Giáo án Lớp 5B Tuần 29 Năm 2013 - 2014

I. Mục tiêu: - Giúp học sinh:

1. Đọc: Biết đọc diễn cảm toàn bài .

2. Hiểu: - Hiểu ý nghĩa tình bạn đẹp của Ma- ri- ô và Giu- li- ét-ta; đức hi sinh cao thượng của cậu bé Ma- ri- ô ; trả lời được các câu hỏi trong SGK

3. GDHS : Tính ân cần , chân thành với bạn .

*KNS

 - Kĩ năng tự nhận thức ( nhận thức về mình về phẩm chất cao thượng ).

 - Kĩ năng Giao tiếp, ứng xử phù hợp;

 - Kĩ năng kiểm soát cảm xúc .

 - Kĩ năng quyết định

II. Đồ dùng Dạy- Học: Tranh minh hoạ chủ điểm và bài đọc/Sgk

 

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1190 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5B Tuần 29 Năm 2013 - 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1827m= 1km 827m= 1,827 km 2063m= 2km 63m= 2,063 km 702m= 0km 702m= 0,702 km b/ 34dm= 3m 4dm= 3,4 m 786 cm= 7m 86cm= 7,86 m 408cm= 4m 8cm= 4,08 m c/ 2065 g= 2kg 65g= 2,065 kg 8047 kg= 8 tấn 47 kg= 8,047 tấn Khoa học SỰ SINH SẢN VÀ NUÔI CON CỦA CHIM I.Mục tiêu: - Giúp học sinh: -Hình thành biểu tượng về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng. -Nói về sự nuôi con của chim. - GDHS : Tuyên truyền mọi người bảo vệ các loài chim . II. Đồ dùng Dạy- Học: - Đọc kĩ kênh chữ và hình/ Sgk- 118; 119 ; VBT III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu ( 35 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: Sự sinh sản của ếch - Kiểm tra 2 HS B. Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học * Hoạt động 1: Quan sát Giúp HS: Có được biểu tượng về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng - Yêu cầu HS quan sát các hình Sgk/ 118, Gợi ý: + H2a: Đâu là lòng đỏ, lòng trắng của quả trứng? + H2a và H2b, quả trứng nào có thời gian ấp lâu hơn?Tại sao?..... + Mô tả từng giai đoạn ấp trứng,... + Kết luận: Trứng gà/chim,...đã được thụ tinh tạo thành hợp tử. Nếu được ấp, hợp tử sẽ phát triển thành phôi (phần lòng đỏ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi thai phát triển thành gà con/chim non,....Trứng gà cần ấp trong khoảng 21 ngày sẽ nở thành gà con * Hoạt động 2: Thảo luận Giúp HS: Nói về sự nuôi con của chim - Nêu yêu cầu: Thảo luận nhóm 4 - Theo dõi, hướng dẫn, góp ý cho HS khi trình bày - Kết luận: Hầu hết chim non mới nở đều yếu ớt, chưa thể tự kiếm mồi được ngay. Chim bố và chim mẹ thay nhau đi kiếm mồi về nuôi chúng cho đến khi chúng có thể tự đi kiếm ăn C. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Sự sinh sản của thú - Nói về chu trình sinh sản của ếch - Trao đổi với bạn cùng bàn, TLCH/Sgk-118 a/ Quả trứng chưa ấp, có lòng đỏ, lòng trắng riêng biệt b/ Quả trứng đã ấp khoảng 10 ngày, có thể nhìn thấy mắt gà (phần lòng đỏ còn lớn, phần phôi mới bắt đầu phát triển) c/ Quả trứng đã ấp khoảng 15 ngày, có thể nhìn thấy phần đầu,mỏ,chân,lông gà (phần phôi đã lớn hẳn, phần lòng đỏ nhỏ đi) d/ Quả trứng đã ấp khoảng 20 ngày, có thể nhìn thấy đầy đủ các bộ phận của con gà, mắt đang mở (phần lòng đỏ không còn nữa) - Thảo luận và trình bày trước lớp, câu hỏi/ Sgk-119 - Các nhóm khác bổ sung - Kể những điều lí thú về sự nuôi con của loài chim... - Kể tên những loài chim quý hiếm cần được bảo vệ - Đọc mục Bạn cần biết/Sgk- 119 Thứ sáu ngày 28 tháng 3 năm 2014 Tập làm văn Trả bài văn tả cây cối I.Mục tiêu: Giúp học sinh - Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cây cối  - Nhận biết và sửa được lỗi trong bài ; viết lại được một đoạn văn cho đúng và hay hơn. - GDHS : Lựa chọn từ ngữ đúng, hay để diễn ý khi tả . II. Đồ dùng Dạy- Học: - GV chấm bài viết của hs, tìm ra những lõi phổ biến ghi vào bảng phụ. III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu ( 40 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ: - Gọi 2 nhóm hs phân vai đọc lại đoạn kịch Giu-li-ét-ta và Ma-ri-ô trong tiết học trước. - GV nhận xét ghi điểm. B. Bài mới : Giới thiêu bài ghi bảng. - Gọi hs đọc lại các đề bài tả cây cối . - GV ghi đề lên bảng. *. Nhận xét bài làm của hs: - GV nhận xét chung về những ưu khuyết điểm chính trong bài làm của hs: Về bố cục, dùng từ đặt câu, diễn đạt các ý, ... *. Hướng dẫn hs chữa bài: - GV ghi một số lỗi lên bảng. - Hướng dẫn sửa chữa các lỗi. - Trả bài cho HS , HS tự tìm và chữa lỗi trong bài viết của mình. - GV đọc bài văn hay nhất cho cả lớp tham khảo. *. Chọn và viết lại 1 đoạn văn : - GV cho HS chọn 1 đoạn văn viết chưa đạt trong bài của mình và viết lại cho hay hơn. - GV theo dõi giúp đỡ. C. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài - 2 nhóm hs phân vai đọc lại đoạn kịch Giu-li-ét-ta và Ma-ri-ô trong tiết học trước. - HS đọc lại các đề bài tả cây cối . - HS lắng nghe rút kinh nghiệm . - HS tự tìm và chữa lỗi trong bài viết của mình - HS lắng nghe rút kinh nghiệm . - HS chọn 1 đoạn văn viết chưa đạt trong bài của mình và viết lại cho hay hơn. Toán ÔN TẬP VỀ SỐ ĐO ĐỘ DÀI VÀ SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG ( tiếp theo ) I.Mục tiêu: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố về: -Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. -Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn vị đo khối lượng thông dụng. - Làm các BT1 (a), BT2, BT3; HS khá, giỏi làm thêm các phần BT còn lại. - GDHS : Tính toán chính xác . II. Đồ dùng Dạy- Học: - Bảng cá nhân, nhóm III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu ( 40 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS B. Bài mới: - Nêu mục tiêu tiết học Bài 1: Yêu cầu trình bày rõ cách làm bài VD: 2km 79m = 2,079 km Vì: 2km 79m = 2 km= 2,079 km Bài 2; 3: Yêu cầu HS ghi nhớ và vận dụng mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài và khối lượng Bài 4: Yêu cầu nói rõ cách làm VD: 3576 m = 3,576 km Vì: 3576 m = 3km 576m = 3 km= 3,576 km - Theo dõi, nhận xét, đánh giá bài làm của HS 2/ Củng cố- Dặn dò: - Làm bài trong VBT - Chuẩn bị bài: Ôn tập về đo diện tích - Sửa bài VBT Bài 1: Làm bài vào vở, 2HS chữa bài trên bảng, mỗi HS một phần a; b. Kết quả: a/ 4,382 km; 2,079 km; 0,7 km b/ 7,4 m; 5,09 m; 5,075 m Bài 2: Làm vào vở, 2HS chữa bài trên bảng, mỗi HS một phần a; b. Bài 3: Làm vào vở, từng HS chữa bài trên bảng. Kết quả: a/50 cm; b/ 75 m; c/ 64 g; d/ 80 kg Bài 4: Làm vào vở, từng HS chữa bài trên bảng Kết quả: a/ 3,576 km; b/ 0,53m; c/ 5,36 tấn; d/ 0,657 kg Địa lí CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC I.Mục tiêu: - Học xong bài này, học sinh biết: - Xác định được vị trí địa lí, giới hạn và một số đặc điểm nổi bật của châu Đại Dương, châu Nam Cực: - Châu Đại Dương nằm ở bán cầu Nam gồm lục địa Ô- xtrây- li- a và các đảo, quần đảo ở trung tâm và tây nam Thái Bình Dương. - Châu Nam Cực nằm ở vùng địa cực. - Đặc điểm của Ô- xtrây- li- a: khí hậu khô hạn, thực vật, động vật độc đáo. - Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới. - Sử dụng quả Địa cầu để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Đại Dương, châu Nam Cực. - Nêu được một số đặc điểm về dân cư, hoạt động sản xuất của châu Đại Dương: - Châu lục có số dân ít nhất trong các châu lục. - Nổi tiếng thế giới về sản xuất lông cừu, len, thịt bò và sữa; phát triển công nghiệp năng lượng, khai khoáng, luyện kim,... - HS khá, giỏi: Nêu được sự khác biệt của tự nhiên giữa phần lục địa Ô- xtrây- li- a với các đảo, quần đảo: lục địa có khí hậu khô hạn, phần lớn diện tích là hoang mạc và xa van; phần lớn các đảo có khí hậu nóng ẩm, có rừng rậm hoặc rừng dừa bao phủ. - GDHS : Yêu thích môn học . II.Đồ dùng Dạy- Học: - Quả Địa cầu. Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương và châu Nam Cực - Tranh ảnh về thiên nhiên, dân cư của châu Đại Dương và châu Nam Cực III. Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu ( 35 phút ). Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: châu Mĩ (tt) B. Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học * Hoạt động 1 : Châu Đại Dương a/ Vị trí địa lí, giới hạn: - Chốt ý: Châu Đại Dương gồm lục địa Ô-xtrây-li-a, các đảo và quần đảo ở vùng trung tâm và Tây Nam Thái Bình Dương. Châu Đại Dương chủ yếu ở bán cầu Nam. Châu Đại Dương gồm Ô-xtrây-li-a, Niu Di-len, Niu Ghi-nê, các quần đảo nhỏ Xô-lô-môn, Va-nu-a-tu, Phit-gi,... - Giới thiệu vị trí địa lí, giới hạn của châu Đại Dương trên Địa cầu (đường chí tuyền Nam đi qua lục địa Ô-xtrây-li-a, các đảo và quần đảo chủ yếu nằm trong vùng các vĩ độ thấp) b/ Đặc điểm tự nhiên: - Giới thiệu BT/kẻ trên bảng phụ - Giúp HS hoàn thiện câu trả lời c/ Dân cư và HĐ kinh tế: ? Về số dân, châu Đại Dương khác gì các châu lục đã học? ? Dân cư ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo có gì khác nhau? - Trình bày đặc điểm kinh tế của Ô-xtrây-li-a * * Hoạt động 2: Châu Nam Cực - Yêu cầu trả lời câu hỏi 2 trong Sgk. Gợi ý: + Đặc điểm tự nhiên của châu Nam Cực có gì tiêu biểu? + Vì sao châu Nam Cực không có cư dân sinh sống thường xuyên? - Nhận xét, giúp HS hoàn thiện câu trả lời - Giới thiệu tranh ảnh về thiên nhiên, dân cư của châu Đại Dương và châu Nam Cực C. Củng cố- Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài 28: - Trả lời câu hỏi/Sgk; nêu ghi nhớ cuối bài - Dựa vào lược đồ, kênh chữ/Sgk; TLCH: + Châu Đại Dương gồm những phần đất nào? - Trình bày kết quả, chỉ bản đồ về vị trí địa lí, giới hạn của châu Đại Dương - Quan sát trên quả Địa cầu - Dựa vào tranh ảnh, Sgk để hoàn thành bảng Khí hậu Động,thực vật Ô-xtrây-li-a cácđảo, quần đảo - Dựa vào thông tin/Sgk và hiểu biết cá nhân để TLCH: + DS ít nhất trong các châu lục; trên Ô-xtrây-li-a và QĐ Niu Di-len, dân cư chủ yếu là người da trắng. Trên các đảo khác chủ yếu là người bản địa có da màu sậm, mắt đen, tóc xoăn + Kinh tế: Nông sản xuất khẩu....; ngành NN chính.... - Dựa vào lược đồ, tranh ảnh, thông tin/Sgk, trả lời câu hỏi trong Sgk + Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới, quanh năm nhiệt độ dưới 00C. Không có dân cư. ĐV tiêu biểu là chim cánh cụt - Chỉ trên Bản đồ vị trí địa lí của châu Nam Cực - Đọc ghi nhớ cuối bài Sinh ho¹t líp I.Môc tiªu: NhËn xÐt mäi u khuyÕt ®iÓm cña hs trong tuÇn. Sinh ho¹t §éi. §Ò ra ph¬ng híng cña tuÇn sau. II.C¸c ho¹t ®éng trªn líp Ho¹t ®«ng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß A. Sinh ho¹t líp NhËnxÐt mäi u khuyÕt ®iÓm cña hs trong tuÇn VÖ sinh:Cuèi buæi häc cßn cßn ph¶i nh¾c nhÆt giÊy. - Chuyªn cÇn : Häc sinh ®i häc ®Òu 2.B×nh xÐt thi ®ua Yªu cÇu c¸c tæ b×nh bÇu chØ ra nh÷ng häc sinh ®îc tuyªn d¬ng, nh÷ng häc sinh bÞ phª b×nh. Gi¸o viªn bæ sung thªm. Tuyªn d¬ng: h¨ng h¸i ph¸t biÓu x©y dùng bµi. Phª b×nh : §Ønh kh«ng thuéc bµi, Phóc cha chó ý häc tËp B. Sinh ho¹t Sao. -Tæ chøc cho hs giao lu c©u l¹c bé häc vui – vui häc - Tæ chøc cho hs h¸t c¸c bµi h¸t vÒ ®oµn ®éi C. Ph¬ng híng tuÇn 30 - Thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp, söa ch÷a c¸c khuyÕt ®iÓm ®· m¾c ph¶i trong tuÇn. Cñng cè - dÆn dß - DÆn hs thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp - Hs tiÕp thu. - C¸c tæ b×nh bÇu. - Tæ trëng b¸o c¸o. - Hs cïng gv x©y dùng - C¸c sao tù bÇu sao trëng. - HS tiÕp thu

File đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 29 nam 2013 2014.doc