MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt cách dùng từ đồng nghĩa
3. Thái độ:
- Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với người lớn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2 , phần Ghi nhớ ( theo 3 ý )
- Học sinh: SGK , vở BT Tiếng Việt
3 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 915 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần thứ 1 môn Luyện từ và câu: Tiết 1: Từ đồng nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày tháng năm 2009
Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu thế nào là từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
2. Kĩ năng:
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt cách dùng từ đồng nghĩa
3. Thái độ:
- Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với người lớn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2 , phần Ghi nhớ ( theo 3 ý )
- Học sinh: SGK , vở BT Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Khởi động:
Hát
2. Bài cũ:
3. Giới thiệu bài mới:
Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa” sẽ giúp các em hiểu khái niệm ban đầu về từ đồng nghĩa, các dạng từ đồng nghĩa và biết vận dụng để làm bài tập.
- Học sinh nghe
4.Bài mới:
* Hoạt động 1: Nhận xét ví dụ
- Hoạt động cá nhân, lớp
-Mục tiêu:HS hiểu được từ đồng nghĩa
-ĐDDH:vở bài tập
-Hình thức:cá nhân
- Yêu cầu học sinh đọc và phân tích ví dụ.
- Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1
Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ à giống nhau.
- Xác định từ in đậm : xây dựng, kiến thiết, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ đồng nghĩa.
- So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a - đoạn b.
- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa?
Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1)
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2.
- Cùng chỉ một sự vật, một trạng thái, một tính chất.
- Nêu VD
- Học sinh lần lượt đọc thực hiện vở nháp
- Nêu ý kiến
- Lớp nhận xét
- VD a :các từ có thể thay thế cho nhau vì nghĩa các từ ấy giống nhau hoàn toàn . VD b : không thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng không giống nhau hoàn
toàn:
+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của lúa chín
+ Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tươi, ánh lên
+ vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa chín, gợi cảm giác rất ngọt
Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2)
- Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
- Tổ chức cho các nhóm thi đua.
- Tìm từ đồng nghĩa
* Hoạt động 2: Hình thành ghi nhớ
- Hoạt động lớp
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng.
--Cho 2-3 HS nói lại nội dung ghi nhớ không nhìn SGK
- Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
-HS nói lại
* Hoạt động 3: Phần luyện tập
- Hoạt động cá nhân, nhóm , lớp
-Mục tiêu:HS hiểu được từ đồng nghĩa và làm đúng các bài tập.
-ĐDDH:vở bài tập và phiếu học tập
-Hình thức:cá nhân và nhóm
Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc những từ in đậm có trong đoạn văn ( bảng phụ)
_GV chốt lại
- “nước nhà- hoàn cầu -non sông-năm châu”
- Học sinh làm bài cá nhân
- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ đồng nghĩa + nước nhà – non sông
+ hoàn cầu – năm châu
Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 2. HS làm theo cặp.
- 1, 2 học sinh đọc
-Đẹp:đẹp đẽ,đèm đẹp,xinh xắn,xinh đẹp,xinh tươi,...
-To lớn:to đùng,to tướng,to kềnh,khổng lồ,vĩ đại,.....
-Học tập:học hành,học giỏi,
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương nhóm nêu đúng nhất
Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên thu bài, chấm
* Hoạt động 4: Củng cố
- Hoạt động cá nhân , lớp
- Từ đồng nghĩa là những từ như thế nào ?
- Học sinh trả lời
- Cần chú ý gì khi sử dụng từ đồng nghĩa?
5. Nhận xét- dặn dò:
- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”
-Nhận xét tiết học
File đính kèm:
- Luyen tu 1.doc