LỊCH SỬ:
PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐÔNG DU
A – Mục tiêu : Học xong bài này HS biết :
_ Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế kỉ XX.
_ Phong trào đông du là một phong trào yêu nước, nhằm mục đích chống thực dân Pháp.
B– Đồ dùng dạy học :
1 – GV : _ Anh trong SGK phóng to.
_ Bản đồ thế giới.
2 – HS : SGK .
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
26 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 698 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 5 - GV: Đào Văn Tư, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác câu văn ở bài tập 1 và xem dòng nào ở bài tập 2 ứng với câu văn ở bài tập 1.
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
-Dòng 1 của bài tập 2 ứng với câu 1 của bài tập 1.
-Dòng 2 của bài tập 2 ứng với câu 2 của bài tập 1.
-Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
-Có thể cho HS tìm một vài ví dụ ngoài những ví dụ đã biết.
-Luyện tập:
-Bài tập 1
-Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
-GV giao việc:
*Các em đọc kĩ các câu a,b,c.
*Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm từ của câu a, b, c.
+Câu a(GV: các em xem trong câu a có những từ nào giống nhau rồi phân biệt nghĩa của các từ đó).
-Cho HS trình bày kết quả bài làm.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng:
*Đồng (trong cánh đồng): khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt.
*đồng (trong trống đồng): kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, thường dùng làm dây điện và chế hợp kim.
*Đồng (trong một nghìn đồng): đơn vị tiền tệ.
+Câu b (Cách tiến hành như câu a)
GV chốt lại kết quả đúng:
*Đá (hòn đá): chất rắn cấu tạo nên vỏ trái đất, kết thành từng tảng, từng hòn.
*Đá (đá bóng): đưa nhanh chân và hất mạnh bóng cho xa ra hoặc đưa bóng vào khung thành đối phương.
+Câu c (Cách tiến hành như câu a)
GV chốt lại lời giải đúng:
*Ba (trong ba và má): chỉ người bố (hoặc cha).
*Ba (trong 3 tuổi): chỉ số 3, số đứng sau số 2 trong dãy số tự nhiên.
-Bài tập 2
-Cho HS đọc yêu cầu bài tập .
-GV giao việc: BT cho 3 từ bàn, cờ, nước. Nhiệm vụ của các em là tìm nhiều từ cờ có nghĩa khác nhau, nhiều từ nước có nghĩa khác nhau, nhiều từ bàn có nghĩa khác nhau và đặt câu với các từ cờ, các từ bàn, các từ nước để phân biệt nghĩa giữa chúng.
-Cho HS làm bài mẫu sau đó cả lớp cùng làm.
GV lưu ý HS: ít nhất mỗi em đặt 2 câu có từ cờ, 2 câu có từ bàn, 2 câu có từ trước.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
VD:
+2 câu có từ bàn với nghĩa từ bàn khác nhau.
*Cái bàn học của em rất đẹp.
*Tổ em họp để bàn về việc làm báo tường..
+2 câu có từ cờ:
*Cờ đỏ sao vàng là Quốc kì của nước ta.
*Cờ vua là môn thể thao đòi hỏi trí thông minh.
+2 câu có từ nước:
*Nước giếng nhà em rất trong.
*nước ta có hình chữ S
- HS lắng nghe.
-1HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS trình bày kết quả bài làm
-Lớp nhận xét.
-3HS đọc.
-HS tìm ví dụ.
-1HS đọc
-HS làm bài.
-Một vài em trình bày.
-Lớp nhận xét
-HS ghi lại ý đúng.
-HS ghi ý đúng.
-HS ghi ý đúng.
-1HS khá giỏi làm mẫu.
-Cả lớp đặt câu.
-HS trình bày kết quả.
-Lớp nhận xét.
3’
3) Củng cố :
- Từ đồng âm là gì?
-Từ đồng là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa
-Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
- Chuẩn bị tiết sau “ Mở rộng vốn từ: Hữu nghị – hợp tác”
*Rút kinh nghiệm.
THỨ 6
TẬP LÀM VĂN TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH
I / Mục đích yêu cầu :
1 / Nắm được yêu cầu của bài làm văn tả cảnh .
2 / Nhận thức được ưu , khuyết điểm trong bài làm của mình và của bạn ; biết sửa lỗi , viết lại 1 đoạn văn cho hay hơn .
II / Đồ dùng dạy học : GV : Bảng phụ ghi các đề bài đã kiểm tra , một số lỗi điển hình ; phấn màu .
III / Hoạt động dạy và học :
T.G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1’
20 ‘
8’
2’
A / Kiểm tra bài cũ :
-GV chấm bảng thống kê (03 vở ) của 03 HS .
-GV nhận xét .
B / Bài mới :
1 / Giới thiệu bài :Trong tiết học hôm nay , thầy sẽ trả bài : Văn tả cảnh các em vừa kiểm tra tuần trước .Để nhận thấy mặt ưu , khuyết của bài làm của mình , cô đề nghị các em nghiêm túc chú ý lắng nghe và có hình thức sửa chữa lỗi cho đúng .
2 / Nhận xét chung và hướng dẫn HS chữa một số lỗi điển hình :
-GV treo bảng phụ đã viết sẵn đề bài của tiết kiểm tra trước .
-GV nhận xét kết quả bài làm .
+Ưu điểm : Về nội dung ., về hình thức trình bày .
+Khuyết điểm : Về nội dung về hình thức trình bày .
-Hdẫn chữa 1 số lỗi điển hình về ý ,cách diễn đạt .
+GV nêu 1 số lỗi
+GV cho HS nhận xét và lần lượt chữa từng lỗi .
-GV chữa lại bằng phấn màu .
3 / Trả bài và hướng dẫnHS chữa bài :
-GV trả bài cho học sinh .
+Hướng dẫn HS chữa lỗi .
+Cho HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi .
-Cho HS đổi bài cho bạn bên cạnh để rà soát lỗi .
+GV đọc 1 số đoạn văn hay , bài văn hay .
-Cho HS thảo luận , để tìm ra cái hay , cái đáng học của đoạn văn , bài văn .
-Cho HS viết lại 1 đoạn văn hay trong bài làm .
-Cho HS trình bày đoạn văn đã viết lại .
4/ Củng cố dặn dò :
-GV nhận xét tiết học .
-Về nhà viết lại những bài chưa đạt .
-Chuẩn bị cho tiết luyện tập tả cảnh sông nước : Quan sát 1 cảng sông nước , ghi lại những đặc điểm của cảng đó.
-HS lắng nghe.
-HS đọc thầm lại các đề bài .
-HS lắng nghe.
-HS theo dõi .
-HS nhận xét .
-1 số HS lên bảng chữa , lớp tự chữa trên nháp.
-Lớp nhận xét bổ sung .
-Nhận bài .
-HS làm việc cá nhân .
-HS đổi bài cho bạn soát lỗi .
-HS trao đổi thảo luận để tìm ra được cái hay để học tập .
-Mỗi HS tự chọn ra 1 đoạn văn viết chưa đạt để viết lại cho hay hơn .
-HS trình bày .
-HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm.
..
Toán
MI-LI-MÉT VUÔNG .BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH
I– Mục tiêu : Giúp Hs .
-Biết tên gọi ,kí hiệu ,độ lớn của mi-li-mét vuông .Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông .
-Biết tên gọi ,kí hiệu ,thứ tự ,mối quan hệ của các đv đotrong bảng đv đo dt .
-Biết chuyển đổi các số đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác .
-Giáo dục HS tính cẩn thận,ham học toán.
II-Đồ dùng dạy học :
1 – GV : -HV biểu diễn HV có cạnhä dài1cm như SGK.
-Bảng có kẽ sẵn các dòng ,các cột như SGK (chưa viết chữ và số ),phiếu bài tập .
2 – HS : SGK ,VBT .
IIICác hoạt động dạy học chủ yếu :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5/
14’
7’
6’
6’
2’
1– Ổn định lớp :
2– Kiểm tra bài cũ :
-Gọi 2 HS lên bảng chữa bài 3b.
- Nhận xét,sửa chữa .
3 – Bài mới :
a– Giới thiệu bài : Tiết học hôm nay các em hiểu cụ thể hơn vềmét vuông và bảng đơn vị đo diện tích.
b– Hướng dẫn :
* :Giới thiệuđơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông .
-Nêu những đơn vị đo dt đã học ?
-GV giới thiệu :Để đo những diện tích rất bé người ta còn dùng đơn vị mi-li-mét vuông .
- Đề-ca-mét vuông là gì? Héc-tô-mét vuông là gì ?
-Vậy mi-li-mét vuông là gì ?Viết tắt như thế nào ?
-HD HS quan sát hình vẽ .
1 cm
1 mm2
- Diện tích 1 ô vuông là bao nhiêu ? .
- Hình vuông 1 cm2 gồm bao nhiêu hình vuông 1 mm2 .
-Vậy: 1 cm2 bằng bao nhiêu mm2 ?
- 1 mm2 bằng bao nhiêu cm2 ? .
* Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích .
- Cho HS nêu tên các đơn vị các Dtích đã học theo thứ tự từ lớn đến bé .
- GV treo bảng phụ kẽ sẳn bảng Đvị đo Dtích ( HS nêu gv điền vào bảng theo thứ tự từ Đvị lớn đến Đvị bé )
-Cho HS nhận xét những đv bé hơn m2 , lớn hơn m2 .
- Nêu mối quan hệ giữa mỗi đơn vị với đơn vị kế tiếp nó rồi điền tiếp vào bảng kẽ sẳn .
Lớn hơn m2
M2
Bé hơn m2
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
1km2 = 100hm2
1hm2= 100 dam2= km2
dam2 = 100m2 = hm2
1m2= 100dm2 = dam2
1dm2= 100cm2 = m2
1cm2= 100mm2 = dm2
1mm2= cm2
- Cho Hs quan sát bảng đơn vị đo Dtích vừa thành lập rồi nêu nhận xét mỗi quan hệ giữa 2 đơn vị liền nhau .
- Gọi Vài HS đọc bảng đơn vị đo Dtích .
*HĐ 3 : Thực hành :
Bài 1 : a) Đọc các số đo Dtích .
- Gọi HS nêu miệng Kquả .
b) Viết các số đo Dtích .
- Gọi 1 HS lên bảng viết ,cả lớp làm vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chổ chấm .
a) GV hướng dẫn HS đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé .
b) Hướng dẫn HS đổi từ đơn vị bé sang đơn vị lớn .
- Cho HS làm bài vào phiếu bài tập .
- Gv chấm 1 số bài .
- Nhận xét ,sửa chữa .
Bài 3 :(Cột 1) Viết PS thích hợp vào chổ chấm .
- Gọi 3 HS lên bảng làm ,cả lớp làm vào vở .
- Nhận xét ,sửa chữa .
4– Củng cố,dặn dò :
- Mi-li-mét vuông là gì ?
- Nêu tên các đơn vị đo Dtích theo thứ tự từ lớn đến bé và mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo liên tiếp ?
- Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập : 3 cột 2 .
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập .
- Hát
-2 HS lên bảng làm.
HS nghe .
-cm2,dm2,m2dam2,hm2,km2.
-HS nghe .
-HS nêu.
-Mi li mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 mm.
- Mi li mét vuông viết tắt là mm2 .
-HS quan sát
- Diện tích 1 ô vuông là 1 mm2 .
- Hình vuông 1 cm2 gồm 100 hình vuông 1 mm2 .
- 1 cm2 = 100 mm2 .
1mm2 = cm2 .
-km2 ,hm2 ,dam2 ,m2,dm2 ,cm2 ,mm2 .
-HS theo dõi .
+ Những đơn vị bé hơn m 2 là : dm2 , cm2 , mm2 .
+ Những đơn vị lớn hơn m2 là : km2 ,hm2 , dam2 .
1 m2 = 100 dm2 .
1 dm2 = m2
-
- HS quan sát rồi nêu :
+ Mỗi đơn vị đo Dtích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền .
+ Mỗi đơn vị đo Dtích = đơn vị lớn hơn tiếp liền .
- Vài HS đọc lại bảng đơn vị đo Dtích .
- a) HS đọc .
- b) HS viết : 168 mm2 ,2310 mm2
- HS nghe .
- Hs nghe .
- Hs làm bài vào phiếu .
- HS làm bài :
- HS nêu .
- HS nêu .
- HS nghe
Rút kinh nghiệm..
.
Kĩ thuật
ĐÍNH KHUY BỐN LỖ
(Đã soạn ở các tuần trước)
File đính kèm:
- TUAN5.doc