. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán có nội dung hình học.
- Bài 1, bài 3 (a, b)
II. Đồ dùng:
+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: VBT, SGK, xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động:
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 2 trang
2 trang | 
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần thứ 34 môn Toán: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: 
LUYỆN TẬP. 
I. Mục tiêu:
- Biết giải bài toán có nội dung hình học.
- Bài 1, bài 3 (a, b)
II. Đồ dùng:
+ GV:	Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.
+ HS: VBT, SGK, xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Luyện tập.
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập”.
® Ghi tựa.
v Hoạt động 1: Ôn kiến thức.
Nhắc lại các công thức, qui tắc tính diện tích, thể tích một số hình.
Lưu ý học sinh trường hợp không cùng một đơn vị đo phải đổi đưa về cùng đơn vị ở một số bài toán.
v Hoạt động 2: Luyện tập.
 Bài 1:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Đề toán hỏi gì?
Nêu cách tìm số tiền lát nên nhà?
Muốn tìm số viên gạch?
 Bài 2:
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu dạng toán.
Nêu công thức tính.
 Bài 3:
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Đề hỏi gì?
Nêu công thức tính diện tích hình thang, tam giác, chu vi hình chữ nhật.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
4. Nhận xét – dặn dò:
Chuẩn bị: 
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc đề.
	Giải:
Chiều rộng nền nhà.
8 x 3 : 4 = 6 (m)
Diện tích nền nhà.
	8 ´ 6 = 48 (m2) = 4800 (dm2)
Diện tích 1 viên gạch.
	4 ´ 4 = 16 (dm2)
Số gạch cần lát.
 	2000 ´ 300 = 6000000 (đồng)
	Đáp số: 6000000 đồng.
Học sinh đọc đề.
Tổng – hiệu.
	Giải:
Tổng độ dài 2 đáy.
	36 ´ 2 = 72 (m)
Cạnh mảnh đất hình vuông.
 	96 : 4 = 24 (m)
Diện tích mảnh đất hình vuông.
 	24 ´ 24 = 576 (m2)
Chiều cao hình thang.
	576 ´ 2 : 72 = 16 (m)
Đáy lớn hình thang.
	(72 + 10) : 2 = 41 (m)
Đáy bé hình thang.
	72 – 41 = 31 (m)
	Đáp số: 41 m ; 31 m ; 16 m
Học sinh đọc đề.
Chu vi hình chữ nhật, diện tích hình thang, tam giác	
	Giải:
Chu vi hình chữ nhật.
	(56 + 28) ´ 2 = 224 (m)
	Diện tích hình thang.
	(84 + 28) ´ 28: 2 = 1568 (m2)
	Cạnh MC : 28 : 2 = 14 (m)
Diện tích tam giác DCM.
	28 ´ 84 : 2 = 588 (m2)
Diện tích tam giác BME.
	28 ´ 14 : 2 = 196 (m2)
Diện tích EMD.
	1568 – ( 196 + 588) = 784 (m2)
 Đáp số: 168 m ; 1568 m2 ; 784 m2 
- HS nhắc lại
            File đính kèm:
 TOÁN 2.doc TOÁN 2.doc