Giáo án lớp 5 Tuần 8 môn Toán: Luyện tập (tiếp)

So sánh hai số thập phân.

- Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn.

Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a)

II. Đồ dùng dạy học:

- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ thẻ đúng - sai.

- Trò: Vở toán, SGK

III. Các hoạt động:

 

doc2 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 838 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 8 môn Toán: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết: - So sánh hai số thập phân. - Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) II. Đồ dùng dạy học: - Thầy: Phấn màu - Bảng phụ thẻ đúng - sai. - Trò: Vở toán, SGK III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm bài tập trong VBT và gọi HS nhận xét và chữa sai. 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Ôn tập củng cố kiến thức về so sánh hai số thập phân, xếp thứ tự đã xác định. - Hoạt động cá nhân, lớp - Yêu cầu học sinh mở SGK/46 - Đọc yêu cầu bài 1 Ÿ Bài 1: - Bài này có liên quan đến kiến thức nào? - So sánh 2 số thập phân - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc so sánh. - Học sinh nhắc lại - Cho học sinh làm bài 1 vào vở - Học sinh sửa bài, giải thích tại sao Ÿ Sửa bài: Sửa trên bảng lớp bằng trò chơi “hãy chọn dấu đúng”. - Điền đúng, lớp cho tràng pháo tay * Hoạt động 2: Ôn tập củng cố về xếp thứ tự. - Hoạt động nhóm (4 em) - Đọc yêu cầu bài 2 - Để làm được bài toán này, ta phải nắm kiến thức nào? - Hiểu rõ lệnh đề - So sánh phần nguyên của tất cả các số. - Học sinh thảo luận (5 phút) - Phần nguyên bằng nhau ta so sánh tiếp phần thập phân cho đến hết các số. Ÿ Sửa bài: Bằng trò chơi đưa số về đúng vị trí(viết số vào bảng, 2 dãy thi đua tiếp sức đưa số về đúng thứ tự. - Xếp theo yêu cầu đề bài - Học sinh giải thích cách làm Ÿ GV nhận xét chốt kiến thức - Ghi bảng nội dung luyện tập 2 * Hoạt động 3: Tìm số đúng - Hoạt động lớp, cá nhân Ÿ Bài 3: Tìm chữ số x - Giáo viên gợi mở để HS trả lời - Nhận xét xem x đứng hàng nào trong số 9,7 x 8? - Đứng hàng phần trăm - Vậy x tương ứng với số nào của số 9,718? - Tương ứng số 1 - Vậy để 9,7 x 8 < 9,718 x phải như thế nào? - x phải nhỏ hơn 1 - x là giá trị nào? Để tương ứng? - x = 0 - Sửa bài “Hãy chọn số đúng” - Học sinh làm bài Ÿ Giáo viên nhận xét Ÿ Bài 4: Tìm số tự nhiên x - Thảo luận nhóm đôi a. 0,9 < x < 1,2 - x nhận những giá trị nào? - x nhận giá trị là số tự nhiên bé hơn 1,2 và lớn hơn 0,9. - Ta có thể căn cứ vào đâu để tìm x? - Căn cứ vào 2 phần nguyên để tìm x sao cho 0,9 < x < 1,2. - Vậy x nhận giá trị nào? - x = 1 b. Tương tự - Học sinh làm bài - Sửa bài Ÿ Giáo viên nhận xét 4. Củng cố - Hoạt động lớp, cá nhân - Nhắc lại nội dung luyện tập - Học sinh nhắc lại - Thi đua 2 dãy: - Thi đua tiếp sức Ÿ Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 42,518 ; ; 45,5 ; 42,358 ; 5. Nhận xét - dặn dò: - Chuẩn bị: “Luyện tập chung “ -Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm:....................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTOAN 3.doc