Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong Bảng đơn vị đo diện tích.
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 5 môn Toán: Milimét vuông - Bảng đơn vị đo diện tích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
MILIMÉT VUÔNG - BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông; biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông.
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong Bảng đơn vị đo diện tích.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Phấn màu - Bảng đơn vị đo diện tích chưa ghi chữ và số
- Trò: Vở - Bảng đơn vị đo diện tích trống - SGK
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
- Hát
2. Bài cũ: Dam2, hm2
- Học sinh nêu lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề. Vận dụng làm bài tập.
- 2 học sinh
- HS sửa bài 4 / 29 (SGK)
Giáo viên nhận xét - cho điểm
- Lớp nhận xét
3. Giới thiệu bài mới: Milimét vuông - Bảng đơn vị đo diện tích
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Mi-li –mét vuông
- Hướng dẫn học sinh nắm được tên gọi, ký hiệu, độ lớn của milimét vuông. Quan hệ giữa milimét vuông và xăngtimét vuông.
-Bảng đơn vị đo diện tích trống – SGK
- Hoạt động cá nhân
1-Giới thiệu đơn vịđo diện tích milimét vuông:
- Học sinh nêu lên những đôn vị đo diện tích đã học
cm2, dm2, m2, dam2, hm2, km2
milimét vuông
a) Hình thành biểu tượng milimét vuông inhHin
- Milimét vuông là gì?
- diện tích hình vuông có cạnh là 1 milimét
- Học sinh tự ghi cách viết tắt:
- milimét vuông viết tắt là mm2
- Hãy nêu mối quan hệ giữa cm2 và mm2.
- Học sinh giới thiệu mối quan hệ giữa cm2 và mm2.
- Các nhóm thao tác trên bìa cứng hình vuông 1cm.
- Đại diện trình bày mối quan hệ giữa cm2 - mm2 và mm2 - cm2.
Giáo viên chốt lại
- Dán kết quả lên bảng
1cm2 = 100mm2
1mm2 = cm2
* Hoạt động 2: Bảng đơn vị đo diện tích
- Hoạt động cá nhân
-Nắm được bảng đơn vị đo diện tích
- Bảng đơn vị đo diện tích trống
- Hoạt động cá nhân
- Giáo viên hỏi học sinh trả lời điền bảng đã kẻ sẵn.
1 dam2 = ? m2
1 m2 = mấy phần dam2
- Học sinh hình thành bảng đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé và ngược lại.
- Gọi 2 học sinh lên bảng, vừa đọc, vừa đính từng đơn vị vào bảng từ lớn đến bé và ngược lại.
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
-Mỗi đơn vị đo diện tích kém mấy lần đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
- Học sinh nêu lên mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền nhau.
- Lần lượt học sinh đọc bảng đơn vị đo diện tích.
* Hoạt động 3: Thực hành
- Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác.
-Sách giáo khoa
-Hoạt động cá nhân,cặp
Bài 1:
- Học sinh đọc đề
- Học sinh làm bài
Giáo viên chốt lại
- Học sinh sửa bài (đổi vở)
Bài 2:
- Học sinh đọc đề - Xác định dạng
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách đổi
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài (đổi vở)
5 cm2 = .. mm2
12 m2 9 dm2 = dm2
2010 m2 = dam2 .. m2
GV nhận xét
* Hoạt động4: Củng cố
- Học sinh nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé và ngược lại.
- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liền kề nhau.
5. Nhận xét - dặn dò:
- Chuẩn bị: Luyện tập
-Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:.............................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TOAN 5.doc