I. Ổn định :
II. Bài cũ :
- GV gọi HS đọc bài Lòng dân theo nhóm đoạn 1.
? Nêu ý nghĩa của vở kịch ?
- GV nhận xét đánh giá.
III. Bài mới :
1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc :
- GV giới thiệu chủ điểm.
- Giới thiệu bài và ghi bảng: Những con sếu bằng giấy.
2. Luyện đọc :
- GV gọi HS đọc bài.
? Bài chia làm mấy đoạn ?
- HD cách đọc.
- GV gọi HS đọc bài theo đoạn lần1.
- Gọi HS đọc từ khó: Hi-rô-si-ma, Na-ga-da-ki, Xa-da-cô Xa-xa-ki, lặng lẽ.
- Câu.
- Đoạn.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 2.
- GV gọi HS đọc phần chú giải.
- GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV đọc mẫu toàn bài.
3. Tìm hiểu bài :
- GV yêu cầu HS đọc lướt đoạn 1 và 2.
? Xa-da-cô bị nhiễm phóng xạ nguyên tử từ khi nào ?
+ phóng xạ nguyên tử : chất sinh ra khi bom nguyên tử nổ, rất có hại cho sức khoẻ và MT.
GV: Vào lúc chiến tranh thế giới sắp kết thúc. Mĩ quyết định ném 2 quả bom
- GV gọi HS đọc bài.
? Cô bé hy vọng kéo dài cuộc sống của mình bằng cách nào ?
+ truyền thuyết : truyện DG về các n/v mang y/tố thần kì.
? Các bạn nhỏ dã làm gì để tỏ tình đoàn kết với Xa-da-cô ?
? Các bạn nhỏ đã làm gì để bày tỏ nguyện vọng hoà bình ?
+ bom nguyên tử: bom có sức sát thương và công phá mạnh gấp nhiều lần bom thường.
? Nếu được đứng trước tượng đài, em sẽ nói gì với Xa-da-cô ?
? Qua nội dung vừa tìm hiểu em hãy rút ra nội dung chính của bài ?
* ND: Câu chuyện tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân và nói lên khát vọng sống, khát vọng hoà bình của trẻ em toàn thế giới.
4. HD HS đọc diễn cảm :
- GV HD HS ®äc , đọc mẫu diễn cảm đoạn 3.
- GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- GV gọi HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét tuyên dương.
IV. Củng cố :
? Câu chuyện nói lên điều gì?
? Nêu cảm nghĩ của em qua câu chuyện ?
- Liªn hÖ ®Õn thùc tÕ nh÷ng n¹n nh©n bÞ ¶nh hëng cña chÊt ®éc mµu da cam. Sù ñng hé cña c¸c em trong n¨m häc tríc.
V. Củng cố- TK
- TK: Qua ND bài tố cáo tội ác chiến tranh
IV. Dặn dò:
- Về học bài, chuẩn bị bài: Bài ca về trái đất.
- Nhận xét tiết học.
69 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 - Tuần 4 - Năm học 2011 - 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS thảo luận nhóm 4.
- Giống nhau : Hai tiếng đều có âm chính gồm hai chữ cái. Đó là các nguyên âm đôi.
- Khác nhau : Tiếng chiến có âm cuối, tiếng nghĩa không có âm cuối.
- HS nhận xét
HĐ nhóm đôi.
- HS thảo luận nhóm đôi.
+ Trong tiếng nghĩa không có âm cuối nên dấu thanh ghi trên chữ cái đứng trước các nguyên âm đôi.
- Trong tiếng chiến (có âm cuối n) nên dấu thanh nằm ở chữ cái đứng sau nguyên âm đôi .
- Nêu
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 6
Ngày soạn: 21/9/2011 Ngày day: 23/9/2011
Tiết 1: Thể dục
BÀI 8
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI “MÈO ĐUỔI CHUỘT”
I. Mục tiêu
- Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác quay phải, quay trái, quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu tập thuần thục động tác theo nhịp hô của GV
- Trò chơi: “Mèo đuổi chột”.Yêu cầu HS chơi đúng luật, trật tự, tập chung chú ý cao, nhanh nhẹn, khéo léo, hào hứng trong khi chơi
- Chú ý cao, nhanh nhẹn, khéo léo, hào hứng trong khi chơi
II. Địa điểm phương tiện
- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập
- Phương tiện: + GV 1 còi, sân chơi
+ (H) giày, quần áo gọn gàng
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
Đ/L
Phương pháp
1. Mở đầu
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ trang phục
- Xoay các khớp cổ tay, chân, khớp gối, vai, hông
- Giậm chân tại chỗ đếm
* Trò chơi khởi động
* Kiểm tra bài cũ
2, Cơ bản
a, ĐHĐN
- GV nhắc lại từng nội dung
- Cho HS tập
- GV hô cho lớp tập
- GV gọi cán sự lên hô
- HS nhận xét
- GV nhận xét chung
b, Trò chơi “Mèo đuổi chuột”
- GV nêu tên trò chơi
- Cho HS chơi thử
- HS chơi chính thức
- GV cho HS chơi
- GV quan sát chung
3, Kết thúc
- GV cho HS vừa chạy chậm, vừa đi vừa thả lỏng
- GV cùng HS hệ thống bài
- GV nhận xét giờ học
4-6’
24-26’
3-5’
- ĐH Nhận lớp
- ĐH Ôn tập
- ĐH Trò chơi
- ĐH Nhận xét
------------------------------------------------------------
Tiết 2 : Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu :
- HS luyện tập, củng cố cách giải bài toán lien quan đến tỉ lệ bằng hai cách “ rút về đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”
- HS vận dụng làm bài tập thành thạo,chính xác.
- GDHS tính cẩn thận ,khoa học, vận dụng vào c/s hang ngày.
- HS khá: Bài 4.
B. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, sgk .
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của cô
Tg
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1HS lên bảng giải bài 4.
- Nhận xét- ghi điểm .
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài : Trực tiếp .
2. HDHS làm bài tập
Bài 1(22)
- Gọi HS đọc bài toán .
? Bài toán này thuộc dạng toán nào ?
? Nêu các bước giải của bài toán ?
- Gọi HS lên bảng .
- Nhận xét chữa bài,củng cố cách làm.
Bài 2(22)
- Gọi HS đọc bài toán .
? Bài toán thuộc dạng toán nào ?
- Gọi HS lên bảng .
- Gọi HS nhận xét bài của bạn.
- Nhận xét chữa bài .
Bài 3 (22)
- Gọi HS đọc bài toán .
? Bài toán cho biết gì và hỏi gì ?
Tóm tắt :
100 km : 12 lít xăng
50 km : ... lít xăng ?
? Khi quãng đường giảm đi một số lần thì số lít xăng tiêu thụ ntn ?
- Hoạt động nhóm 4.
- Nhận xét .
Bài 4 (22)
- Yêu cầu HS thảo luận để tìm ra cách làm.
- Tổ chức trò chơi, nêu luật chơi .
Bài giải
Cách 1 : Nếu mỗi ngày xưởng mộc làm 1 bộ bàn ghế thì phải làm trong thời gian là :
30 12 = 360 (ngày)
Nếu mỗi ngày xưởng mộc làm 18 bộ bàn ghế thì hoàn thành kế hoạch trong thời gian là:
360 : 18 = 20 (ngày)
Đáp số : 20 ngày
III. Củng cố :
? Chúng ta vừa luyện tập những dạng toán nào?
? Nêu các bước giải BT bằng cách “ rút về đơn vị” ?
? Nêu các bước giải BT bằng cách “Tìm tỉ số”?
IV. TK- dặn dò :
- Qua nội dung của bài
- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét giờ học .
4
1
7
8
8
8
2
1
-1em lên bảng làm bài, lớp theo dõi nhận xét.
Bài giải
Số kg xe chở nhiều nhất là :
50 300 = 15 000 (kg)
Nếu mỗi bao nặng 75 kg thì số bao chở được nhiều nhất là :
15 000 : 75 = 200 (bao)
Đáp số : 200 bao
HĐCN.
-HS đọc bài toán .
- Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
- HS nêu
-1em lên bảng lớp, làm bài vào vở.
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 5 = 7 (phần)
Số học sinh nam là :
28 : 7 2 = 8 (học sinh)
Số học sinh nữ là :
28 – 8 = 20 (học sinh)
Đáp số : Nam 8 học sinh
Nữ 20 học sinh
HĐCN.
- HS đọc bài toán
- Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- 1 em làm bài trên bảng, lớp làm bài vào vở
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất HCN là :
15 : (2 – 1) 1 = 15 (m)
Chiều dài mảnh đất HCN là :
15 + 15 = 30 (m)
Chu vi mảnh đất HCN là :
( 30 + 15 ) 2 = 90 (m)
Đáp số : 90m
- HS nhận xét bài bạn làm trên bảng.
HĐ nhóm 4.
- HS đọc bài .
- HS nêu
- Khi quãng đường đi giảm đi bao nhiêu lần thì số lít xăng tiêu thụ giảm đi bấy nhiêu lần .
- Hoạt động nhóm 4, làm bài vào bảng phụ.
- Sau đó trình bày kết quả, lớp theo dõi nhận xét lẫn nhau .
Bài giải
100 km gấp 50 km số lần là :
100 : 50 = 2 (lần)
Ô tô đi được 50 km tiêu thụ hết số xăng là
12 : 2 = 6 (lít)
Đáp số : 6 lít
HĐ nhóm 4
-Giải tiếp sức.
Cách 2 : Theo kế hoạch số bộ bàn ghế phải hoàn thành là :
12 30 = 360 (bộ)
Nếu mỗi ngày đóng được 18 bộ bàn ghế thì thời gian phải làm xong 360 bộ bàn ghế là:
360 : 18 = 20 (ngày)
Đáp số : 20 ngày
- 2 em nhắc lại nội dung bài.
-----------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA.
A. Mục tiêu:
- Củng cố khắc sâu kiến thức về từ trái nghĩa.
- HS biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa để làm đúng các bài tập thực hành tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số cặp từ trái nghĩa tìm được.
- Có ý thức làm bài, vận dụng bài vào khi nói và viết.
B. Đồ dùng - dạy học:
- Bảng phụ ,vở bài tập.
C. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Tg
Hoạt động của trò
I. Bài cũ:
? Thế nào là từ trái nghĩa ? lấy VD ?
? Nêu tác dụng của từ trái nghĩa?
- Gọi HS đọc thuộc lòng các câu thành ngữ, tục ngữ ở BT1.
- GV nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Các em đã học về từ trái nghĩa. Hôm nay các em sẽ vận dụng những kiến thức đã học để làm BT tìm từ trái nghĩa. Sau đó các em sẽ đặt câu với cặp từ trái nghĩa.
2. HDHS làm bài tập :
Bài 1 (43):
- GV treo bảng phụ.
? Bài yêu cầu gì ?
- Gọi HS lên gạch chân từ trái nghĩa.
- GV nhận xét, chốt lại.
a, Ăn ít ngon nhiều.
b, Ba chìm bẩy nổi.
c, Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d, Yêu trẻ, trẻ đến nhà, kính già, già để tuổi cho.
- HS đọc HTL các thành ngữ tục ngữ.
- Y/c giải nghĩa một số câu thành ngữ.
Bài 2(44):
- Bài yêu cầu gì ?
- Cho HS TL cặp đôi, làm bài vào vở.
- Gọi HS đại diện cặp nối tiếp trả lời.
- Cả lớp và GV nhận xét.
a, Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí lớn.
b, Trẻ già cũng đi đánh giặc.
c, Dưới trên đoàn kết một lòng.
d, Xa-da-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn sống mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ của chiến tranh huỷ diệt
Bài 3 (44):
- Y/c HS đọc đầu bài.
? Bài yêu cầu gì ?
- Gọi HS lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét bổ sung.
Bài 4(44):
- Y/c HS đọc đầu bài.
- GV chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm làm một phần, ghi vào giấy A4.
- Gọi HS đại diện nhóm trình bày.
- GV nhận xét chốt lại .
a,Tả hình dáng: cao - thấp,
cao vống - lùn tịt,béo - gầy, to - nhỏ,...
b,Tả hành động: đứng - ngồi, lên - xuống,
vào - ra, khóc - cười...
c,Tả trạng thái: buồn - vui, lạc quan
- bi quan, phấn chấn - ỉu xìu; sướng - khổ,..
d,Tả phẩm chất: tốt - xấu, hiền - dữ,
lành - ác, ngoan - hư,thật thà - dối trá,...
Bài 5 (44):
- GV nêu yêu cầu và HD: có thể đặt một câu chứa cả cặp từ trái nghĩa, có thể đặt 2 câu, mỗi câu chứa một từ.
- Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS đọc bài làm.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
VD: - An cao lêu đêu, còn Hà thì lùn tịt.
- Bọn nhỏ đang trêu nhau đứa khóc, đứa cười inh ỏi cả nhà.
- Long hớn hở vì được điểm mười. Mai ỉu xìu vì không được điểm tốt.
- Đáng quý nhất là trung thực, còn dối trá thì chẳng ai ưa.
III. Củng cố :
?Thế nào là từ trái nghĩa ?
? Nêu tác dụng của từ trái nghĩa?
IV.TK- dặn dò : :
- Qua nội dung bài
- Về HTL các thành ngữ, tục ngữ ở BT1,3. Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
4
1
6
6
6
6
7
2
1
- 1 em trả lời.
- 2 em đọc.
- Nghe, ghi đầu bài.
HĐ cá nhân.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.
- HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc HTL.
HĐ cặp đôi.
- HS nêu
- HS làm bài vào vở.
- HS nối tiếp trả lời.
- Nhận xét.
HĐCN.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Tìm từ trái nghĩa.
- 1 HS lên bảng làm bài.
a,Việc nhỏ nghĩa lớn.
b, Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may.
c, Thức khuya dậy sớm.
HĐ 4 nhóm.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào giấy A4.
- HS đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
HĐCN
- HS lắng nghe.
- HS làm bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc bài làm.
- HS nêu
-----------------------------------------------------
Tiết 5: SINH HOẠT
A. Mục tiêu:
- HS n¾m ®îc nh÷ng u, nhîc ®iÓm cña c¸c mÆt ho¹t ®éng trong tuÇn 4.
- BiÕt ®îc c¸c c«ng viÖc cÇn lµm cña tuÇn 5.
- Nghiªm tóc trong khi học tập, rèn luyện.
B. TiÕn hµnh sinh ho¹t:
I. NhËn ®Þnh c¸c ho¹t ®éng cña tuÇn 4.
1. æn ®Þnh.
- Häc sinh h¸t.
2. NhËn xÐt chung.
a) §¹o ®øc
- §oµn kÕt th©n ¸i víi b¹n bÌ, kh«ng cã hiÖn tîng c·i nhau, ®¸nh nhau.
- LÔ phÐp víi thÇy c« gi¸o vµ ngêi lín tuæi.
- §i häc t¬ng ®èi ®Çy ®ñ vµ ®óng giê.
b) Häc tËp:
- Trong líp c¸c em chó ý nghe gi¶ng, ®· cã nhiÒu tiÕn bé trong häc tËp.
- Tuyªn d¬ng: Xuân , Điện cã ý thøc häc tËp tèt, häc s«i næi.
c) C¸c ho¹t ®éng kh¸c:
- V¨n nghÖ: H¸t ®Çu giê vµ chuyÓn tiÕt ®Òu ®Æn.
- ThÓ dôc: §· thuéc bµi thÓ dôc buæi s¸ng.
- VÖ sinh: T¬ng ®èi s¹ch sÏ.
II. Ph¬ng híng ho¹t ®éng tuÇn 5.
- Duy trì nề nếp học tập.
- §Èy m¹nh phong trµo häc tËp h¬n n÷a.
- Tham gia nhiệt tình các hđ của trường.
- Ph¸t huy nh÷ng mÆt ®· lµm ®îc, ®Èy lïi mÆt yÕu kÐm.
- Tù gi¸c, nªu cao tinh thÇn tr¸ch nhiÖm.
File đính kèm:
- Toán l5 tuần 4.doc