Giáo án Lớp 5 Tuần 35 Năm 2013 - 2014

I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm, một số bài tập đọc, từ tuần 19 đến tuần 34. Trả lời một số câu hỏi nội dung bài.

 - Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm rõ, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.

Hệ thống hóa một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại, nội dung chính của các bài tập đọc thuộc 2 chủ điểm. Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống.

 II. Đồ dùng dạy - học:Phấn mầu, bảng phụ.

 

doc12 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1077 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 35 Năm 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi! + Một câu khiến: Em về nhà đi! Bài 3. Bài đọc trên có những trạng ngữ nào chỉ thời gian, chỉ nơi chốn. - Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Trong giờ tập đọc,…. - Trạng ngữ chỉ thời gian: Có một lần,… +Câu chuyện kể về điều gì? +Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Hỏt vui - 2 HS lên bảng đọc bài làm. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - 2 HS đọc bài đọc Có một lần. - HS nêu y/cầu bài tập. HS làm bài nhóm 6 vào phiếu và chữa bài trên lớp. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu y/cầu bài tập. HS làm bài nhóm 4 vào phiếu và chữa bài trên lớp. HS nhận xét, chữa bài. - HS trả lời. HS nhận xét, bổ sung. ……………………………………………………………………………………………………… Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số trong mỗi số. - Thực hiện các phép tính đối với số tự nhiên. So sánh hai phân số. - Giải bài toán có liện quan đến diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lượng . - Rèn kĩ năng giải toán có lời văn . II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, phấn màu. III. Hoạt động dạy –học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định KT bài cũ: HS làm lại bài tập 3, 4. GV nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Hướng dẫn ôn tập. Bài 1. Viết các số sau: Thứ tự các số viết đúng được: a/ 365 847. b/ 16 530 464. c/ 105 072 009. Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ … a/2 yến = 20 kg 2 yến 6 kg = 26 kg b/ 5 tạ = 500 kg 5 tạ 75 kg = 575 kg 5 tạ = 50 yến 9 tạ 9 kg = 909 kg c/ 1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg 1 tấn = 10 tạ 7000 kg = 7 tấn 3 tấn 90 kg = 3090 kg tấn = 750 kg Bài 3. Tính. Bài 4. Tóm tắt: Ta có sơ đồ: ? HS nam 35 HS HS nữ ? 35 HS có số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 ( phần) Số học sinh gái là: 35 : 7 x 4 = 20 ( HS) Số học sinh trai là : 35 – 20 = 15 ( HS) Đáp số: 20 HS trai, 15 HS gái. Bài 5. HDHS thảo luận và nêu được: - HV và HCN có cùng đặc điểm : có 4 góc vuông. - HCN và hình bình hành có sùng đặc điểm là có hai cặp cạnh song song và bằng nhau. 4.Củng cố - dặn dò: - N/xét giờ học. C/bị bài sau. - Hỏt vui - 2 HS làm bài trên bảng. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm bài cá nhân, chữa bài và nêu cách đổi đơn vị đo khối lượng. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm cá nhân, chữa bài trước lớp và nêu cách tính giá trị biểu thức phân số. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ. HS làm bài nhóm 8 và chữa bài trước lớp. HS nhận xét, chữa bài. - HS nêu yêu cầu bài tập. HS làm và chữa bài trước lớp. HS nhận xét, chữa bài. Tiếng việt : Ôn tiết 5 I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc lấy điểm tập đọc, học thuộc lòng. - Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nói với em . - Rèn luyện KN nghe –viết đúng chính tả. Giáo dục học sinh có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. II. Đồ dùng dạy - học: - Phấn mầu, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định KT bài cũ: HS đọc kết quả bài tập 2, 3. GV nhận xét, cho điểm. 3.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng. - Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc. - Giáo viên gọi theo sổ điểm. - GV nhận xét, cho điểm như hàng ngày trên lớp. c. Nghe-viết chính tả ( Nói với em ) - GVđọc bài thơ Nói với em . - Gọi HS đọc bài thơ nói với em. - GV hỏi về nội dung bài thơ. + Nhắm mắt lại, em nhỏ sẽ thấy được điều gì? +Bài thơ muốn nói lên điều gì? b)Hớng dẫn viết từ khó, -HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết. - GV nhắc HS chú ý cách trình bày bài thơ , những từ ngữ dễ viết sai. - GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS viết. - GV đọc cho HS soát lại. - GV chấm 7-10 bài, nhận xét chung. 3.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Hỏt vui - 2 HS lên bảng đọc bài làm. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm mỗi lượt 5-7 HS. -Đọc và trả lời câu hỏi. - HS nghe. - 1 HS đọc lại bài thơ. - HS trả lời. +Nghe được tiếng chim hót, tiếng bà kể chuyện, gặp bà tiên, chú bé đi hai bảy dặm, cô tấm, cha mẹ. -Nói về trẻ em luôn được sống trong tình yêu thương...... -Học sinh đọc và viết các từ: Nhắm mắt, lộng gió, lích rích, chìa vôi, sớm khuya, vất vả... - HS nghe. - HS nghe, viết bài. - HS soát lỗi và thu bài chấm. ................................................................................................................................... Thứ năm ngày 8 thỏng 5 năm 2014 Toỏn Luyện tập chung I .Mục tiêu: -Giúp HS : - Viết đợc số. - Chuyển đổi được số đo khối lợng. - Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. * Bài tập cần làm: bài 1, bài 2( CỘT 1, 2), bài 3 (b,c,d); bài 4. II/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định 2. Bài cũ: - Chữa bài tập 3: Củng cố về giải bài toán “Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó” . 3.Bài mới: * GTB: Nêu mục tiêu y/c tiết học *Hớng dẫn HS làm bài tập. Bài1: Củng cố về viết số, đọc số . - GV đọc cho HS viết số vào bảng lớp, vở. - Củng cố cách viết số có nhiều chữ số. VD: a. 365 847 b. 16 530 464 c. 105 072 009 Bài2: Giúp HS củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lợng. + Y/C HS chữa bài lên bảng. - Yc HS nêu cách chuyển đổi. - Củng cố cách chuyển đổi đơn vị đo kh.l. )2yến = 20 kg 2yến 6kg = 26kg b)5 tạ = 50 kg 5tạ 75 kg = 575 kg c) 1 tấn = 1000kg 2tấn800kg = 2800kg 3/4tấn = 750 kg 6000kg = 60 tạ. Bài3: Củng cố tính giá trị của biểu thức có chứa phân số . - Nêu thứ tự thực hiện giá trị của biểu thức - Chữa bài. - Củng cố thực hiện phép tính trong b.thức. Bài4: Luyện kĩ năng giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Y/c HS nêu các bớc giải bài toán. - Trình bày bài giải vào vở, bảng lớp. - Củng cố các bớc giải bài toán. Coi số HS gái là 4 phần thì số HS trai là 3 phần nh thế. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số HS trai là: 35 : 7 x 3 = 15 (HS) Số HS gái là: 35 - 15 = 20 (HS) Đáp số: 15 bạn trai; 20 bạn gái. Bài5:(khá giỏi) a)Hình vuông và hình chữ nhật có những đặc điểm gì? b)Hình chữ nhật và hình bình hành có cùng đặc điểm gì? *Chốt lại đặc điểm của hình vuông, chữ nhật, bình hành. 4. Củng cố, dặn dò. - Chốt lại ND và nhận xét tiết học. - Dặn dò. - Hỏt vui - HS chữa bài. + Lớp nhận xét kết quả. - HS mở SGK, theo dõi bài . - 1HS đọc y/c đề bài . + HS nối tiếp viết và đọc các số : - HS làm bài rồi chữa bài bảng lớp. HS tự làm bài vào vở. + HS lên bảng chữa bài . + HS khác so sánh kết quả, nhận xét. - HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ và giải bài toán đó theo các bớc đã học . + HS khác so sánh kết quả và nhận xét . - Hình vuông và hình chữ nhật đề có 4 góc vuông, các cặp cạnh đối song2 với nhau. - Đều có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau. * VN : Làm trong vở bài tập Toán trang115 Tiếng việt Ôn tiết 6 I- Mục tiêu:- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng. - Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động cảu con vật : Chim bồ câu. - Rèn KN đọc diễn cảm và viết văn miêu tả. - Có ý thức trong học tập. II- Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL. III-các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ổn định KT bài cũ: HS viết lại các tiếng khó trong bài chính tả. GV nhận xét, cho điểm. 3.Dạy bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi bảng. b.Kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng. - Giáo viên có phiếu ghi tên bài tập đọc. - Giáo viên gọi theo sổ điểm. - GV nhận xét, cho điểm như hàng ngày trên lớp. c. Viết đoạn văn tả hoạt động của con vật. - HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh hoạ trong SGK . - GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập. - HS viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con chim bồ câu. - Một số HS đọc đoạn văn. - GV nhận xét, chấm điểm những bài viết hay. 3.Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. 4.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Hỏt vui - 2 HS lên bảng viết các tiếng khó. HS nhận xét, bổ sung. - HS nghe. - Lần lượt từng HS lên bốc thăm mỗi lượt 5-7 HS. -Đọc và trả lời câu hỏi. - HS nêu y/cầu bài tập. - HS quan sát tranh minh hoạ. - HS nghe. - HS viết bài. - HS đọc bài viết trước lớp. - HS nhận xét, sửa chữa bài giúp bạn. Tiếng việt : Kiểm tra đọc hiểu. Kiểm tra thử theo bộ đề tiết7 …………………………………………………………………….. Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2014 Toán : Kiểm tra thử theo bộ đề SGK Phụ tụ giấy kiểm tra Tập làm văn Ôn tiết 8: I Mục tiêu: - HS thực hành viết bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn miêu tả con vật, bài viết đúng với yêu cầu của đề, có đầy đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết bài.). diễn đạt thành câu , lời văn tự nhiên. chân thực. - Rèn luyện kĩ năng làm bài văn tả loài vật. II Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ các con vật trong SGK, ảnh minh hoạ một số con vật GV và HS sưu tầm nếu có. -Bảng lớp viết đề bài và dàn ý của bài văn tả con vật. IIICác hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra. -Kiểm tra giấy bút của HS. 2. Dạy bài mới.a. Giới thiệu bài, ghi bảng. b. Chính tả. - GV đọc bài Trăng lên cho HS nghe. - Đọc bài cho HS viết. - Đọc cho HS soát lỗi. - Thu bài, chấm. c. Tập làm văn. -GV có thể sử dụng 3 đề gợi ý trang 149, SGK để làm bài kiểm tra hoặc tự mình ra đề cho HS. -Lưu ý ra đề. +Ra đề mở để HS lựa chọn khi viết bài. +Nội dung đề phải là miêu tả một con vật mà HS đã từng nhìn thấy, có thẻ là các con vật nuôi trong gia đình. VD: Viết một bài văn tả con vật mà em yêu thích. Trong đó sử dụng lối mở bài gián tiếp………… -Cho HS viết bài -Thu bài, chấm một số bài. 3. Củng cố , dặn dò:-Nêu nhận xét chung giờ học. - HS nêu sự chuẩn bị cho giờ học. - HS nghe. - HS nghe. - HS viết bài. - HS nêu các đề bài trong SGK. - HS viết bài. - HS thu bài, chấm. Sinh hoạt lớp Nhận xét cuối năm

File đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 35 nam 2013 2014.doc
Giáo án liên quan