Giáo án Lớp 5 Tuần 8 - Trường Tiểu học Yên Phú I

Tập đọc

Kì diệu rừng xanh (Trang 75)

I. MỤC TIÊU:

- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng, từ đó cảm nhận được vẻ đẹp kì diệu của rừng. Trả lời các câu hỏi 1, 2, 4.

II. CHUẨN BỊ:

 - Hình minh họa trong SGK.

 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc23 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 734 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 8 - Trường Tiểu học Yên Phú I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. x=7 B. x= 8 C. x=9 D. x=10 *Y/cầu HS tập giải thớch. 2- Hoạt động 2 : Củng cố kiến thức. 3- Dặn dũ: - Làm bài tập ( nếu cũn) - Chuẩn bị bài sau : Viết cỏc số đo độ dài dưới dạng số thập phõn. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiếng Việt (LT) Luyện thờm I.Mục tiờu: - Phân biệt được những từ đồng âm, từ nhiều nghĩa . - Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa; biết đặt câu phân biệt các nghĩa của 1 từ nhiều nghĩa. - Làm và chữa bài tập trắc nghiệm và tự luận T.Việt 5 tr41,42. II. Đồ dựng dạy học: GV+HS: Vở nhỏp,VBT trắc nghiệm và tự luận T.Việt 5 tập 1. Dự kiến hoạt động: Cỏ nhõn, cả lớp. III.Hoạt động dạy học: 1- Hoạt động 1: HD H/s làm và chữa bài: Bài 1 tr 41 Nối cõu cú từ in đậm ở bờn trỏi với nghĩa của từ đú ở bờn phải: Con chim chớch chũe đậu trờn cành tre. Trỳng tuyển ở một kỡ thi Anh trai tụi năm nay đậu vào đại học. Dừng lại ở một chỗ nào đú. Bài 2 tr 42 Viết vào chỗ trống nghĩa của từ in đậm trong mỗi cõu văn sau: Em tụi đó giải được phần lớn cỏc bài tập toỏn dành cho học sinh khỏ giỏi. . Ai cũng khen em năm nay chúng lớn quỏ. Bài 3 tr 42 Đặt cõu theo yờu cầu vào chỗ trống: Cõu cú từ nhẹ mang nghĩa cú khối lượng nhỏ. Cõu cú từ nhẹ mang nghĩa cường độ( độ to) nhỏ của õm thanh * Gv gợi ý giỳp HS làm bài và chữa bài trờn bảng lớp. 2- Hoạt động 2 : Củng cố kiến thức về từ nhiều nghĩa. 3- Dặn dũ: - Làm bài tập ( nếu cũn) - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập tả cảnh. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ sỏu ngày 19 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân (Trang 44) I. Mục tiêu: - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản). Làm được các bài 1, 2, 3. II. chuẩn bị: - Kẻ bảng như SGK. - Hình thức: cá nhân, cả lớp. III. các Hoạt động dạy học 1.Ôn lại hệ thống đơn vị đo độ dài. - Hd hoàn thành bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé và từ bé đến lớn. - Hướng dẫn H làm Vd1, Vd2- SGK. 2. Luyện tập. Bài 1. Gọi H đọc yêu cầu bài tập. -Tổ chức cho H làm bài rồi chữa bài. - G nhận xét, chốt kết quả đúng. a) 8,6m ; b) 0,22m; c) 3,07m ; d) 23,13m Bài 2. Bài yêu cầu gì? - Yêu cầu H làm bài. - Gọi H chữa bài làm của bạn trên bảng. - Nhận xét cho điểm. - Bài khắc sâu kiến thức gì? Bài 3. Gọi H đọc đề bài. - Tổ chức cho H làm bài rồi chữa bài. - Hd đánh giá bài làm trên bảng. a) 5,302km ; b) 5,075km ; c) 0,302km. 3. Củng cố, dặn dò. - Bài khắc sâu kiến thức gì? - H làm việc cá nhân hoàn thành bảng. - Thực hành đổi đơn vị đo Vd1, Vd2 như SGK. - 1 H đọc yêu cầu của bài. - H làm bài cá nhân.2 H lên bảng. - Nhận xét bài làm của bạn. - 1 H nêu yêu cầu bài. - H làm bài. 2 H khá làm bài vào bảng. - H nhận xét. - H trả lời. - 1H đọc đề bài. - H làm bài cá nhân. Nắm chắc cách đổi đơn vị đo. Giải thích cách làm. - H nêu. - Nhận xét đánh giá giờ học, nhắc H chuẩn bị bài sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tập làm văn Luyện tập tả cảnh (Dựng đoạn mở bài, kết bài) I. Mục tiêu: - Củng cố về cách viết đoạn mở bài, kết bài trong bài văn tả cảnh. - Biết cách viết các kiểu mở bài, kết bài cho bài văn tả cảnh. II. chuẩn bị: - Vở bài tập. - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp. III. các Hoạt động dạy học: 1. Hướng dẫn luyện tập. Bài1. Gọi H đọc yêu cầu nội dung của bài. - Yêu cầu H thảo luận theo cặp để trả lời các câu hỏi của bài. - Gọi H trình bày. - Đoạn nào mở bài trực tiếp, đoạn nào mở bài gián tiếp? Vì sao em biết điều đó? - Đoạn mở bài nào tự nhiên hấp dẫn hơn? - G chốt lời giải đúng. Bài 2. Nêu yêu cầu của bài? - Tổ chức cho H hoạt động nhóm 4 trả lời câu hỏi, 1 nhóm làm bài vào bảng. - Gọi H nhận xét, sửa chữa, bổ sung. - G kết luận lời giải đúng. - Kiểu kết bài nào hấp dẫn người đọc hơn? Bài 3. Gọi H đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu H tự làm bài. G theo dõi, giúp đỡ H còn lúng túng. - G cùng H nhận xét, sửa chữa. 2. Củng cố, dặn dò. - HS nêu 2 kiểu mở bài, 2 kiểu kết bài. - 2 H tiếp nối đọc. - H trao đổi thảo luận. - H trình bày trước lớp. H khác nhận xét bổ sung. - H trả lời. - H nêu. - H trao đổi thảo luận theo nhóm 4 trả lời các câu hỏi; 1 nhóm làm vào bảng. - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. Nhóm khác nhận xét bổ sung. - 1 H đọc. - HS làm bài vào vở. - 4 -5 H đọc bài. - H theo dõi, nhận xét, chữa bài. - 1H nêu. - Nhận xét tiết học. Dặn H viết lại 2 đoạn mở bài, kết bài chưa đạt, chuẩn bị bài sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Kĩ thuật Bài 9: Nấu cơm (Tiết 2) I. mục tiêu. - Biết cách nấu cơm. Biết liên hệ với việc nấu cơm ở gia đình. * Bổ sung: Khụng yờu cầu HS nấu cơm ở lớp. II. chuẩn bị. - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động 3: Tìm hiểu các cách nấu cơm bằng nồi cơm điện. - Cho học sinh nhắc lại nội dung đã học trong tiết 1. - Hướng dẫn học sinh đọc mục 2 và quan sát hình 4 - SGK. - Cho biết sự giống nhau và khác nhau khi chuẩn bị nguyên liệu giữa nấu cơm bằng bếp đun và nấu cơm bằng nồi cơm điện. - Em hãy nêu cách nấu cơm bằng nồi cơm điện. So sánh với cách nấu cơm bằng bếp đun. - Cho học sinh trả lời câu hỏi trong mục 2 - SGK. Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả học tập - Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Học sinh nêu lại. + Giống: cùng chuẩn bị gạo, nước ... + Khác: dụng cụ nấu khác nhau và nguồn cung cấp nhiệt khi nấu. - Học sinh nêu, em khác nhận xét và bổ sung; Giáo viên đánh giá chung. - H đọc SGK. IV. Nhận xét - dặn dò - Giáo viên nhận xét thái độ học tập của học sinh. - Dặn dò học sinh chuẩn bị để giờ sau học bài: "Luộc rau". ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Địa lớ Bài 8: Dân số nước ta (Trang 83) I. Mục tiêu: - Biết sơ lược về dân số, sự gia tăng dân số của Việt Nam. - Biết tác động của dân số đông và tăng nhanh. Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ để nhận biết một số đặc điểm về dân số và sự gia tăng dân số. *Bổ sung: HS khỏ giỏi nờu một số vớ dụ cụ thể về hậu quả của sự gia tăng dõn số ở địa phương( dõn số nước ta năm 2011 là 87,84 triệu người) II. chuẩn bị: - Biểu đồ tăng dân số Việt Nam - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp. III. các Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra. - Nêu đặc điểm chính của đất, rừng ở nước ta? - G nhận xét, cho điểm. B. Bài mới. 1. Dân số. HĐ1. Làm việc theo cặp: - Năm 2004 nước ta có số dân là bao nhiêu? - Số dân nước ta đứng hàng thứ mấy trong khu vực Đông Nam á? - G nhận xét, kết luận về dân số nước ta. 2. Gia tăng dân số. HĐ2. Làm việc theo cặp. - G treo biểu đồ qua các năm. - Nêu số dân từng năm của nước ta? - Em có nhận xét gì về sự tăng dân số của nước ta? G liên hệ dân số của địa phương. HĐ3. Làm việc theo nhóm 4. - Dân số tăng nhanh dẫn tới những hậu quả gì? Nêu ví dụ? - Yêu cầu đại diện nhóm trình bày. - G nhận xét, nêu tình hình tăng dân số, cho H quan sát tranh, ảnh. 3. Củng cố, dặn dò. - Dân số tăng nhanh gây khó khăn gì cho đời sống? - Gọi H đọc nội dung ghi nhớ. - H quan sát bảng số liệu dân số các nước Đông Nam á năm 2004 và trả lời 2 câu hỏi mục 1. - Đại diện trình bày; nhận xét. - H quan sát biểu đồ dân số trả lời 3 câu hỏi mục 2 Tr 83. - Đại diện nhóm nêu kết quả. - Nhóm khác nhận xét. - H dựa vào tranh ảnh đã sưu tầm, vốn hiểu biết thảo luận câu hỏi. - Đại diện một số nhóm trả lời. Các nhóm khác bổ sung. - H lắng nghe, quan sát. - H trả lời. - 2 H đọc. - Nhận xét tiết học, dặn H chuẩn bị về một số dân tộc, làng bản ở đồng bằng, miền núi và đô thị của Việt Nam. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiếng Anh GV chuyờn soạn giảng ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Toỏn (LT) Luyện thờm I.Mục tiờu: - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản). - Làm và chữa bài tập trắc nghiệm và tự luận Toỏn 5 tr 32,33. II. Đồ dựng dạy học: GV+HS: Vở nhỏp,VBT trắc nghiệm và tự luận Toỏn 5 tập 1. Dự kiến hoạt động: Cỏ nhõn, cả lớp. III.Hoạt động dạy học: 1- Hoạt động 1: HD H/s làm và chữa bài: Bài 1 tr 32 Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm: a. 13m2dm=m b. 42km6m=..km 10m5cm=m 3km11om=km 22dm8cm=..dm 15km50m=km 4dm2mm=dm 500m =km *y/c HS thuộc bảng đơn vị đo độ dài và mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo. Bài 2 tr 32 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đỳng: Số thớch hợp ciết vào chỗ chấm của 150km10m=..km là: A. 150,1 B. 150,10 C. 150,01 D. 15,010 b. Số thớch hợp viết vào chỗ chấm của 200m5cm=m là: A. 200,5 B. 200,50 C. 200,05 D. 20,05 * HS nhỏp trước khi lựa chọn đỏp ỏn đỳng. Bài 3 tr 33 Nối cỏc số đo bằng nhau: 52,054km 52km54m 21m3cm 52,54km 21m3dm 21,3m 52km540m 21,03m * Củng cố chuyển cỏc đơn vị đo từ phõn số thập phõn sang số thập phõn. 2- Hoạt động 2 : Củng cố kiến thức. 3- Dặn dũ: - Làm bài tập ( nếu cũn) - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Sinh hoạt Sinh hoạt lớp I/ yờu cầu - HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thõn - HS cú ý thức phấn đấu vươn lờn trong học tập - Giỏo dục HS cú ý thức phấn đấu liờn tục vươn lờn II/ lờn lớp 1. Tổ chức : Hỏt 2. Bài mới a. Nhận định tỡnh hỡnh chung của lớp - Nề nếp: Tuần qua lớp đó thực hiện tốt nề nếp đi học đỳng giờ, thực hiện tốt cỏc nề nếp do trường lớp đề ra. - Học tập: Cỏc em chăm học, cú ý thức tốt trong học tập, trong lớp chưa tớch cực hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp, nhưng chưa hiệu quả cao - Lao động vệ sinh: Đầu giờ cỏc em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sõn trường sạch sẽ, gọn gàng - Thể dục: Cỏc em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đỳng động tỏc - Đạo đức: Cỏc em ngoan, lễ phộp hoà nhó, đoàn kết với bạn bố, cú ý thức đạo đức tốt b/. Kết quả đạt được - Tuyờn dương: Toồ .. - Phờ bỡnh: .ủeồ saựch Tieỏng Vieọt raựch bỡa. c. Phương hướng : - Thi đua học tập tốt, rốn luyện tốt. Lấy thành tớch chào mừng ngày 20-11 - Tham gia mọi hoạt động của trường lớp đề ra - Lụựp chuự yự reứn chửừ vieỏt ụỷ taỏt caỷ caực vụỷ vieỏt. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

File đính kèm:

  • docTuần 8(12-13).doc