Giáo án lớp 5 Tuần học thứ 24 môn Toán: Luyện tập chung (tiếp theo)

Mục tiêu:

Biết tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình trịn.

Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài 2(a), bài 3.

II. Đồ dùng:

+ GV: Bảng phụ.

+ HS: SGK, VBT.

 

doc2 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 748 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần học thứ 24 môn Toán: Luyện tập chung (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Biết tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình trịn. Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài 2(a), bài 3. II. Đồ dùng: + GV: Bảng phụ. + HS: SGK, VBT. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Giới thiệu hình cầu. Nêu công thức tính S hình cầu? VD: Tính S hình cầu biết bán kính hình cầu là 1,5 m Nêu công thức tính V hình cầu? VD: Tính V hình cầu có bán kính là 2 cm ® Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung. 4. Bài mới: v Hoạt động 1: Ôn tập. Giáo viên cho học sinh 2 dãy thi đua nêu các công thức tính Sxq , Stp , V của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. ® Giáo viên nhận xét. v Hoạt động 2: Luyện tập. Phương pháp: Luyện tập, thực hành. Bài 1 Giáo viên lưu ý học sinh đổi cùng đơn vị. Bài 2: Giáo viên sửa bài bảng phụ. Bài 3 Giáo viên gợi ý cách làm cho học sinh. Giáo viên nhận xét + sửa bài bảng lớp. v Hoạt động 3: Củng cố. Học sinh thi đua ghi các công thức đã học về hình hộp chữ nhật, hình lập phương 5. Nhận xét - dặn dò: Học bài. Nhận xét tiết học Hát Học sinh nêu + làm ví dụ. Học sinh nêu + làm ví dụ. 2 dãy thi đua. Diện tích hình thang vuông ABCD là ( 4 + 5 ) x3 : 2 = 13.5 (cm) Diện tích hình tam giác ABD là 3 x 4 : 2 = 6 (cm) Diện tích hình tam giác vuông BDC là: 13.5 – 6 = 7.5 (cm) Tỉ số % của diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giácBDC là; 6 : 7.5 = 0.8 = 80% Đáp số: a.) 6 cm, b) 80% Bài 2 Học sinh đọc đề. Diện tích hình bình hành MNPQ 12 x 6 = 72 (cm) Diện tích hình tam giác KQP là 12 x 6 : 2 = 36 (cm) Tổng diện tích hiònh tam giácMKQ và hình tam giác KNPlà 72 – 36 = 36 (cm) Bài 3 Bán kính hiònh tròn là: 5 : 2 = 2.5 ( cm) Diện tích hình tròn là: 2.5 x 2.5 x 3.14 = 19.625 (cm) Diện tích hình tam giác vuông ABC là: 3 x 4 : 2 = 6(cm) Diện tích phần tô màu hình tròn là: 19.625 – 6 = 13.625 (cm) Đáp số: 13.625 cm

File đính kèm:

  • docTOAN 4.doc
Giáo án liên quan