Giáo án lớp 5 Tuần học thứ 33 môn Toán: Luyện tập chung

1. Kiến thức: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức và rèn kĩ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học.

2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính diện tích, diện tích xung quanh, thể tích của một số hình.

3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận khoa học.

II. Đồ dùng:

+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.

+ HS: SGK, VBT, xem trước bài.

 

doc2 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần học thứ 33 môn Toán: Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức và rèn kĩ năng tính diện tích và thể tích một số hình đã học. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính diện tích, diện tích xung quanh, thể tích của một số hình. 3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận khoa học. II. Đồ dùng: + GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi. + HS: SGK, VBT, xem trước bài. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Luyện tập. Học sinh nhắc lại một số công thức tính diện tích, chu vi. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung. ® Ghi tựa. 4. Bài mới: v Hoạt động 1: Ôn công thức tính Diện tích tam giác, hình chữ nhật. Thể tích hình trụ, thể tích hình cầu. v Hoạt động 2: Luyện tập. B ài 1:Yêu cầu học sinh đọc bài 1. Đề bài hỏi gì? Muốn tìm ta cần biết gì? Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề. Nhắc lại công thức quy tắc tam giác, hình chữ nhật. Gợi ý bài 2. Đề bài hỏi gì? Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề. v Hoạt động 3: Củng cố. Nhắc lại nội dung ôn tập. 5. Nhận xét - dặn dò: Xem trước bài. Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học. Hát Hoạt động lớp. STG = a ´ h : 2 SCN = a ´ b Vtrụ = r ´ r ´ 3,14 ´ h Vhình cầu = Nửa chu vi mảnh vườn: 160 : 2 = 80 (m) Chiều dài mảnh vườn: 80 – 30 = 50 (m) Diện tích mảnh vườn: 50 ´ 30 = 1500 (m2) Cả thửa ruộng thu hoạch: 1500 ´ 40 : 10 = 6000 (kg)= 60 tạ ĐS: 60 tạ STG = a ´ h : 2 SCN = a ´ b Chu vi m ặt đáy hình hộp chữ nhật làà: ( 60 + 40 ) x 2 = 200 ( em) Chiều cao của hình hộp chữ nhật là 6000 : 200 = 30 ( em) Đáp số: 30 em Cạnh dài AB là: 5 x 1000 = 5000 ( em) = 50(m ) Cạnh BC và AE dài là: 2.5 x 1000 = 2500 ( em) = 25(m ) Cạnh DC dài là 3 x 1000 = 3000 ( em) = 30 (m ) Cạnh DE dài là 4 x 1000 = 4000 ( em) = 40 (m ) Chu vi mảnh đất là 50+ 25 + 30 +40 +25 = 170(m ) Diện tích hình ABCE là 50 x 25 = 1250 ( m) Diện tích hình tam giác EDC là 40 x 30 : 2 = 600 ( m) Diện tích mảnh đất là 1250 + 600 = 1350 ( m) Đáp số: a) 170 m, 1350 m

File đính kèm:

  • docTOÁN 4.doc