I. Mục tiêu:
-Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khĩ, xăng-ti-mét khối và mối quan hệ giữa chúng.
-Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh các số đo thể tích.
Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài1(a,b dòng1,2,3), bài 2, bài 3(a,b).
II. Đồ dùng:
+ GV: SGK, bảng phụ.
+ HS: SGK, kiến thức cũ.
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần học thứ 23 môn Toán: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT TOÁN:
LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
-Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khĩ, xăng-ti-mét khối và mối quan hệ giữa chúng.
-Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh các số đo thể tích.
Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài1(a,b dòng1,2,3), bài 2, bài 3(a,b).
II. Đồ dùng:
+ GV: SGK, bảng phụ.
+ HS: SGK, kiến thức cũ.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Mét khối _ Bảng đơn vị đo thể tích.
Mét khối là gì?
Nêu bảng đơn vị đo thể tích?
Áp dụng: Điền chỗ chấm.
15 dm3 = cm3
2 m3 23 dm3 = cm3
Giáo viên nhận xét
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
4. Bài mới:
v Hoạt động 1: Ôn tập
Nêu bảng đơn vị đo thể tích đã học?
Mỗi đơn vị đo thể tích gấp mấy lần đơn vị nhỏ hơn liền sau?
v Hoạt động 2: Luyện tập.
.Bài 1
a) Đọc các số đo.
b) Viết các số đo.
Giáo viên nhận xét.
Bài 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông
Giáo viên nhận xét.
Bài 3
So sánh các số đo sau đây.
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý cho học sinh nêu cách so sánh các số đo.
Giáo viên nhận xét.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nêu đơn vị đo thể tích đã học.
Thi đua: So sánh các số đo sau:
a) 2,785 m3 ; 4,20 m3 ; 0,53 m3
b) m3 ; dm3 ; m3
c) m3 ; 75 m3 ; 25 dm3 ;
Giáo viên nhận xét + tuyên dương.
5. Nhận xét - dặn dò:
Học bài.
Chuẩn bị: Thể tích hình hộp chữ nhật.
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh nêu.
Học sinh nêu.
Học sinh làm bài.
m3 , dm3 , cm3
học sinh nêu.
Học sinh đọc đề bài.
a) Học sinh làm bài miệng.
b) Học sinh làm bảng con.
Học sinh đọc đề bài.
Học sinh làm bài vào vở.
Sửa bài miệng.
Học sinh đọc đề bài.
Học sinh làm bài vào vở.
Sửa bài bảng lớp.
Lớp nhận xét.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nêu.
Học sinh thi đua (3 em/ 1 dãy).
File đính kèm:
- TOAN 3.doc