I. MỤC TIÊU:
- Rèn kĩ năng đọc hiểu cho HS thông qua luyện đọc truyện “Về thăm mạ” và trả lời các câu hỏi trong bài tập 2 trang 5, cũng cố về chủ ngữ, vị ngữ thông qua BT 3 sách Thực hành Tiếng Việt và Toán lớp 5.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
Hoạt động 2: Luyện đọc.
- Gọi 1HS khá đọc bài - Cả lớp đọc thầm theo.
- GV hướng dẫn đọc.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn lần 1, cả lớp theo dõi. GV chú ý sửa lỗi phát âm , cách ngắt giọng cho HS
- HS luyện đọc từ ngữ khó đọc: kiệu, cắm cúi, thoáng, nuốt, giàn giụa
- HS đọc nối tiếp từng đoạn lần 2.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
60 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1441 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5C Tuần 19 Trường Tiểu học Yên Lâm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động học
Bài tập1: HS làm bài cỏ nhõn
- Tổ chức chữa bài nhấn mạnh cỏch đặt tớnh.
Bài tập 2: HS đọc đầu bài.
- HS làm bài cỏ nhõn, GV theo dừi giỳp đỡ học sinh yếu nếu cần thiết.
- Tổ chức chữa bài, nhận xột, đỏnh giỏ.
Bài tập 3: HS đọc yờu cầu bài tập.
- HS làm bài cỏ nhõn.
- GV hướng dẫn giỳp đỡ học sinh nếu thấy cần thiết.
- Tổ chức chữa bài, nhấn mạnh cỏch làm.
Bài tập 4: HS làm bài cỏ nhõn, Gv bao quỏt lớp giỳp đỡ học sinh yếu nếu cần thiết.
- HS đổi vở kiểm tra, đỏnh giỏ bài của bạn.
- Gv tổ chức chữa bài.
Bài 5: HS làm bài, nờu cỏch làm, tổ chức nhận xột, đỏnh giỏ.
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
Bài 1: Tớnh
4,6% + 7,5% = 12,1%;
72,5% - 27,2% = 45,3%
4,5% ì 8 = 36%
Bài 2: Giải
Số nam ở bản đú chiếm số phần trăm là:
100% - 51% = 49%
Số nam của bản đú là: 1200 : 100 ì 49 = 588 (người)
Đỏp số : 588 người
Bài 3 : Tớnh
a) 8giờ 15phỳt + 2giờ 17phỳt = 10giờ 32phỳt
b) 6giờ 18phỳt - 2giờ 30phỳt = 3giờ 48phỳt
c) 4giờ 12phỳt ì 3 = 12giờ 36phỳt
Bài 4: Giải
Người đú thực hiện đi trờn đường hết thời gian là: 9giờ 30 phỳt - 7giờ 15 phỳt - 20 phỳt = 1giờ 55 phỳt
Đỏp số : 1giờ 55 phỳt
Bài 5: Đỏp ỏn đỳng : chọn ý C: Bắc
Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2013
TOÁN (Bồi dưỡng HSG)
ễN TẬP TỔNG HỢP
I. MỤC TIấU
- HS làm đề tự luyện, tổ chức chữa bài, nhấn mạnh kiến thức, kĩ năng làm bài.
II. LấN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài, giỏo viờn giới thiệu và cung cấp cho học sinh đề bài in sẵn.
b) HS Làm bài.
c)Tổ chức chữa bài, nhấn mạnh nội dung cần lưu ý, kĩ năng làm bài cho học sinh.
Đề bài
Điểm
Bài 1: Tổng của hai số là 390. Nếu thờm số 3 vào trước số thứ hai sẽ được số thứ nhất. Tỡm hai số đú.
Kết quả: Số thứ nhất là: ………… Số thứ hai là:……
Điểm
Bài 2: Tớnh: (4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 – 4,08 Kết quả:…………
Điểm
Bài 3: Tỡm số cú hai chữ số biết rắng số đú gấp 9 lần chữ số hàng đơn vị của nú.
Kết quả:………….
Điểm
Bài 4: Điền vào chỗ chấm
6 hm2 24 dm2……………………..m2 Kết quả:……
Điểm
Bài 5: Tỡm X biết:
X – 15,7 – 2,18 = 36,5 Kết quả:…………
Điểm
Bài 6: Tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi. Biết rằng 6 năm nữa thỡ số tuổi của em bằng tuổi anh Tớnh tuổi hiện nay của mỗi người.
Tuổi anh:……… Tuổi em:………
Điểm
Bài 7: Tớnh: 8 ngày 7 giờ - 3ngày 14 giờ Kết quả:……………
Điểm
Bài 8: Cho m = 27,63 ; n = 9,8 ; p = 3,67. Tớnh giỏ trị của p x n – mKết quả:……………
Điểm
Bài 9: Trung bỡnh cộng của hai số bằng 15,5. Số bộ bằng 13,5 tỡm số lớn.Kết quả:…………
Điểm
Bài 10: Một bếp ăn dự trữ một số gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày. Sau khi ăn được 5 ngày, bếp ăn nhận thờm 30 người nữa ( Mức ăn của mỗi người như nhau). Hỏi số gạo cũn lại đủ ăn trong bao nhiờu ngày nữa ? Kết quả:………
Điểm
Bài 11: Tỡm số tự nhiờn X biết: x < X < + Kết quả:………
Điểm
Bài 12: Tớnh: : 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 13: Tớnh giỏ trị của A, biết a = 53,63: A = 4,1 x (a + 46,47) – 217Kết quả:……
Điểm
Bài 14: : Một cửa hàng mua 60000 đồng một hộp bỏnh. Hỏi cửa hàng đú phải bỏn ra giỏ bao nhiờu để được lói 25 % giỏ bỏn ?Kết quả:…………
Điểm
Bài 15: Đoàn khỏch du lịch cú 50 người, muốn thuờ xe loại 4 chỗ ngồi. Hỏi cần thuờ ớt nhất bao nhiờu xe để chở hết số khỏch đú ? Kết quả:……………
Bài 16 ( tự luận): Cho hỡnh tam giỏc ABC vuụng ở A cú chu vi là 120 cm. Độ dài cạnh AC lớn hơn AB 10 cm. BC dài 50 cm.
Tớnh độ dài cạnh AB; AC.
Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc ABC.
BGH kớ duyệt:
Tuần 32
Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
tiếng việt - Tiết 1
MÁ NUễI TễI
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc hiểu cho HS thông qua luyện đọc truyện “Mỏ nuụi tụi” và làm được 2 bài tập trong sách học sinh.
- Củng cố cho học sinh về tỏc dụng của dấu ngoặc kộp.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
GV nêu mục đích yêu cầu tiết học.
Hoạt động 2: Luyện đọc. Bài tập 1: “Mỏ nuụi tụi”
- Gọi 1 HS khá đọc bài - Cả lớp đọc thầm theo.
- GV hướng dẫn đọc.
- Hs đọc nối tiếp từng đoạn lần 1, cả lớp theo dõi. GV chú ý sửa lỗi phát âm , cách ngắt giọng cho HS
- HS luyện đọc từ ngữ khó đọc.
- HS đọc nối tiếp từng đoạn lần 2.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
- HS thảo luận và thực hiện yêu cầu bài tập 2. (đánh dấu ệ vào ô trống thích hợp : đúng hay sai ?)
HS trả lời – cả lớp và GV nhận xét, chốt ý đúng.
a
b
c
d
e
3
2
1
1
2
Hoạt động 4: HS đọc yờu cầu bài tập 3
HS làm bài cỏ nhõn, tổ chức chữa bài, nhấn mạnh tỏc dụng của dấu hai chấm.
Đỏp ỏn : cõu a) :
Cõu b) Tỏc dụng dấu ngoặc kộp : Đỏnh dấu ý nghĩ của nhõn vật.
Cõu c) Tỏc dụng dấu ngoặc kộp : Đỏnh dấu từ dựng với ý nghĩa đặc biệt.
Cõu d) Tỏc dụng dấu ngoặc kộp : Đỏnh dấu lời núi trực tiếp của nhõn vật.
Hoạt động 5 : Củng cố, dặn dò.
- HS nhắc lại nội dung bài ; GV nhận xét tiết học.
TOÁN
THỰC HÀNH (Tiết 1)
I. MỤC TIấU
- Củng cố cho học sinh về tớnh diện tớch xung quanh, diện tớch toàn phần, thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật, hỡnh lập phương.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn HS thực hành
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài tập1: HS làm bài cỏ nhõn
- GV theo dừi giỳp đỡ học sinh yếu nếu cần thiết.
Tổ chức chữa bài nhấn mạnh cỏch đặt tớnh.
Bài tập 2: HS đọc đầu bài.
- HS làm bài cỏ nhõn, GV theo dừi giỳp đỡ học sinh yếu nếu cần thiết.
- Tổ chức chữa bài, nhận xột, đỏnh giỏ.
Bài tập 3: HS đọc yờu cầu bài tập.
- HS làm bài cỏ nhõn.
- GV hướng dẫn giỳp đỡ học sinh nếu thấy cần thiết.
- Tổ chức chữa bài, nhấn mạnh cỏch làm.
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
Bài 1: Giải
Diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật đú là:
(25 + 15) ì 2 ì 8,5 = 680 (cm2)
Diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật đú là: 680 + 25 ì 15 ì 2 = 1430 (cm2)
Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật đú là:
25 ì 15 ì 8,5 = 3187,5 (cm3)
Bài 2: Giải
Diện tớch tụn làm cỏi hộp đú là:
45 ì 45 ì 5 = 10125 (cm2)
Thể tớch cỏi hộp đú là:
45 ì 45 ì 45 = 91125 (cm3)
Bài 3 : Giải
Chiều dài khối hộp là:
3 ì 3 = 9 (cm)
Chiều rộng khối hộp là :
3 ì 2 = 6(cm)
Chiều cao khối hộp đú là: 3 ì 2 = 6(cm)
Diện tớch xung quanh của khối hộp đú là: (9 + 6) ´ 2 ´ 6 = 180 (cm2)
Diện tớch toàn phần của khối hộp đú là : 180 + 9 ´ 6 ´ 2 = 204 (cm2)
Đỏp số: 204 cm2.
Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013
TOÁN (Bồi dưỡng HSG)
ễN TẬP TỔNG HỢP
I. MỤC TIấU
- HS làm đề tự luyện, tổ chức chữa bài, nhấn mạnh kiến thức, kĩ năng làm bài.
II. LấN LỚP
1. Ổn định tổ chức
2. Bài mới
a) Giới thiệu bài, giỏo viờn giới thiệu và cung cấp cho học sinh đề bài in sẵn.
b) HS Làm bài.
c)Tổ chức chữa bài, nhấn mạnh nội dung cần lưu ý, kĩ năng làm bài cho học sinh.
Đề bài
I. phần trắc nghiệm khách quan ( 4,0 điểm )
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,…). Khoanh vào ý trả lời đúng
Câu 1. Chữ số 5 trong số 210,152 thuộc hàng nào?
A. Hàng chục B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần mười
Câu 2. Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,25 B. 2,5 C. 5,2 D. 0,52
Câu 3. Hỗn số 3 viết dưới dạng phân số là:
A. B. C. D.
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 0,125 kg = …… g là:
A. 125 B. 12,5 C. 1,25 D. 1250
Câu 5. Trong 20 phút một ô tô đi được quãng đường dài 20 km. Vận tốc ô tô tính theo km/giờ là:
A. 1km/giờ B. 10 km/giờ C. 60 km/giờ D. 20 km/giờ
Câu 6. Một hình tròn có đường kính bằng 4 dm. Nửa chu vi của hình tròn đó là:
A. 6,28dm B. 12,56 dm C. 3,14 dm D. 6,28
Câu 7. Thể tích của một hình lập phương có cạnh 7 dm là:
A. 343 B. 343 dm C.343 dm2 D. 343 dm3
Câu 8. Nước biển chứa 4,2% muối. Vậy lượng muối có trong 150g nước biển là:
A. 0,63g B. 6,3g C. 63g D. 4,2g
II. phần tự luận ( 16,0 điểm )
Bài 1. (5,0 điểm)
Có ba tấm vải dài bằng nhau. Sau khi bán đi 38m ở tấm thứ hai và 37m ở tấm thứ ba thì tổn số mét vải còn lại của hai tấm này bằng số mét vải của tấm thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét?
Bài 2. (5,0 điểm)
Có 3 thùng gạo. Lấy gạo ở thùng A đổ vào thùng B, sau đó lấy số gạo có tất cả ở thùng b đổ vào thùng C thì số gạo ở mỗi thùng đều bằng 20 kg. Hỏi lúc đầu thùng B có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 3. ( 6,0 điểm )
Cho hình bình hành ABCD và điểm M là trung điểm của cạnh AB. Hai đoạn thẳng AC và DM cắt nhau tại E.
So sánh diện tích các hình tam giác: ABC với AMC ; AMC với AMD;
MDC với AMD.
Tính diện tích hình tam giác MEC, biết diện tích hình tam giác MBC bằng 15 cm2.
Gọi điểm N là trung điểm của cạnh CD, nối BN cắt AC tại G. Chứng tỏ rằng AE = EG = GC.
Thứ sỏu ngày 26 tháng 4 năm 2013
Toỏn
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIấU
- Củng cố cho HS về phộp cộng, phộp trừ số tự nhiờn và phõn số.
- Rốn kĩ năng trỡnh bày bài.
- Giỳp HS cú ý thức học tốt.
II. CHUẨN BỊ
- Hệ thống bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động thày và trũ
Nội dung
1.ễn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lờn chữa bài
- GV giỳp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập1: Khoanh vào phương ỏn đỳng:
a) 7dm2 8cm2 = ....cm2
A. 78 B.780
C. 708 D. 7080
b) Hỗn số viết vào 3m219cm2 =...m2 là:
A. B.
C. D.
c) Phõn số được viết thành phõn số thập phõn là:
A. B. C. D.
Bài tập 2: Tớnh:
a) b)
Bài tập3:
Mua 3 quyển vở hết 9600 đồng. Hỏi mua 5 quyển vở như thế hết bao nhiờu tiền?
4. Củng cố dặn dũ.
- GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
Đỏp ỏn:
a) Khoanh vào C
b) Khoanh vào B
c) Khoanh vào C
Lời giải :
a) =
b) =
Lời giải :
Mua 1 quyển vở hết số tiền là:
9600 : 3 = 3200 (đồng)
Mua 5 quyển vở như thế hết số tiền là:
3200 5 = 16000 (đồng)
Đỏp số: 16000 đồng.
Bài tập4:
Một đoàn xe ụ tụ vận chuyển 145 tấn hàng vào kho. Lần đầu cú 12 xe chở được 60 tấn hàng. Hỏi cần bao nhiờu xe ụ tụ như thế để chở hết số hàng cũn lại?
Lời giải :
Một xe chở được số tấn hàng là:
60 : 12 = 5 (tấn)
Số tấn hàng cũn lại phải chở là:
145 – 60 = 85 (tấn)
Cần số xe ụ tụ như thế để chở hết số hàng cũn lại là:
85 : 5 = 17 (xe)
Đỏp số: 17 xe.
BGH kớ duyệt:
File đính kèm:
- GA L5 buoi chieu Thuc hanh ki 2.doc