I. Mục tiêu
- Đọc mạch lạc toàn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng.
- Hiểu ND : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung một tổ tiên. (trả lời được CH 1, 2, 3, 5).
- HS khuyết tật đọc được một đoạn đầu của bài tập đọc.
30 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1836 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp ghép 2 + 4 Tuần 32 Năm học 2011 - 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc yêu cầu đề bài.
- GV treo bảng tranh ảnh về các con vật để học sinh quan sát.
- Mỗi HS hoàn chỉnh đoạn văn.
- HS thực hiện yêu cầu.
- HS lần lượt đọc kết quả bài làm.
- HS nhận xét và bổ sung.
- GV nhận xét, ghi điểm một số HS.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết lại cho hoàn chỉnh
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 4
Trình độ 2
Trình độ 4
Luyện đọc
ĐỊA LÍ
BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO
I.Mục tiêu :
- Nhận biết được vị trí của Biển Đông, một số vịnh, quận đảo, đảo lớn của Việt Nam trên bản đồ( lược đồ). Vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
- Biết sơ lược về vùng biển, đảo, quần đảo của nước ta: vùng biển rộng lớn với nhiều đảo và quần đảo .
II.Chuẩn bị :
- BĐ Địa lí tự nhiên VN.
-Tranh, ảnh về biển , đảo VN.
III.Hoạt động trên lớp :
Hs luyện đọc lại các bài Tập đọc đã học
1.KTBC:
-Em hãy nêu tên một số ngành sản xuất của ĐN.
-GV nhận xét, ghi điểm .
2.Bài mới :
1/.Vùng biển Việt Nam:
*Hoạt động cá nhân hoặc từng cặp:
GV cho HS quan sát hình 1, trả lời câu hỏi trong mục 1, SGK:
+Cho biết Biển Đông bao bọc các phía nào của phần đất liền nước ta ?
+Chỉ vịnh Bắc Bộ , vịnh Thái Lan trên lược đồ.
+Tìm trên lược đồ nơi có các mỏ dầu của nước ta .
Cho HS dựa vào kênh chữ trong SGK, bản đồ trả lời các câu hỏi sau:
+Vùng biển nước ta có đặc điểm gì?
+Biển có vai trò gì đối với nước ta?
-GV cho HS trình bày kết quả.
-GV mô tả, cho HS xem tranh, ảnh về biển của nước ta, phân tích thêm về vai trò của Biển Đông đối với nước ta.
2/.Đảo và quần đảo :
*Hoạt động cả lớp:
+Em hiểu thế nào là đảo, quần đảo?
+Biển của nước ta có nhiều đảo, quần đảo không?
+Nơi nào trên nước ta có nhiều đảo nhất?
-GV nhận xét phần trả lời của HS.
* Hoạt động nhóm:
Cho HS dựa vào tranh, ảnh, SGK, thảo luận các câu hỏi sau:
-Nêu đặc điểm của các đảo ở Vịnh BBộ.
-Các đảo, quần đảo có giá trị gì?
4.Củng cố Dặn dò::
-Cho HS đọc bài học trong SGK.
-Nêu vai trò của biển, đảo và quần đảo đối với nước ta.
-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài ở nhà: “Khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển VN”.
Tiết 5 ÂM NHẠC – GV chuyên thực hiện
****************************************************************
Thứ sáu, ngày 13 tháng 4 năm 2012
Ngày soạn: 08/4/2012
Tiết 1
Trình độ 2
Trình độ 4
Toán
Kiểm tra định kỳ
A- Mục tiêu : giúp hs
- So sánh và sắp thứ tự các số có 3 chữ số
-Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
- Điền dấu, thích hợp vào chỗchấm.
B- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Bài 1 : Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn
217 , 328 , 156 , 245 , 456 , 234 , 342
- Gọi 1 hs lên bảng làm . Lớp làm vào giấy nháp.
Bài 2 : Điền số
55 6…. ….23 4….5
- 4… - …8 +4…4 - …23
99 24 87…. 15…..
- HS làm vào vở.
Bài 3 : Điền dấu
325 + 3 ……. 323 + 6
567 – 5 ……. 568 – 7
769 – 4 ……. 767 – 2
926 – 6 ……. 895 – 9
- HS làm vào vở.
Bài 4 : Trên cây có 78 con chim. Bay đi một số con chim. Trên cây còn 39 con chim. Hỏi bay đi bao nhiêu con chim?
Tóm tắt :
Trên cây có : 78 con chim.
Bay đi : ? con chim.
Trên cây còn : 39 con chim.
Bài giải:
Số con chim bay đi là :
78 – 39 = 39 (con chim)
Đáp số : 39 con chim
* Thu vở chấm chữa bài.
C- Nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN:
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI
KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I. Mục tiêu:
- Nắm vững kiến thức đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập (BT1) ; bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn tả con vật yêu thích (BT2, BT3).
- GD HS biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật có ích.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài ( gián tiếp ) ở BT2 và kết bài (mở rộng) trong bài tập 3 văn miêu tả con vật.
- 3 - 4 tờ giấy trắng để HS làm bài tập 2, 3.
III. Hoạt động trên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Bài 1 :
- HS đọc đề bài.
- HS nhắc lại kiến thức về cách mở bài trong bài văn tả.
- Treo bài văn: " Con công múa " Yêu cầu HS đọc thầm bài văn.
- Trao đổi, thực hiện yêu cầu.
- Gọi HS trình bày GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt.
- Nhận xét chung.
Bài 2 :
- 2 HS đọc đề bài.
- Viết 2 đoạn văn miêu tả hình dáng bên ngoài và tả hoạt động của con vật.
-Mỗi em có thể viết 2 đoạn mở bài và theo cách (gián tiếp) cho bài văn.
- HS trao đổi, thực hiện yêu cầu.
- Gọi HS trình bày.
- Nhận xét chung.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà hoàn thành bài văn:
- Chuẩn bị bài sau, kiểm tra viết miêu tả
Tiết 2
Trình độ 2
Trình độ 4
Chính tả
TIẾNG CHỔI TRE
I. Mục tiêu
- Nghe- viÕt chÝnh x¸c bµi CT, tr×nh bµy ®óng hai khæ th¬ theo h×nh thøc th¬ tù do.
-Lµm ®îc BT(2) a/b hoÆc BT(3) a/b hoÆc BT CT ph¬ng ng÷ do GV so¹n.
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ ghi sẵn nội
III. Các hoạt động:
TOÁN:
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ (TT)
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được cộng, trừ phân số.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.
III. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ (3’) Chuyện quả bầu
-Gọi 3 HS lên bảng viết
-Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới (33’)
v Hoạt động 1: Hdẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
-2 HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
-Đoạn thơ nói về ai?
-Chị lao công vất vả ntn?
-Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày
-Bài thơ thuộc thể thơ gì?
-Những chữ đầu dòng thơ viết ntn?
-Nên viết dòng thơ từ ô thứ 3 trong vở.
- Hướng dẫn viết từ khó
-Hướng dẫn HS viết các từ sau:
+lặng ngắt, quét rác, gió rét, như đồng,
d) Viết chính tả
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
v Hoạt động2:Hdẫn làm bài tập chtả
Bài 1
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
-Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
Bài 2
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Chia lớp 2 nhóm. -Nhận xét
3. Củng cố – Dặn dò (3’)
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
-Chuẩn b bài :Bóp nát quả cam.
1. Bài cũ :
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài:
b) Thực hành:
Bài 1:
- HS nêu đề bài.
- HS tự thực hiện vào vở.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài làm học sinh.
Bài 2:
- HS nêu đề bài.
- Nhắc lại cách cộng 2 phân số khác mẫu số.
- HS tự tìm cách tính vào vở.
- GV gọi HS lên bảng tính.
- Nhận xét bài làm học sinh.
Bài 3:
- HS nêu đề bài.
- HS nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa biết.
- HS tự tìm cách tính vào vở.
- GV gọi HS lên bảng tính.
- Nhận xét ghi điểm học sinh.
Bài 4 : (Dành cho HS khá, giỏi)
- HS nêu đề bài.
- GV hỏi HS dự kiện và yêu cầu đề.
- HS tự thực hiện tính vào vở.
- GV gọi HS lên bảng tính kết quả.
- Nhận xét ghi điểm HS.
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
Tiết 3 THỂ DỤC - GV chuyên thực hiện
Tiết 4
Trình độ 2
Trình độ 4
Tập viết
Chữ hoa : Q (kiểu 2).
I. Mục tiêu:
-Viết đúng chữ hoa Q- kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng : Quân (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng
II. Chuẩn bị:
Chữ mẫu Q kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. Các hoạt động:
Khoa học
TRAO ĐỔI CHẤT Ở ĐỘNG VẬT
I.Mục tiêu
Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn nước khí ô xi và thải ra các bon nic nước tiểu …
II.Đồ dùng dạy học
-Hình minh họa trang 128 SGK
III.Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ (3’)
-Kiểm tra vở viết.
-GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới (33’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
a/Hướng dẫn HS qsát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2
-Chữ Q kiểu 2 cao mấy li?
-Viết bởi mấy nét?
GV chỉ chữ Q kiểu 2 và miêu tả:
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản – nét cong trên, cong phải và lượn ngang.
-GV viết bảng lớp.
-GV viết mẫu kết hợp nêu cách viết.
-HS viết bảng con.
-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
-GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động2: viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
-Giới thiệu câu: Quân dân một lòng.
-Quan sát và nhận xét:
-GV viết mẫu chữ: Quân lưu ý nối nét Qu và ân.
-HS viết bảng con
- GV nhận xét và uốn nắn.
v Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
-GV nêu yêu cầu viết.
-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa
3. Củng cố – Dặn dò (3’)
-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
-GV nhận xét tiết học.
-Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
-Chuẩn bị: Chữ hoa V ( kiểu 2).
1.KTBC
+Động vật thường ăn những loại thức ăn gì để sống ?
-Nhận xét câu trả lời của HS.
3.Bài mới
ØHoạt động 1: -Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang 128, SGK và mô tả những gì trên hình vẽ mà em biết.
-Gọi HS trình bày, HS khác bổ sung.
+Những yếu tố nào động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống ?
+Động vật thường xuyên thải ra môi trường những gì trong quá trình sống ?
+Quá trình trên được gọi là gì ?
+Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động vật ?
ØHoạt động 2: Sự trao đổi chất giữa động vật và môi trường
+Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra như thế nào ?
-Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật và gọi 1 HS lên bảng vừa chỉ vào sơ đồ vừa nói về sự trao đổi chất ở động vật.
ØHoạt động 3: Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật
-Phát giấy cho từng nhóm.
-Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật. GV giúp đỡ, hướng dẫn từng nhóm.
-Gọi HS trình bày.
-Nhận xét
4.Củng cố- Dặn dò
- Nêu quá trình trao đổi chất ở đvật ?
-Nhận xét câu trả lời của HS..
-Nhận xét tiết học.
Tiết 5 SINH HOẠT -Nhận xét tuần 32
A- Mục đích yêu cầu:- Giúp HS nắm được toàn bộ những diễn biến và tình hình học tập
- Biết tìm ra nguyên nhân của các nhược điểm
I- Nhận xét chung:
1- Ưu điểm: - HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định
- Vệ sinh lớp sạch sẽ, trang phục gọn gàng.
- ý thức học tập đã dần đi vào nền nếp.
2- Tồn tại: - 1 số HS còn thiếu sách vở và đồ dùng học tập
- Chưa có ý thức học bài ở nhà. Còn rụt rè khi phát biểu ý kiến .
II- Phương hướng tuần sau.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến .
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
File đính kèm:
- Giao an ghep 2 4 Tuan 32.doc