I. Mục tiêu:
Biết:
- So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
- Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: bảng phụ, phấn màu.
- Trò:vở , giấy nháp
III. Các hoạt động dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 6 môn Toán: Luyện tập chung (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG (tiết 2)
Mục tiêu:
Biết:
- So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
- Giải bài toán Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: bảng phụ, phấn màu.
- Trò:vở , giấy nháp
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1inh5:
- Hát
2. Bài cũ: Luyện tập chung
-Nêu quy tắc và công thức tính diện tích hình vuông?
Tìm diện tích HV biết cạnh 5cm?
- 1 học sinh
Giáo viên nhận xét - ghi điểm
- Lớp nhận xét
3. Giới thiệu bài mới:
“Luyện tập chung”
4. Bài mới:
* Hoạt động 1: So sánh phân số,tính giá trị của biểu thức số
-So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.
- Hoạt động cá nhân
Bài1:-Giáo viên gợi mở để học sinh nêu các trường hợp so sánh phân số
- Học sinh hỏi - HS trả lời
- So sánh 2 phân số cùng mẫu số
- So sánh 2 phân số cùng tử số
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài miệng
- So sánh 2 phân số với 1
1a. 1.b
Giáo viên chốt ý
* Hoạt động 2: Ôn tập cộng, trừ, nhân, chia hai phân số
- Hoạt động cá nhân
Bài 2:
- Muốn cộng (hoặc trừ )2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào?
- Học sinh hỏi - Học sinh trả lời - Học sinh nhận xét tiếp tục đặt câu hỏi
- Muốn nhân (hoặc chia) 2 phân số ta làm sao?
- Học sinh trả lời
A) b) c) d)
Giáo viên nhận xét - cho học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
* Hoạt động 3: Giải toán
- Hoạt động nhóm (6 nhóm)
- Giáo viên chia nhóm
- Học sinh về nhóm
- Giáo viên yêu cầu học sinh mở SGK/34 đọc 3 bài toán: 3, 4 .
- Học sinh mở SGK đọc 1 em 1 bài.
Bài 3: - Hết giờ thảo luận học sinh trình bày kết quả.
1) Đọc đề
2) Tóm tắt đề, phân tích đề
3) Tìm phương pháp giải
Bài 3: Tóm tắt
- Học sinh nhóm khác bổ sung
5 ha = 50000 m
Diện tích hồ nước là:
50000 x =15000 m
Đáp số: 15000 m
Bài 4:
Bài 4: Tóm tắt
- Giáo viên lắng nghe, chốt ý để học sinh hiểu rõ hơn.
- Giáo viên cho học sinh làm bài.
- Giáo viên cho học sinh sửa bài (Ai nhanh hơn) Ai giải nhanh nhất lên sửa.
Tuổi bố:
Tuổi con:
Coi tuổi bố gồm 4 phần
Tuổi con gồm 1 phần
Hiệu số phần bằng nhau là:4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi con là:30 : 3 = 10 (tuổi)
Tuổi bố là :10 x 4 = 40 (tuổi)
* Hoạt động 4: Củng cố
- Giáo viên chốt lại bài.
-lăng nghe
5. Nhận xét - dặn dò:
- Chuẩn bị “Luyện tập chung “
-Nhận xét tiết học
File đính kèm:
- LUYEN TAP 5.doc