Giáo án lớp 5 Tuần học thứ 20 môn Toán: Luyện tập (tiết 1)

I. Mục tiêu:

Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết đường kính của hình tròn đó.

Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài 1(b,c), bài 2, bài 3(a).

II. Đồ dùng dạy học:

+ GV: Bảng phụ.

+ HS: SGK, vở bài tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 687 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần học thứ 20 môn Toán: Luyện tập (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT: TOÁN: LUYỆN TẬP. (tiết 1) I. Mục tiêu: Biết tính chu vi hình tròn, tính đường kính của hình tròn khi biết đường kính của hình tròn đó. Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài 1(b,c), bài 2, bài 3(a). II. Đồ dùng dạy học: + GV: Bảng phụ. + HS: SGK, vở bài tập. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định lớp: 2. Bài cũ: - Gọi HS nêu quy tắc tính chu vi hình tròn, viết công thức tính diện tích hình tròn. Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập. v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh giải bài. Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc đề. Giáo viên chốt. C = d ´ 3,14 C = r ´ 2 ´ 3,14 Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề. Giáo viên chốt lại cách tìm bán kính khi biết C (dựa vào cách tìm thành phần chưa biết). C = r ´ 2 ´ 3,14 ( 1 ) r ´ 2 ´ 3,14 = 12,56 Tìm r? Cách tìm đường kính khi biết C. ( 2 ) d ´ 3,14 = 12,56 Bài 3: Giáo viên chốt. C = d ´ 3,14 Lưu ý bánh xe lăn 1 vòng ® đi được S đúng bằng chu vi bánh xe. Bài 4: Giáo viên chốt. Chu vi hình chữ nhật – vuông – tròn. P = (a + b) ´ 2 P = a ´ 4 C = d ´ 3,14 v Hoạt động 2: Ôn lại các qui tắc công thức hình tròn. 4. Củng cố - dặn dò: Chuẩn bị: “Diện tích hình tròn”. 5-Nhận xét tiết học Hát Học sinh nê và nhận xét Học sinh nhận xét. 1a. Chu vi hình tròn là” 9 x 2 x 3.14 = 56.52 (m) 4.4 x 2 x 3.14 = 27.632 cm Học sinh đọc đề. Tóm tắt. 2a. Đường kính hình tròn 15.7 : 3.14 = 5 ( m) b. Đường kính hình tròn 18.84 : 3.14 = 6( dm) Bán kính hình tròn 6 : 2 = 3 ( dm) Học sinh đọc đề. Tóm tắt. 3a. Chu vi bánh xe đạp là: 0.65 x 3.14 = 2.041 (m ) Khi lăn 10 vòng: 2.041 x 10 = 20.41 ( m) Khi lăn 100 vòng: 2.041 x 100 = 204.1( m) Học sinh đọc đề – làm bài. Đáp án: Câu D dúng Nữa chu vi hình tròn đường kính 6 em là: 6 x 3.14 : 2 = 9.42 em Chu vi hình tròn H là: 9.42 + 6 = 15.42 em -Học sinh nhắc lại nội dung ôn.. Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTOAN 1.doc