I. Mục tiêu:
- Tìm đuợc các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4 câu), BT3.
- Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý: a, b, c, d);
đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm đuợc ở BT4 (BT5).
- HS khá, giỏi học thuộc lòng 4 thành ngữ, tục ngữ (BT 1)
- HS yếu làm được BT 4 theo gợi ý của GV
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Phiếu photo nội dung bài tập 4/48
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 4 môn Luyện từ và câu: Luyện tập về từ trái nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA
I. Mục tiêu:
- Tìm đuợc các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4 câu), BT3.
- Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý: a, b, c, d);
đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm đuợc ở BT4 (BT5).
- HS khá, giỏi học thuộc lòng 4 thành ngữ, tục ngữ (BT 1)
- HS yếu làm được BT 4 theo gợi ý của GV
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: Phiếu photo nội dung bài tập 4/48
- Trò : SGK , vở BT
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
- Hát
2. Bài cũ: “Từ trái nghĩa”
- Giáo viên cho học sinh sửa bài tập.
- Học sinh sửa bài 3
- Giáo viên cho học sinh đặt câu hỏi - học sinh trả lời:
+ Thế nào là từ trái nghĩa?
- Hỏi và trả lời
+ Nêu tác dụng của từ trái nghĩa dùng trong câu?
- Nhận xét
Giáo viên nhận xét và cho điểm
3. Giới thiệu bài mới:
“Tiết học hôm nay, các em sẽ vận dụng những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa”
4. Bài mới:
* Hoạt động 1: HDHS tìm cặp từ trái nghĩa
-Học sinh tìm các cặp từ trái nghĩa trong ngữ cảnh.
- SGK , vở BT
- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Giáo viên : lưu ý câu có 2 cặp từ trái nghĩa: dùng 1 gạch và 2 gạch.
- Học sinh làm bài cá nhân, các em gạch dưới các từ trái nghĩa có trong bài.
Ít / nhiều nắng / mưa trẻ / già
Chìm / nổi trưa / tối
Giáo viên chốt lại
- Cả lớp nhận xét
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- 2 học sinh đọc yêu cầu bài
- Cả lớp đọc thầm
Lớn , già, dưới , sống
- Học sinh sửa bài
Giáo viên chốt lại
- Cả lớp nhận xét
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Giải nghĩa nhanh các thành ngữ, tục ngữ.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Cả lớp đọc thầm
- Học sinh sửa bài dạng tiếp sức
Nhỏ, rụng , khuya
Giáo viên chốt lại
- Cả lớp nhận xét
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết tìm một số từ trái nghĩa theo yêu cầu và đặt câu với các từ vừa tìm được.
-Tìm từ trái nghĩa, đặt câu với một số từ trái nghĩa tìm được .
- SGK , vở BT
- Hoạt động nhóm, lớp
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. Cho HS làm việc theo nhóm.
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu bài 4
- Cả lớp đọc thầm
- Giáo viên phát phiếu cho học sinh trao đổi nhóm.
-Hình dáng:thấp / cao ,cao /lùn,to / béo...
-Hành động:khóc/ cười,đứng/ ngồi....
-Trạng thái: buồn/ vui, sướng/ khổ...
-Phẩm chất:tốt/ xấu, hiền/ dữ,......
- Học sinh sửa bài
Giáo viên chốt lại từng câu.
- Cả lớp nhận xét (đúng, nhiều cặp từ)
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Lưu ý hình thức, nội dung của câu cần đặt.
- 1, 2 học sinh đọc đề bài 5
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài lần lượt từng em đọc nối tiếp nhau từng câu vừa đặt.
Giáo viên chốt lại.
- Cả lớp nhận xét
5. Nhận xét - dặn dò:
- Hoàn thành tiếp bài 5
- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hòa bình”
-Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm:...................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- LUYEN TU VA CAU 2.doc