Biết quy tắc tính diện tích hình trịn.
Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài 1(a,b), bài 2(a,b), bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
+ HS: Chuẩn bị bìa hình tròn bán kính 3cm, kéo, hồ dán, thước kẻ.
+ GV: Chuẩn bị hình tròn và băng giấy mô tả quá trình cắt dán các phần của hình tròn.
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần học thứ 20 môn Toán: Diện tích hình tròn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT TOÁN:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN.
I. Mục tiêu:
Biết quy tắc tính diện tích hình trịn.
Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài 1(a,b), bài 2(a,b), bài 3.
II. Đồ dùng dạy học:
+ HS: Chuẩn bị bìa hình tròn bán kính 3cm, kéo, hồ dán, thước kẻ.
+ GV: Chuẩn bị hình tròn và băng giấy mô tả quá trình cắt dán các phần của hình tròn.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
-Gọi HS làm lại BT1,2 tiết trước.
Giáo viên nhận xét – chấm điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Diện tích hình tròn.
v Hoạt động 1: Nhận xét về qui tắc và công thức tính S thông qua bán kính.
Nêu VD: tính diện tích hình tròn có bán kính là 2cm.
Giáo viên chốt:
Yêu cầu học sinh nêu cách tính S
ABCD.
Yêu cầu học sinh nêu cách tính S
MNPQ.
Yêu cầu học sinh nhận xét S hình tròn với diện tích ABCD và diện tích MNPQ.
So với kết quả học sinh vừa tính S hình tròn với số đo bán kính
2cm và kết quả so sánh.
Yêu cầu học sinh nhận xét về cách tính S hình tròn
v Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
Lưu ý: m có thể đổiÚ 0,5cm phân số để tính.
Bài 2: Lưu ý bài d= m ( giữ nguyên phân số để làm bài; đổi 3,14Úphân số để tính S )
Bài 3:
Bài 4:
Yêu cầu học sinh nêu cách tìm r biết C.
4.Củng cố – Dặn dò:
- Học sinh nhắc lại công thức tìm S
Làm bài 1,2/5 ; bài 3,4/5 làm vào giờ tự học.
Chuẩn bị:
5-Nhận xét tiết học.
Hát
Học sinh lần lượt sửa bài 1, 2
Học sinh thực hiện.
4 em lên bảng trình bày.
Cả lớp nhận xét cách tính S hình tròn.
Muốn tính S hình tròn ta cần có bán knh1.
Dự kiến: 4 ´ 4 = 16 cm2
hoặc 2 x 2 ´ 4 = 16 16 cm2.
Dự kiến: tính diện tích hai hình tam giác MQN và QNP.
Dự kiến: S hình tròn bé hơn S
ABCD lớn hơn S MNPQ.
S hình tròn khoảng 12 cm2 (dựa vào số ô vuông.
Cần biết bán kính.
Học sinh lần lượt phát biểu cách tính diện tích hình tròn.
S=r x r x 3,14
Học sinh đọc đề, giải
3 học sinh lên bảng sửa bài
Cả lớp nhận xét
Học sinh đọc đề, giải
3 học sinh lên bảng sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề tóm tắt
Giải - 1 học sinh sửa bài.
Học sinh đọc đề tóm tắt
Giải - 1 học sinh lên bảng sửa bài.
Cả lớp nhận xét
Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- TOAN 2.doc