Giáo án Lớp 5 Tuần 34 Trường Tiểu học Hoà An 1

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức: Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm lòng nhân từ, quan tâm giáo dục trẻ em của cụ Vi-ta-li, khao khát và quyết tâm học tập của cậu bé nghèo Rê-mi.

2. Kỹ năng: Đọc lưu loát, raønh maïch vaø diễn cảm câu chuyện. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài.

3. Thái độ: Yêu thích học tập.

II) Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK, bảng phụ.

III) Các hoạt động dạy học:

1- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc thuộc lòng bài Sang năm con lên bảy và trả lời các câu hỏi trong bài.

- Nhận xét, đánh giá.

 

doc28 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 34 Trường Tiểu học Hoà An 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập. Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2011 Đạo đức: Dành cho địa phương I) Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu được những ảnh hưởng của môi trường đối với đời sống con người. 2. Kỹ năng: Nhận biết những ảnh hưởng tốt, xấu của môi trường đối với đời sống con người. 3. Thái độ: Có ý thức tuân thủ và nhắc nhở mọi người thực hiện bảo vệ môi trường trong lành. II) Đồ dùng dạy học: - Một số tranh ảnh về bảo vệ môi trường. III) Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ:+ Vì sao phải thực hiện tốt an toàn giao thông? + Kể tên một số biển báo giao thông mà em biết? - Nhận xét HS trả lời. 2- Bài mới: Tg 1’ 29’ Hoạt động của thầy a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn nội dung. - Cho HS quan sát một số tranh ảnh về môi trường trong lành và những lợi ích của môi trường đối với đời sống của con người, thảo luận nêu ý kiến. + Môi trường là gì? Môi trường đem lại những lợi ích gì cho đời sống của con người, động thực vật trên trái đất? + Kể tên một số thành phần của môi trường nơi em sống? + Nêu những việc làm của con người gây ảnh hưởng xấu đến môi trường? + Nếu môi trường thiên nhiên bị ô nhiễm sẽ gây ra những tác hại gì? + Nêu những việc làm để góp phần bảo vệ môi trường? + Em đã làm được những việc gì để góp phần bảo vệ môi trường? Hoạt động của trò - 1 HS nêu. - Quan sát tranh ảnh nêu nhận xét. - Thảo luận nhóm 2, trình bày ý kiến: + Môi trường bao gồm những thành phần tự nhiên như địa hình, khí hậu, thực vật, động vật, con người...và những thành phần do chính con người tạo ra (nhân tạo) như làng mạc, thành phố, công trường.... - Môi trường cho đời sống của con người, động, thực vật trên trái đất: thức ăn, nước uống, đất đai,.... + Một số thành phần của môi trường nơi em sống: đất đai, sông ngòi, làng mạc,.... + Những việc làm của con người gây ảnh hưởng xấu đến môi trường: Chặt phá rừng, khai thác rừng bừa bãi, xả nước thải chưa qua xử lí xuống nguồn nước... + Nếu môi trường thiên nhiên bị ô nhiễm sẽ gây ra những tác hại: làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người, động vật... + Những việc làm để góp phần bảo vệ môi trường: Bảo vệ rừng, trồng cây gây rừng, làm ruộng bậc thang để giữ nước, bảo vệ sự cân bằng sinh thái trên đồng ruộng, thực hiện nghiêm ngặt việc xử lí nước thải... - HS tự liên hệ, trình bày. Hđbt 3/Hoạt động nối tiếp:2’ - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS tích cực góp phần bảo vệ môi trường. Thứ năm , ngày 12 tháng 5 năm 2011 Luyện từ và câu: Ôn tập về dấu câu (Dấu gạch ngang) I) Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về dấu gạch ngang. 2. Kỹ năng: Nâng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang. 3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập. II) Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ. III) Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc đoạn văn đã viết (bài 4 - giờ trước). - Nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới: Tg 1’ 32’ Hoạt động của thầy a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1(159): cả lớp - Gọi 1HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi. - Gọi HS nêu nội dung ghi nhớ về dấu gạch ngang. - Gắn bảng phụ viết nội dung cần ghi nhớ về dấu gạch ngang, gọi một số HS nhắc lại. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS suy nghĩ, làm bài, phát biểu. - Cùng cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài 2(160):cặp đôi - Gọi 2 HS đọc nối tiếp nội dung bài tập 2, cả lớp theo dõi. - Nhắc HS chú ý 2 yêu cầu của BT: + Tìm dấu gạch ngang trong mẩu chuyện. + Nêu tác dụng của dấu gạch ngang trong từng trường hợp. - Cho HS làm bài theo nhóm 2. - Gọi đại diện một số nhóm trình bày. - Gọi HS nhận xét, bổ sung. - GV chốt lại lời giải đúng. - Cung cấp thêm cho học sinh một số tác dụng của dấu gạch ngang Hoạt động của trò - 1 HS nêu. - 2 HS nêu. Tác dụng của dấu gạch ngang Ví dụ 1) Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại. Đoạn a: - Tất nhiên rồi. - Mặt trăng cũng như vậy, mọi thứ cũng như vậy… 2) Đánh dấu phần chú thích trong câu. Đoạn a: - đều như vậy…- Giọng công chúa nhỏ dần,… Đoạn b: …nơi Mị Nương - con gái vua Hùng Vương thứ 18 - 3) Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê. Đoạn c: Thiếu nhi tham gia công tác xã hội: - Tham gia tuyên truyền,… - Tham gia Tết trồng cây... - 2 HS đọc. - Thảo luận nhóm 2 làm bài và trình bày: * Đáp án: - Tác dụng 2: Đánh dấu phần chú thích trong câu: + Chào bác - Em bé nói với tôi (chú thích lời chào ấy là của em bé, em chào “tôi”) + Cháu đi đâu vậy? - tôi hỏi em … (chú thích lời hỏi đó là của “tôi” hỏi em bé). - Tác dụng 1: Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại: + Tất cả các trường hợp còn lại, dấu gạch ngang được sử dụng với tác dụng 1 - Tác dụng (3): Đánh dấu các ý trong đoạn liệt kê: Không có trường hợp nào. Hđbt 3/Hoạt động nối tiếp:2’ - HS nhắc lại 3 tác dụng của dấu gạch ngang. - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài, nhớ và biết sử dụng dấu gạch ngang và chuẩn bị bài sau. ****************************************** Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011 Toán: Luyện tập chung I) Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố về cách nhân, chia, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán. 3. Thái độ: Tích cực, tự giác học tập. II) Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm để học sinh làm bài tập III) Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu 3 dạng toán về tỉ số phần trăm. - Nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới: Tg 1’ 32’ Hoạt động của thầy a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn HS luyện tập: Bài 1 coät 1(176):cá nhân - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Gọi 1 HS nêu cách làm. - Cho HS làm bài vào bảng - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 2 coät 1( HS khaù laøm heát caû baøi) - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài: Xác định thành phần x và cách tìm thành phần đó. - Cho HS làm vào vở, 4 HS nối tiếp làm bài trên bảng lớp. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 3(176): làm vở - Gọi HS đọc và nêu tóm tắt bài toán. - Gọi HS nêu cách làm. - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào vở, 1HS làm bài trên bảng nhóm, gắn bài. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. - Cho HS kiểm tra theo cặp. - GV nhận xét. Hoạt động của trò - 2 HS nêu. a) 683 x 35 = 23905 ; 1954 x 425 = 830450 2438 x 306 = 746 028 b) a) 0,12 = 6 = 6 : 0,12 = 50 b) : 2,5 = 4 = 4 2,5 = 10 c) 5,6 : = 4 = 5,6 : 4 = 1,4 d) 0,1 = = = : = 4 Bài giải: Số đường cửa hàng đã bán ngày đầu là: 2400 : 100 x 35 = 840 (kg) Số đường cửa hàng đã bán ngày thứ 2 là: 240 : 100 x 40 = 960 (kg) Số đường cửa hàng đã bán 2 ngày đầu là: 840 + 960 = 1800 (kg) Số đường cửa hàng đã bán ngày thứ 3 là: 2400 – 1800 = 600 (kg) Đáp số: 600 kg. Hđbt 3/Hoạt động nối tiếp:2’ - GV nhận xét giờ học, nhắc HS về làm thêm bài 4 và ôn các kiến thức vừa ôn tập. ************************************* Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011 Taäp laøm vaên Trả bài văn tả người I) Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về văn tả người thông qua tiết trả bài. 2. Kỹ năng: - Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người theo 3 đề bài đã cho: bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày. - Sửa bài, viết lại một đoạn văn trong bài cho hay hơn. 3. Thái độ: Có ý thức tự đánh giá những thành công và hạn chế trong bài viết của mình II)Đồ dùng dạy học: - Học sinh: Vở bài tập. - Giáo viên: Bảng phụ viết một số lỗi điển hình cần sửa chung. III) Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét chung về bài văn tả người. 2. Bài mới Tg 1’ 15’ 17’ Hoạt động của thầy a) Giới thiệu bài: b) Nhận xét về kết quả bài viết của HS: - Gọi HS đọc các đề bài - Mở bảng phụ viết một số lỗi điển hình mà học sinh mắc phải. - Nhận xét những ưu điểm và những thiếu sót, hạn chế trong bài viết của HS. - Thông báo điểm số cụ thể - Trả bài viết cho học sinh c) Hướng dẫn học sinh chữa bài: * Chữa lỗi chung - Chỉ ra những lỗi điển hình ở bảng phụ - Gọi học sinh lần lượt lên chữa lỗi - Yêu cầu HS chữa lại cho đúng (nếu sai) * Chữa lỗi trong bài - Yêu cầu HS đọc lời phê của GV và tự chữa lỗi trong bài của mình. d) Hướng dẫn học sinh học tập những đoạn văn hay - Đọc một số đoạn, bài văn hay để học sinh học tập. - Yêu cầu HS chọn 1 đoạn văn trong bài của mình để viết lại cho hay hơn. - Gọi HS đọc bài viết lại. - Nhận xét, tuyên dương HS viết tốt. Hoạt động của trò - 2HS đọc. - Quan sát, nhận biết. - Lắng nghe - Lắng nghe - 1 học sinh lên bảng chữa lỗi, học sinh dưới lớp chữa vào vở bài tập. - Trao đổi, nhận xét về bài chữa. - Đọc lời nhận xét của giáo viên, tự sửa lỗi trong bài của mình sau đó đổi cho bạn để soát lỗi. - Lắng nghe, trao đổi với bạn về cái hay của đoạn, bài văn. - Viết lại một đoạn trong bài. - 1 số học sinh đọc đoạn văn viết lại. - Lắng nghe. Hđbt 3/Hoạt động nối tiếp:2’ - Củng cố bài, nhận xét giờ học. - Dặn học sinh viết bài văn chưa đạt yêu cầu về nhà viết lại. Thứ sáu ngày 13 tháng 5 năm 2011 SINH HOAÏT LÔÙP TOÅNG KEÁT TUAÀN 34 I .Muïc Tieâu - Giuùp hoïc sinh naém ñöôïc nhöõng öu, khuyeát ñieåm trong tuaàn ñeå coù höôùng khaéc phuïc vaø phaùt huy . - Naém ñöôïc caùc hoaït ñoäng cuûa tuaàn tôùi . II Chuaån bò :Noäi dung sinh hoaït III .Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc Tg Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh Hđbt 1’ 15’ 15’ 1.OÅn ñònh lôùp 2.Sinh hoaït * Nhaän xeùt tình hình hoaït ñoäng trong tuaàn. -GV toång keát ,nhaän xeùt chung nhöõng öu khuyeát ñieåm cuûa lôùp trong tuaàn : +Öu ñieåm: +Nhöôïc ñieåm: -Xeáp loaïi thi ñua giöõa caùc toå : T1: T2: T3: T4: * Neâu phöông höôùng nhieäm vuï tuaàn 35. + Hoïc baøi vaø laøm baøi ñaày ñuû tröôùc khi ñeán lôùp +Thi cuối kì 2 + Tổng kết năm học +Lao ñoäng veä sinh tröôøng lôùp saïch seõ * Vaên ngheä: Y/c hoïc sinh moãi toå leân trình baøy caùc tieát muïc ñaõ chuaån bò. - Nhaän xeùt, tuyeân döông. Haùt -Caùc toå tröôûng toång keát baùo caùo leân GV -Lôùp tröôûng baùo caùo chung -HS laéng nghe -Caùc toå tröôûng vaø lôùp tröôûng ghi laïi ñeå theo doõi toå cuûa mình

File đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 34.doc
Giáo án liên quan