GDNGLL+ATGT: Tìm hiểu cảnh đẹp quê hương, di tích lịch sử văn hóa.
Văn nghệ ca ngợi chú bộ đội, làm báo tường tìm hiểu về ch bộ đội
+ATGT: THỰC HNH
I/ Mục tiu:
-Gip HS tìm hiểu về cảnh đẹp quê hương, di tích lịch sử văn hóa Việt Nam.
-Viết được một bức thư thăm các chú bộ đội ngoài hải đảo.
-Cĩ ý thức yu qu hương, những chú bộ đội, biết bảo vệ di tích lịch sử
-HS thực hnh đi được xe đạp 1 cch an tồn. Cĩ thĩi quen đi st lề đường bn tay phải v luơn quan st khi đi đường
-Cĩ ý thức thực hiện cc quy định bảo đảm ATGT
II/ Đồ dùng dạy và học:
- 2 chiếc xe đạp cỡ nhỏ đảm bảo an tồn, 1 chiếc xe đạp khơng đảm bảo an tồn.
Vẽ đường đi trn sn v chuẩn bị đèn xanh, đỏ, vng.
+Một số tranh ảnh về cảnh đẹp quê hương, di tích lịch sử văn hóa Việt Nam.
+ Bì thư.
20 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 tuần thứ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n xét kĩ năng viết đơn của học sinh .
HĐ KẾT THÚC: (5’)
- Gọi HS nhắc lại cách viết đơn.
- Yêu cầu học sinh về nhà viết lại ; chuẩn bị tiết tập làm văn sau.
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Cả lớp- Tự bộc lộ
-đọc yêu cầu bài 1 – cả lớp đọc thầm
-Phá hủy hơn 2 ha rừng , làm xĩi mịn và khơ cằn đất , diệt chủng các lồi muơn thú, gây ra những bệnh nguy ..Hiện nay cả nước ta cĩ khoảng 70000 người lớn và 200000 đến 300000 trẻ em bị nhiễm chất độc này .
-Chúng ta thăm hỏi động viên , giúp đỡ , vận động mọi người gây quỹ Thể hiện sự cảm thơng
Cá nhân, Phân tích, rèn luyện mẫu
- HS nêu yêu cầu
-Ta thường viết giữa trang giấy .
Ta viết hoa các chữ : Cộng, Việt Nam , Độc , Tự , Hạnh .
Ngày ... tháng ... năm viết đơn , nhớ viết lùi sang phải trang giấy , phía dưới tiêu ngữ nhớ cách một dịng . ..rõ nguyện vọng.
-HS thực hành viết đơn
Học sinh nghe và nhận xét xem đơn viết cĩ đúng thể thức hay khơng ? Trình bày cĩ sáng tạo khơng ? Lý do , nguyện vọng cĩ rõ ràng khơng ?
-HS nhắc lại
- Nhận xét tiết học
Khoa học
PHỊNG BỆNH SỐT RÉT .**
I/MỤC TIÊU: Sau bài học học sinh cĩ khả năng:
1- Biết nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét.
2- Nêu được một số cách phịng tránh bệnh sốt rét .
3-Cĩ ý thức trong việc ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản và đốt người .
* KNS : Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phịng tránh bệnh sốt rét .
II/ Chuẩn bị: sgk, tranh ảnh.
III/ PP,KT: Động não/ lập sơ đồ tư duy; làm việc theo nhĩm; Hỏi đáp với chuyên gia
IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ1/ Bài cũ :
- Thế nào là dùng thuốc an tồn ?
- Khi mua thuốc chúng ta cần chú ý điều gì ?
- Nhận xét, ghi điểm
HĐ 2:Tác nhân gây bệnh sốt rét (gqmt1-KNS
-Hãy làm việc theo nhĩm đơi quan sát và đọc lời thoại của nhân vật trong hình 1,2 trang 26 sgk trả lời các câu hỏi:
- Nêu dấu hiệu của bệnh sốt rét ?
- Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào ?
- Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì ?
- Bệnh sốt rét lây truyền như thế nào ?
HĐ 3: Cách phịng bệnh sốt rét (gqmt2,3-KNS)
- Chia nhĩm và giao nhiệm vụ:
Nhĩm 1:
Mọi người trong hình đang làm gì ?Làm như vậy cĩ tác dụng gì ?
Nhĩm 2:
Muỗi a-nơ-phen thường ẩn náu và đẻ trứngchỗ nào trong nhà và xung quanh nhà ?
Khi nào muỗi bay ra để đốt người ?
Nhĩm 3:
Bạn làm gì để diệt muỗi trưởng thành ?
-Bạn cĩ thể làm gì để ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản ?
Nhĩm 4: Vì sao chúng ta phải diệt muỗi ? khơng để muỗi đốt?
HĐ KẾT THÚC:
-Gọi 2học sinh đọc mục bạn cần biết .
- Giáo viên nhận xét .
-2 HS trả lời
Làm nhĩm. Hỏi đáp với chuyên gia
-Đại diện trình bày kết qủa ,mỗi nhĩm trình bày một câu – nhĩm khác bổ sung
-Dấu hiệu của bệnh sốt rét cách một ngày lại xuất hiện một cơn sốt , cĩ 3 giai đoạn .
-Bệnh gây thiếu máu , bệnh nặng cĩ thể chết người vì hồng cầu bị phá hủy
-Đĩ là loại ký sinh trùng sống trong máu người bệnh .
-Muỗi A-nơ-phen hút máu người bệnh trong...
Động não/lập sơ đồ tư duy
+Hình 3:Mọi người đang phun thuốc trừ muỗi phịng bệnh sốt rét . Hình 4:Mọi người đang quét dọn vệ sinh khơng cĩ chỗ ẩn nấp
+Hình 5:Mọi người đang tẩm màn bằng hĩa chất tránh muỗi đốt .Muỗi a-nơ-phen thường ẩn náu nơi tối tăm ẩm thấp , ..
-Vào ban đêm muỗi thường bay ra
+Phun thuốc trừ muỗi , tổng vệ sinh khơng cho muỗi ẩn nấp .
-Để ngăn chặn khơng cho muỗi sinh sản , -Muỗi a-nơ-phen là con vật trung gian truyền ..
- Chúng ta cần ngủ màn ,mặc quần áo dài tay vào buổi tối ,...
2HS nhắc lại
Nhận xét tiết học
Ngày soạn: 25/9 Thứ sáu, ngày 27 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu
Rèn về từ trái nghĩa và từ đồng âm
I/ Mục tiêu:
1- Tìm các từ trái nghĩa với từ đã cho. Tìm được từ đồng âm, phân biệt được nghĩa của các từ đồng âm.
2- Đặt được câu với một trong các từ vừa tìm được.
3- Cĩ ý thức sử dụng đúng từ ngữ trong nĩi và viết.
II/ Chuẩn bị: -Bảng phụ
III/ Các hoạt động:
TG
Hoạt động của GV
HĐ cuả HS
HĐ1: Cá nhân: (gqmt1)
Bài 1: Em hãy tìm từ trái nghĩa với hồ bình, đồn kết, mênh mơng. Sau đĩ trình bày trước lớp những từ đã tìm được?
-Nhận xét
Bài 2: Tìm từ đồng âm trong các câu sau:
- Em Lan cĩ đơi mắt trịn xoe.
- Trái thơm này đã mở mắt.
-Hãy nêu nghĩa của các từ đồng âm?
- Nhận xét.
HĐ 2: Cá nhân (gqmt 2,3)
Bài 3: Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được ở BT1?
-Nhận xét
HĐ3: Kết thúc:
- Nhắc HS ơn lại bài
-Nhận xét
- Thực hiện cá nhân vào phiếu
- Trình bày trước lớp
- Làm bài cá nhân
- Các từ đồng âm: Mắt –mắt
-Nêu nghĩa của từ mắt trong câu 1 &2
Đặt câu
Trình bày trước lớp
- Lắng nghe
Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG .
I/ MỤC TIÊU:
1- Củng cố về so sánh phân số , tính giá trị biểu thức của phân số.
2-Biết cách giải bài tốn liên quan đến tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đĩ . (Làm bài tập 1,2 ; * HS khá giỏi tuực hiện tất cả các bài tập)
3- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác .
II/ Chuẩn bị: Bảng con, VBT
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HĐ 1/ Bài cũ:
-Gọi HS chữa bài VBT
- Nhận xét, đánh giá
HĐ 2: Cá nhân, lớp: (gqmt 1,2,3)
Bài 1:Hãy đọc bài tập
- Hãy làm bài vào vở- chữa bài trên bảng.
- Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số hoặc khác mẫu số ?
Giáo viên nhận xét
Lưu ý :Câu b cần qui đồng 4 phân số sau đĩ mới xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .
Bài 2:Hãy làm cá nhân vào vở .
- Em hãy lên bảng làm và trình bày cách làm? ,
- Nhận xét
* Bài 3, 4: (HS khá giỏi thực hiện)
- Nêu cách làm và làm nhanh ?
-> Nhận xét bài làm học sinh
HĐ KẾT THÚC:
-Học sinh nhắc lại nội dung bài học:
- Nhận xét tiết học .
-2 hs chữa bài
Bài 1:-hai phân số cĩ cùng mẫu số , phân số nào cĩ tử số lớn hơn thì phân số đĩ lớn hơn
-Hai phân số khác mẫu số ta qui đồng hai mẫu số và đưa về so sánh hai phân số cùng mẫu số .
a)< < < .
b) < < < .
Bài 2:
a)
b)
c)
d) .
3*: Giải
5ha = 500000 m2
Diện tích hồ nước là .
50000 =15000 (m2) - Đáp số :15000 m2.
4*/ Hiệu số phần bằng nhau . 4 – 1 =3 (phần )
Tuổi con là . 30 :3 = 10 (tuổi )
Tuổi bố là .10 4 =40 (tuổi )- ĐS: Bố :40 tuổi .
Con :10 Tuổi
Nhắc lại nội dung.
Nhận xét tiết học
Tập làm văn
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I/MỤC TIÊU :
1- Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong hai đoạn văn trích ( BT1 ) .
2-Vận dụng lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh sơng nước ( BT2 ) .
3- Quan sát kĩ , lựa chọn chi tiết đặc sắc.
II/PHƯƠNG TIỆN: Giáo viên chuẩn bị tranh ảnh minh họa cảnh sơng nước (biển , sơng , suối , hồ , đầm ).
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
HĐ1/ Bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học.
HĐ 2: Nhĩm đơi (gqmt 1)
Bài tập 1: Hãy thảo luận theo cặp sau đĩ trả lời câu hỏi :
Đoạn a: Đoạn văn tả đặt điểm gì của biển ? Câu nào trong đoạn văn nĩi rõ đặt điểm đĩ ? Để tả những đặc điểm đĩ tác giả đã quan sát những gì và vào những thời điểm nào?
- Khi quan sát biển tác giả liên tưởng thú vị như thế nào ?
+Đoạn b: Con kênh quan sát thời điểm nào trong ngày ?
- Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào ?
- Nêu tác dụng của những liên tưởng khi quan sát và miêu tả con kênh ?
HĐ 3: Cá nhân (gqmt 2,3)
Bài tập 2 :
Hãy dựa vào những ghi chép được sau khi quan sát về một cảnh sơng nứớc các em hãy lập thành một dàn ý .
-Hãy xem lại dàn ý đã chuẩn bị .
- Hãy trình bày kết quả .
-Nhận xét những bài làm cĩ dàn ý hay
.
HĐ KẾT THÚC:
-Củng cố lại nội dung bài học .
- Nḥận xét tiết học
Hoạt động của học sinh
- HS để đồ dùng đã chuẩn bị lên bàn
Bài tập 1: đọc to- cả lớp đọc thầm .
-Tả sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo sắc của mây trời . Câu :”Biển luơn thay đổi màu tùy theo sắc mây trời “. Tác giả quan sát bầu trời và mặt biển vào những thời điểm khác nhau .lúc sơi nổi hả hê , lúc đăm chiêu gắt gỏng .
-HS trả lời
-Con kênh quan sát mọi thời điểm trong ngày : .
-Tác giả quan sát bằng thị giác để thấy nắng nơi đây đổ lửa , ..kênh biến đổi trong ngày..
-Tác giả quan sát bằng xúc giác để thấy nắng nĩng như đổ lửa .
Cá nhân
Bài tập 2 : Một HS đọc to cả lớp đọc thầm .
- Xem lại dàn ý .
Mở bài : Con sơng quê em gắn với những kỉ niệm tuổi thơ .
Thân bài : Sơng nằm uốn khúc quanh làng .
Những hàng dừa xanh cao vút dọc hai bên bờ sơng .
- Buổi sáng, ánh nắng chiếu xuống mặt sơng .
-Buổi chiều , khi hồng hơn đã tắt , vài tia nắng ...
Kết bài : Con sơng quê hương thật đẹp và kỳ diệu .
- Nhắc lại nộ dung bài
KĨ THUẬT
CHUẨN BỊ NẤU ĂN
I. Mục tiêu:
1 – Nêu được tên những việc chuẩn bị nấu ăn
2- Biết cách thực hiện một số cơng việc nấu ăn. Cĩ thể sơ chế được một số thực phẩm đơn giản, thơng thường phù hợp với gia đình. Liên hệ với việc chuẩn bị nấu ăn ở gia đình.
3- Cĩ ý thức vận dụng kiến thức đã học để giúp đỡ gia đình.
II. Chuẩn bị: Tranh ảnh một số thực phẩm thơng thường, mộtc số loại rau củ, dao thái,..
III. Các hoạt động chủ yếu.
TG
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
5’
7’
18’
5’
HĐ1- KTBC:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nhận xét,
HĐ 2: Cá nhân: (GQMT 1)
+ Dưa vào hiểu biết và thơng tin trong SGK , hãy nêu những cơng việc cần thực hiện cần chuẩn bị khi nấu ăn?
-> Nhận xét, chốt lại.
HĐ 3: Nhĩm, cá nhân, lớp (GQMT 2)
- Nêu mục đích, yêu cầu của việc chọn thực phẩm trước khi nấu ăn?
- Nêu cách chọn thực phẩm?
- > GV HD cách chọn thực phẩm thơng thương.
+ Đọc nội dung mục 2/sgk và cho biết:
- Nêu mục đích của việc sơ chế thực phẩm?
- Ở gia đình em thường sơ chế các loại thực phẩm như thế nào? (Y/C nêu cụ thể với từng loại thực phẩm)
- Cho HS thực hiện sơ chế rau;
- Nhận xét, tuyên dương
-> GV Chốt: Muốn cĩ được bữa ăn ngon, đủ lượng, đủ chất, đảm bảo vệ sinh, cần biết cách chọn thực phẩm tươi, ngon và sơ chế thực phẩm ..
HĐ KẾT THÚC:
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau
- HS để đồ dùng chuẩn bị lên bàn
Cá nhân
- HS nêu: Chọn thực phẩm; sơ chế thực phẩm,.nhằm cĩ được những thực phẩm tươi, ngon, sạch để chế biến các mĩn ăn như đã dự định..
Nhĩm, cá nhân, lớp
- Nhằm lựa chọn thực phẩm tươi ngon
- HS tự nêu
- HS đọc mục 2:
- làm sạch thực phẩm.
- HS tự liên hệ và nêu.
- Thực hiện theo cặp đơi
- Lắng nghe..
-Nhận xét tiết học
File đính kèm:
- Giao an 5 tuan 6 2013.doc