Giáo án lớp 5 Tuần thứ 12 môn Toán: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên

. Mục tiêu:

- Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên , biết vận dụng trong thực hành

 tính .

II. Chuẩn bị:

+ GV: Quy tắc chia trong SGK.

+ HS : bảng con.

III. Các hoạt động:

 

doc2 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 737 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần thứ 12 môn Toán: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: - Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên , biết vận dụng trong thực hành tính . II. Chuẩn bị: + GV: Quy tắc chia trong SGK. + HS : bảng con. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định : 2. Bài cũ: Học sinh sửa bài nhà Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên. v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nắm được quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Ví dụ: Một sợi dây dàiù 8, 4 m được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét ? Yêu cầu học sinh thực hiện 8, 4 : 4 Học sinh tự làm việc cá nhân. Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện Giáo viên chốt ý: Giáo viên nhận xét hướng dẫn học sinh rút ra quy tắc chia. Giáo viên nêu ví dụ 2. Giáo viên treo bảng quy tắc – giải thích cho học sinh hiểu các bước và nhấn mạnh việc đánh dấu phẩy. Giáo viên chốt quy tắc chia. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh bước đầu tìm được kết quả của một phép tính chia một số thập phân cho một số tự nhiên.   Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Giáo viên nhận xét.   Bài 2: Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy tắc tìm thừa số chưa biết? -Nhận xét . 4 : Củng cố Cho học sinh nêu lại qui tắc Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. Hoạt động cả lớp. - Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm – Phân tích, tóm tắt. Học sinh làm bài. 8, 4 : 4 = 84 dm 84 4 04 21 ( dm ) 0 21 dm = 2,1 m 8, 4 4 0 4 2, 1 ( m) 0 Học sinh giải thích, lập luận việc đặt dấu phẩy ở thương. Học sinh nêu miệng quy tắc. Học sinh giải. 72 , 58 19 1 5 5 3 , 82 0 3 8 0 Học sinh kết luận nêu quy tắc. 3 học sinh. Hoạt động lớp. Học sinh đọc đề. a) 5,28 : 4 = 1,32 ; b) 95,2 : 68 = 1,4 c) 0,36 : 9 +0,04 ; d ) 75,52 : 32 = 2,36 --- Nhận xét 2 ) nhóm. - a) X x 3 = 8,4 b ) 5 x X = 0,25 X =8,4 :3 X = 0,25 : 5 X =2,8 X = 0,05 Đại diện trình bày -Nhậnxét - Nhận xét :

File đính kèm:

  • docTOÁN 3.doc