. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên , biết vận dụng trong thực hành
tính .
II. Chuẩn bị:
+ GV: Quy tắc chia trong SGK.
+ HS : bảng con.
III. Các hoạt động:
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 738 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần thứ 12 môn Toán: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN
CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên , biết vận dụng trong thực hành
tính .
II. Chuẩn bị:
+ GV: Quy tắc chia trong SGK.
+ HS : bảng con.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định :
2. Bài cũ:
Học sinh sửa bài nhà
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nắm được quy tắc chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
Ví dụ: Một sợi dây dàiù 8, 4 m được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét ?
Yêu cầu học sinh thực hiện
8, 4 : 4
Học sinh tự làm việc cá nhân.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện
Giáo viên chốt ý:
Giáo viên nhận xét hướng dẫn học sinh rút ra
quy tắc chia.
Giáo viên nêu ví dụ 2.
Giáo viên treo bảng quy tắc – giải thích cho học sinh hiểu các bước và nhấn mạnh việc đánh dấu
phẩy.
Giáo viên chốt quy tắc chia.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh bước đầu tìm được kết quả của một phép tính chia một số thập phân cho một số tự nhiên.
Bài 1:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên nhận xét.
Bài 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại quy tắc tìm
thừa số chưa biết?
-Nhận xét .
4 : Củng cố
Cho học sinh nêu lại qui tắc
Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động cả lớp.
- Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc thầm – Phân tích, tóm tắt.
Học sinh làm bài.
8, 4 : 4 = 84 dm
84 4
04 21 ( dm )
0
21 dm = 2,1 m
8, 4 4
0 4 2, 1 ( m)
0
Học sinh giải thích, lập luận việc đặt dấu phẩy ở
thương.
Học sinh nêu miệng quy tắc.
Học sinh giải.
72 , 58 19
1 5 5 3 , 82
0 3 8
0
Học sinh kết luận nêu quy tắc.
3 học sinh.
Hoạt động lớp.
Học sinh đọc đề.
a) 5,28 : 4 = 1,32 ; b) 95,2 : 68 = 1,4
c) 0,36 : 9 +0,04 ; d ) 75,52 : 32 = 2,36
--- Nhận xét
2 ) nhóm.
- a) X x 3 = 8,4 b ) 5 x X = 0,25
X =8,4 :3 X = 0,25 : 5
X =2,8 X = 0,05
Đại diện trình bày
-Nhậnxét
- Nhận xét :
File đính kèm:
- TOÁN 3.doc