "Đây là góc tù". Đọc là góc tù 0, cạnh 0M, 0N" - ạp ê-ke vào góc tù ? Em có nhận xét gì về góc tù so với góc vuông? * Giới thiệu góc bẹt : - Chỉ vào góc bẹt trên bảng và giới thiệu đây là góc bẹt. Đỉnh 0, cạnh 0C, 0D - GV áp góc êke vào góc bẹt ? 1góc bẹt = ? góc vuông? - Thực hành : Bài1 (T49) : ? Nêu yêu cầu? - Cho hs tự làm chữa bài Bài 2 (T49) : ? Nêu yêu cầu? - Cho hs tự làm và chữa bài * Tæng kÕt - dÆn dß - NX giê häc - Kể lại được câu chuyện đã nghe đã đọc nói về quan hệ giữa con người với thiên nhiên - Biết trao đổi về trách nhiệm của con người đối với thiên nhiên; biết nge và nhận xét lời kể của bạn - Sưu tầm một số truyện nói về về quan hệ giữa con người với thiên nhiên. * Bài cũ: Cây cỏ nước Nam + Lớp nhận xét. * Bài mới Giới thiệu bài mới: “Kể chuyện đã nghe, đã đọc” - Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề. - Em đọc câu chuyện của mình ở đâu, hãy giới thiệu cho các bạn cùng nghe. - Học sinh kể chuyện và trao đổi về nội dung câu chuyện. GV hướng dẫn HS thực hiện : - Kể trong nhóm GV chia lớp thành 4 nhóm - Thi kể và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. GV đi giúp đỡ từng nhóm yêu cầu HS kể theo đúng trình tự mục 3 Thi kể chuyện và trao đổi ý nghĩa. GV dán lên bảng :Chuẩn bị đánh giá - Nhận xét, cho điểm. Liên hệ – Giáo dục * Củng cố - dặn dò - Về nhà tập kể lại chuyện. - Nhận xét tiết học. TiÕt 2 Nhóm trình độ 4 Nhóm trình độ 5 Khoa học Ăn uống khi bị bệnh Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng STP I. M. TIÊU II. ĐDDH II. CHĐDH H.ĐỘNG 1 H. ĐỘNG 2 H. ĐỘNG 3 HĐNT - Nêu được chế độ ăn uống của người bị bệnh tiêu chảy. - Pha dung dịch ô - rê - dôn và chuẩn bị nước cháo muối. - Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống * Kiểm tra bài cũ + HS nêu nội dung bài trước + Nhận xét tiết học * Bài mới: - GT bài: ghi đầu bài: * Chế độ ăn uống đối với người mắc bệnh thông thường. ? Kể tên các thức ăn cần cho người mắc các bệnh thông thường? ? Đối với người bị bệnh năng lên cho ăn món ăn gì đặc hay loãng? Tại sao? ? Đối với người bệnh không muốn ăn hoặc ăn quá ít nên cho ăn như thế nào? * GV kết luận: * Thực hành pha dung dich ô - rê - dôn và CB vật liệu để nấu cháo muối Bước 1: ? Bác sĩ khuyên người bị bệnh tiêu chảy cần ăn uống như thế nào? Bước 2: Tổ chức và HĐ - Đối với nhóm pha ô - rê - dôn đọc kĩ HD ghi trên gói và làm theo HD. Bước 3: Các nhóm thực hiện Bước 4: - Mời một em lên bàn GV chuẩn bị vật liệu để nấu cháo muối. * Tổng kết - dặn dò - Nhận xét giờ học - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân ( Trường hợp đơn giản ). - HS yêu thích môn học.Vận dụng cách đổi đơn vị đo độ dài vào cuộc sống. - Kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài chỉ ghi đơn vị đo làm. Bảng phụ, phấn màu, tình huống giải đáp. Bảng con, vở nháp kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài. - SGK, vở bài tập. * Bài mới - Dạy - học bài mới: + Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài: + Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền kề: 1 km bằng bao nhiêu hm ? 1 hm bằng 1 phần mấy của km ? 1 hm bằng bao nhiêu dam ? 1 dam bằng bao nhiêu m ? 1 dam bằng bao nhiêu hm ? Tương tự các đơn vị còn lại - Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn: - Giáo viên ghi kết quả - GV giới thiệu bài dựa vào kết quả: từ 1m = 0,001km ; 1mm = 0,001m - Giáo viên cho học sinh làm vở bài tập số 1 hoặc bảng con. * HDHS đổi đơn vị đo độ dài dựa vào bảng đơn vị đo - Giáo viên đưa ra 4 hoặc 5 bài VD 6m 4 dm = km 8 dm 3 cm = dm 8 m 23 cm = m 8 m 4 cm = m - GV yêu cầu HS viết dưới dạng số TP - HS thảo luận tìm cách giải đổi ra nháp. * Luyện tập Bài 1 + 2: - Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Giáo viên yêu cầu HS làm vở Bài 3: Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Giáo viên yêu cầu HS làm vở * Tổng kết - dặn dò: - Nhắc HS ôn lại kiến thức vừa học. - Nhận xét tiết học TiÕt 3 Nhóm trình độ 4 Nhóm trình độ 5 Tập làm văn Luyện tập phát triển câu chuyện Khoa học Phòng tránh HIV / AIDS I. M. TIÊU II. ĐDDH III. CHĐDH H.ĐỘNG 1 H. ĐỘNG 2 H. ĐỘNG3 H. ĐỘNG 4 HĐNT - Củng cố kỹ năng phát triển câu chuyện: Viết được câu mở đầu cho các đoạn văn 1,3,4. - Nhận biết được cách sắp xếp theo trình tự thời gian cỏc đoạn văn và tỏc dụng của câu mở đầu ở mỗi đoạn văn - Tư duy sáng tạo; phân tích phán đoán. - Thể hiện sự tự tin; xác định giá trị. - Phiếu học tập - Tranh minh hoạ bài "Vào nghề" * Bài mới: * học sinh làm bài tập: GV treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức tranh minh hoạ cho chuyện gì? Hãy kể tóm tắt Bài1. - Gọi HS đọc yêu câu.Y/C HS thảo luận cặp đôivà viết câu mở đầu cho từng đoạn. - Gọi HS nhận xét, phát biểu ý kiến - GVghi bảng và nhận xét về câu mở đoạn * Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu. - Tư duy sáng tạo; phân tích phán đoán Y/C HS đọc toàn truyện ,trả lời câu hỏi: Các đoạn văn được sắp xếp theo trình tự ? ? Các câu mở đoạn đóng vai trò gì trong việc thể hiện trình tự ấy? - Bài 3. GVcho HS đọc yêu cầu đề. - Thể hiện sự tự tin; xác định giá trị - Em chọn câu chuyện nào đã học để kể. - Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm - Gọi HS tham gia thi kể chuyện - GV nhận xét, cho điểm học sinh. * Củng cố, dặn dò: + HS về chuẩn bị bài mới - Biết nguyên nhân và cách phòng tránh HIV/AIDS - Kĩ năng tìm kiếm, xử lí thơng tin, trình bày hiểu biết về bệnh HIV/AIDS và cách phịng tránh bệnh HIV/AIDS. - Kĩ năng hợp tác giữa các thành viên trong nhóm để tổ chức, hoàn thành công việc liên quan đến triển lãm. - Sưu tầm các tranh ảnh, tờ rơi, tranh cổ động, các thông tin về HIV/AIDS. * Bài mới: + Giới thiệu: Nêu mục tiêu bài học - Trò chơi “Ai nhanh - Ai đúng” * GV tiến hành chia nhóm - Giáo viên phát mỗi nhóm 1 bộ phiếu có nội dung như SGK/34, một tờ giấy khổ to. - Như vậy, hãy cho thầy biết HIV là gì? HIV là tên loại vi-rút làm suy giảm khả năng miễn dịch của cơ thể. - AIDS là gì? Tìm hiểu các đường lây truyền và cách phòng tránh HIV / AIDS. - Thảo luận nhóm bàn, quan sát hình 1,2,3,4 trang 35 SGK và trả lời câu hỏi: +Theo bạn, có những cách nào để không bị lây nhiễm HIV qua đường máu ? ® Giáo viên gọi đại diện 1 nhóm trình bày. - Giáo viên nêu câu hỏi ® nói tiếng “Hết” học sinh trả lời bằng thẻ Đ - S. * Củng cố , dặn dò: - Nhận xét tiết học

File đính kèm:

  • docgiao an 45.doc
Giáo án liên quan