Tập đọc
ÚT VỊNH
I. MỤC TIÊU:
- Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn với giọng đọc phù hợp nội dung mỗi đoạn.
- Hiểu: Ca ngợi út Vịnh có ý thức của một chủ nhân tương lai, thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt, dũng cảm cứu em nhỏ.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
26 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 580 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 32 - Trường Tiểu học Yên Phú I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 tập2.
Dự kiến hoạt động: Cỏ nhõn, cả lớp.
III.Hoạt động dạy học:
1- Hoạt động 1: HD H/s làm và chữa bài:
Bài 1 tr 55 Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
Một hồ cỏ hỡnh chữ nhật cú chiều dài 180 m, chiều rộng bằng chiều dài
Chu vi của hồ cỏ đú là:
A. 324 m B. 658m C. 405m D. 810m
b) Diện tớch của hồ cỏ đú là:
A. 2,592 ha B. 25,92 ha C. 259,2 ha D. 1,592 ha
Bài 2 tr 55 Một khu đất hỡnh thang được vẽ trờn tỉ lệ bản đồ tỉ lệ 1: 50( như hỡnh vẽ) . Tớnh diện tớch thật của khu đất đú.
*HD: tớnh đỏy lớn , đỏy bộ, chiều cao thực tế, diện tớch của hỡnh thang .
A 3,5cm B
3cm
D 6cm C
3cm
2cm
Bài 3 tr 54 Tớnh diện tớch phần tụ đậm của hỡnh bờn
HD: Tớnh diện tớch hỡnh trũn lớn
trừ diện tớch hai hỡnh trũn nhỏ
2- Hoạt động 2 : Củng cố kiến thức.
3- Dặn dũ:
- Làm bài tập ( nếu cũn)
- Chuẩn bị bài sau Luyện tập
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt (LT)
Luyện thờm
I.Mục tiờu:
- - Tiếp tục ôn luyện, củng cố kiến thức đã học về dấu hai chấm: để dẫn lời nói trực tiếp, dẫn lời giải thích cho điều đã nêu trước đó.
- Củng cố kĩ năng sử dụng dấu hai chấm.
- Làm và chữa bài tập trắc nghiệm và tự luận T.Việt 5 tr 62,63.
II. Đồ dựng dạy học:
GV+HS: Vở nhỏp,VBT trắc nghiệm và tự luận T.Việt 5 tập 2.
Dự kiến hoạt động: Cỏ nhõn, cả lớp.
III.Hoạt động dạy học:
1- Hoạt động 1: HD H/s làm và chữa bài:
Bài 1 tr 62 Chỉ rừ tỏc dụng của dấu hai chấm trong đoạn văn sau:
Kĩ thuật tranh làn Hồ đó đạt tới sự trang trớ tinh tế: những bộ tranh tố nữ ỏo màu, quần hoa chanh nền đen lĩnh của một thứ màu đen rất Việt nam. Màu đen khụng pha bằng htuốc mà luyện bằng bột than của những chất liệu gợi nhắc tha thiết đến đồng quờ đất nước: chất rơm bếp, than của cúi chiếu và than của lỏ tre mựa thu rụng lỏ.
Bỏo hiệu lời núi trực tiếp của nhõn vật
Giải thớch cho bộ phận đứng trước .
Bài 2 tr 63 Thờm dấu hai chấm vào chỗ cần thiết trong cỏc đoạn văn sau:
Cú một chỳ lớnh được quan sai đi làm cụng việc gấp. Quan cấp ngực cho chỳ để đi cho nhanh.
Chỳ lớnh dắt ngựa ra đường nhưng khụng biết cưỡi mà cứ nắm chặt dõy cương ngựa rồi cắm cổ chạy theo. Người đi đường lấy làm lạ bốn hỏi
Sao chỳ khụng cưỡi ngựa để chạy cho mau?
Chỳ lớnh vừa thở hổn hển vừa trả lời
- Anh hỏi hay thật! Bốn cẳng lại chạy nhanh hơn sảu cẳng được à?
* Dấu hai chấm được đặt trước lời núi của nhõn vật để bỏo hiệu lời núi trực tiếp của nhõn vật
2- Hoạt động 2 : Củng cố kiến thức.
3- Dặn dũ:
- Làm bài tập ( nếu cũn)
- Chuẩn bị bài sau Tả cảnh ( KT viết )
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ sỏu ngày 19 thỏng 4 năm 2013
Toỏn
Tiết 160: Luyện tập ( 169)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập, củng cố và rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích 1 số hình.
- Giáo dục ý thức vận dụng linh hoạt, sáng tạo.
ii. chuẩn bị:
- Hình thức: cá nhân, cả lớp.
IiI. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: kết hợp khi ôn.
2. Bài mới.
Bài 1:
- G hướng dẫn H dựa vào tỉ lệ bản đồ 1 : 1000
Bài 2:
- G hướng dẫn H từ chu vi hình vuông, tính được cạnh hình vuông rồi tính được diện tích hình vuông.
Bài 3:
- Cho H tự làm bài và chữa trên bảng lớp.
- Hd nhận xét.
Bài 4:
- Hd H tự trình bày bài làm.
- Chấm và nhận xét.
H tìm được kích thước thật của sân bóng.
- áp dụng công thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật để tính.
- Cạnh sân gạch hình vuông là:
48 : 4 = 12(m)
Diện tích sân gạch hình vuông là:
12 x 12 = 144(m2)
- Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật, sau đó tính số thóc thu hoạch được.
- Shình thang = x h. Từ đó có thể tính được chiều cao h bằng cách lấy diện tích hình thang chia cho trung bình cộng của 2 đáy.
3. Củng cố:
Hệ thống nội dung bài học,
Gv nhận xét giờ học, nhắc H về xem lại bài.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tập làm văn
tả cảnh ( kiểm tra viết )
I. Mục tiêu:
Dựa trên kiến thức có được về văn tả cảnh và KQ quan sát, H viết được bài văn tả cảnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng; dùng từ, đặt câu đúng; câu văn có hình ảnh, cảm xúc.
II . Đồ dùng học tập:
Giấy KT.
Tranh, ảnh .
III- Hoạt động dạy và học:
HĐ1: Giới thiệu bài :
GV nêu mục đích, y/c tiết học.
HĐ2: Hướng dẫn H làm bài.
- Gọi 1 H đọc đề bài và gợi ý của bài.
*Lưu ý:
có thể dùng đoạn văn đã viết ở tiết trước, viết thêm một số phần để hoàn chỉnh bài văn.
HĐ3: HS làm bài.
HĐ4: Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc H về đọc và chuẩn bị cho tiết TLV tuần 33.
Lớp đọc thầm theo.
Cả lớp đọc thầm lần 2.
- Làm bài.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Kĩ thuật
Lắp rô bốt ( tiết 3)
I. Mục tiêu.
HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô bốt.
- Lắp được rô bốt đúng quy trình và đúng kĩ thuật.
- Rèn luyện tính cẩn thận và đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
II. chuẩn bị.
- HS: Các hình trong SGK, bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
- GV: Mẫu rô bốt đã lắp sẵn.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. các Hoạt động dạy- học.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu các bước lắp rô bốt?
- GV nhận xét và dẫn vào bài.
2. Bài mới.
a. Lắp ráp rô bốt (Hình 1, SGK)
- Hướng dẫn H lắp như các bước trong SGK.
- Khi lắp G lưu ý H:
+ Bước lắp thân vào chân và giá đỡ phải đúng vị trí.
+ Bước lắp giá đỡ sàn ca bin phải được lắp thật chặt.
- Lắp ráp theo các bước của SGK và chú ý phần thực hiện G đã lưu ý.
- Hoàn thiện sản phẩm.
b.Đánh giá sản phẩm:
- Giúp H trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- Nhận xét và đánh giá sản phẩm của HS theo 2 mức: A, B và A+.
- Nhắc H tháo chi tiết và để đúng vị trí trong hộp.
* Nhận xét kết thúc hoạt động b
- Hoạt động theo nhóm: Trưng bày sản phẩm.
- H đọc tiêu chuẩn để đánh giá sản phẩm của bạn theo mục III, SGK, trang 86.
- Tháo chi tiết.
3. Củng cố, dặn dò.
- G nhận xét tinh thần học tập của H.
- Dặn H chuẩn bị dụng cụ cho bài sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Địa lớ
Tìm hiểu về các nghề truyền thống ở địa phương
I. Mục tiêu.
Sau bài học, H có thể:
- Biết được các nghề truyền thống của quê hương mình.
- Mô tả được một số nghề đơn giản.
Giáo dục h/s lòng yêu lao động.
ii. chuẩn bị.
- Tư liệu lịch sử địa phương,
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. các Hoạt động dạy- học.
1.Kiểm tra: Lồng vào giờ học.
2. Bài mới : a.Giới thiệu bài.
b.Nội dung.
Gv tổ chức cho học sinh thảo luận theo nhóm bàn với nội dung như sau:
Kể tên các nghề hiện nay có ở địa phương.
Đặc điểm từng nghề.
Nguồn kinh tế do các nghề mang lại.
.........................................
Với mỗi nội dung trên, G yêu cầu học sinh thảo luận theo sự tìm hiểu trước ở nhà.Sau đó gọi đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
G cho h/s liên hệ và qua đó G giáo dục cho h/s lòng yêu lao động.
3.Củng cố, dặn dò:
Yêu cầu h/s nhắc lại ND toàn bài.
G nhận xét giờ hoc.
H thảo luận theo nhóm bàn các nội dung G đưa ra.
Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
H trình bày sự phát triển của các ngành nghề truyền thống ở địa phương cũng như cách phát huy các nghề truyền thống đó.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Anh
GV chuyờn soạn giảng
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Toỏn (LT)
Luyện thờm
I.Mục tiờu:
- Giúp HS ôn tập, củng cố và rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích 1 số hình.
- Giáo dục ý thức vận dụng linh hoạt, sáng tạo.
- Làm và chữa bài tập trắc nghiệm và tự luận Toỏn 5 tr56,57.
II. Đồ dựng dạy học:
GV+HS: Vở nhỏp,VBT trắc nghiệm và tự luận Toỏn 5 tập 2.
Dự kiến hoạt động: Cỏ nhõn, cả lớp.
III.Hoạt động dạy học:
1- Hoạt động 1: HD H/s làm và chữa bài:
Bài 1 tr 56 Đỳng ghi Đ, sai ghi S:
Một khu đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 1,2km, chiều rộng 0,72 km. Trờn bản đồ tỉ lệ 1:3000, ta cú :
Chu vi của hỡnh chữ nhật đú là 128cm
Diện tớch của hỡnh chữ nhật đú là 960m2
* HD: Tỡm chiều dài , chiều rộng trờn bản đồ
Tớnh chu vi, diện tớch của hỡnh chữ nhật trờn bản đồ.
Bài 2 tr57 Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
Một hỡnh trũn cú diện tớch là 50,24 cm2. Chu vi của hỡnh trũn đú là:
A. 12,56cm B. 25,12cm2 C. 25,12cm 21,52 cm
b) Một hỡnh tam giỏc cú diện tớch 16,8m2, độ dài đỏy là 3,5m. Tớnh chiều cao tương ứng của hỡnh tam giỏc đú
A. 4,8m B. 8,4m C. 0,24m D. 2,4m
* Củng cố cỏc cụng thức tớnh diện tớch hỡnh trũn và hỡnh tam giỏc đồng thời mở rộng cỏc cụng thức tỡm cỏc thành phần dựa vào cụng thức tớnh diện tớch.
Bài 3 tr 57 Một hthửa ruộng hỡnh thang cú đỏy lớn 28m , đỏy bộ 22m, chiều cao bằng tổng hai đỏy. Người ta trồng lỳa trờn thửa ruộng đú , cứ 100m2 thu hoạch được 65 kg thúc. Hỏi trờn cả thửa ruộng đú người ta thu hoạch được bao nhiờu ki-lụ-gam thúc?
* HD: Tỡm chiều cao
Tớnh diện tớch
Tỡm số thúc thu được
2- Hoạt động 2 : Củng cố kiến thức.
3- Dặn dũ:
- Làm bài tập ( nếu cũn)
- Chuẩn bị bài sau ễn tập về diện tớch , thể tớch của một số hỡnh.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Sinh hoạt
Sinh hoạt lớp
I/ yờu cầu
- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thõn
- HS cú ý thức phấn đấu vươn lờn trong học tập
- Giỏo dục HS cú ý thức phấn đấu liờn tục vươn lờn
II/ lờn lớp
1. Tổ chức : Hỏt
2. Bài mới
a. Nhận định tỡnh hỡnh chung của lớp
- Nề nếp: Tuần qua lớp đó thực hiện tốt nề nếp đi học đỳng giờ, thực hiện tốt cỏc nề nếp do trường lớp đề ra.
- Học tập: Cỏc em chăm học, cú ý thức tốt trong học tập, trong lớp chưa tớch cực hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp, nhưng chưa hiệu quả cao
- Lao động vệ sinh: Đầu giờ cỏc em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sõn trường sạch sẽ, gọn gàng
- Thể dục: Cỏc em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đỳng động tỏc
- Đạo đức: Cỏc em ngoan, lễ phộp hoà nhó, đoàn kết với bạn bố, cú ý thức đạo đức tốt
-Nhắc hs giữ gỡn sức khỏe.
b/. Kết quả đạt được
- Tuyờn dương: 5 bạn cú nhiều điểm 10 nhất lớp: .
- Phờ bỡnh: .
c. Phương hướng :
- Tham gia mọi hoạt động của trường lớp đề ra
- Thi đua học tập tốt, rốn luyện tốt. Lấy thành tớch chào mừng ngày 30/4 và 1/5.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
File đính kèm:
- Tuần 32(12-13).doc