- Đọc như yêu cầu.
+ Lúc thì đá tảng nằm chềnh ềnh trên đường tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc gắn các thanh ray, nhiều khi trẻ chăn trâu còn ném đá lên tàu khi tàu chạy qua.
+ Vịnh đã tham gia phong trào Em yêu đường sắt quê em, nhận việc thuyết phục Sơn, một bạn thường chạy lên đường tàu thả diều, đã thuyết phục được Sơn không thả diều trên đường sắt.
+ Vịnh thấy Hoa và Lan đang ngồi chơi chuyền thẻ trên đường sắt.
+ Vịnh lao ra khỏi nhà như tên bắn la lớn báo tàu hoả đến, Hoa giật mình ngã lăn khỏi đường tàu, còn Lan đứng ngây người khóc thét. Đoàn tàu ầm ầm lao tới. Vịnh nhào tới ôm Lan lăn xuống mép ruộng.
+ Ý thức tránh nhiệm , tôn trọng qui định về ATGT, tinh thần dũng cảm cứu các em nhỏ.
- Nghe.
41 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 816 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 - Tuần 32 - Năm học 2013 - 2014 (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ốt ?
V. TK - dặn dò:
-TK: GV chốt lại ND bµi
- Về nhà xem lại bài, tập lắp cho thành thạo.
- Nhận xét tiết học.
1
2
1
20
5
2
1
- Hát.
- Nghe.
HĐCN.
- HS chọn đúng và đủ các chi tiết và xếp vào nắp hộp.
- 1 HS đọc ghi nhớ.
- HS quan sát hình và đọc nội dung từng bước lắp trong SGK.
- HS thực hành lắp từng bộ phận.
- HS lắp ráp rô - bốt.
HĐCN.
- Các nhóm trình bày sản phẩm.
- Lắng nghe.
- Đánh giá sản phẩm của nhóm bạn
- Tháo các chi tiết và xếp vào hộp.
-HS nªu...
Tiết 5 : Địa lý
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM VỀ DÂN TỘC VÀ
KINH TẾ CỦA TỈNH SƠN LA
A.Mục tiêu:
- HS biết đặc điểm nổi bật về hoạt động KT của tỉnh SL,kể đúng tên 12 DT sinh sống ở tỉnh SL.
- Nªu được 1 số lễ hội truyền thống của SL, hoạt động KT của tỉnh SL.
- GDHS tôn trọng,có ý thức giữ gìn và PT truyền thống VH,đoàn kết giữa các DT.
B. Đồ dùng dạy học
- Giáo án, ảnh chụp các DT ở SL...
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
I.Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu vị trí địa lí tỉnh SL?
? Tỉnh Sơn La có bao nhiêu huyện, T/P ?
- Nhận xét - ghi điểm.
III.Bài mới
1.Giới thiệu bài: trực tiếp.
2.Tiến hành các hoạt động
* Hoạt động 1: Kể tên các DT sinh sống trong tỉnh SL:
- Quan sát hình 3,4 và các tranh ảnh về 1 số DT ở tỉnh SL, TL kể tên các DT cùng chung sống ở SL:
? Nêu tên các DT sinh sống ở SL?
- Đại diện nhóm trả lời.
- Nhóm khác NX.
- KL:Tỉnh SL có 12 DT anh em cùng sinh sống...
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về trang phục và lễ hội của 1 số DT ở tỉnh SL.
? Kể tên một số lễ hội ở Sơn La ?
? Em có nhận xét gì về mỗi lễ hội đó ? Các lễ hội nhằm mục đích gì?
? NX về trang phục truyền thống của các DT trong các lễ hội đó?
- KL: SL có truyền thống VH đặc sắc lâu đời của vùng TB với nhiều lễ hội đậm bản sắc DT làm say đắm lòng người.
* Hoạt động 3: Tìm hiểu về 1 số hoạt động KT của tỉnh SL:
- Cho HS đọc thông tin, quan sát hình 5,6 trình bày đặc điểm 1 số HĐ KT chính ở tỉnh SL.
? Nêu 1 số HĐ KT chính ở tỉnh SL?
- Cho HS NX.
- KL: Sản xuất nông nghiệp là hoạt động KT chính của đồng bào SL. Các sản phẩm chính là chè, bông,mía,hoa màu(ngô, khoai),bò sữa...
IV. Củng cố :
? Kể tên các DT sinh sống ë SL?
? Nêu 1 số sản phẩm có giá trị của huyện ML?
V. TK- dặn dò:
- TK: Tỉnh SL có 12 DT anh em cùng sinh sống
- Về nhà các em tìm hiểu thêm về kiến thức địa lí của ML.
- Nhận xét tiết học.
1
4
1
10
11
10
2
1
- Hát
- Nêu...
+ Có 10, huyện và 1 T/P...
-HS khác theo dõi nhận xét.
- Nghe.
HĐNhóm 4.
- Quan sát.
- Thái,Kinh, Hmông, Mường, Xinh Mun, Khơ Mú, Dao, Kháng, La Ha, Lào, Hoa ,Tày.
- HS NX.
HĐCN.
- Lễ hội Hoa Ban, Xíp Xí,
- NXét...
- Đọc , quan sát.
- Trồng trọt và chăn nuôi là 2 nghành sản xuất chính...
- NX...
Tiết 3 : Khoa học
VAI TRÒ CỦA MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
(Tích hợp GDBVMT: Bộ phận )
A. Mục tiêu:
- HS biết: Nêu được những ví dụ chứng tỏ môi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến đời sống con người.
- Trình bày tác động của con người đối với tài nguyên và môi trường.
- GDHS có ý thức giữ môi trường ở làng bản, lớp học sạch sẽ.
B. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập.
C.Các hoạt động dạy - học:
( Nội dung tích hợp BVMT: HĐ1 )
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
I.Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
? Em biết rõ nhất về tài nguyên gì và cho biết tài nguyên đó được dùng làm gì ?
- Nhận xét ghi điểm.
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài:
2.Tiến hành các hoạt động:
* Hoạt động 1: Quan sát
- Cho HS hoạt động theo nhóm, nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình trang 132 SGK để phát hiện: Môi trường tư nhiên đã cung cấpcho con người những gì và nhận từ con người những gì ?
- Thư kí ghi kết quả làm việc của nhóm mình vào phiếu học tập:
1
4
1
12
- Hát.
+ Than đá cung cấp nhiên liệu cho đời sống sinh hoạt và phục vụ sản xuất điện trong các nhà máy nhiệt điện, chế tạo than cốc, khí than, nhựa đường,..
+ Dầu mỏ: Được dùng để chế tạo xăng, dầu hỏa, dầu nhớt, nhựa đường, nước hoa, thuốc nhuộm, các chất làm ra tơ sợi tổng hợp,..
-Nghe.
HĐCN.
Phiếu học tập
Hình
Môi trường tự nhiên
Cung cấp cho con người
Nhận từ các hoạt động của con người
Hình 1
Chất đốt (than)
Khí thải
Hình 2
Đất đai để xây dựng nhà ở, khu vui chơi giải trí (bể bơi)
Chiếm diện tích đất, thu hẹp diện tích trồng trọt, chăn nuôi.
Hình 3
Bãi cỏ để chăn nuôi gia xúc
Hạn chế sự phát triển của những thực vật và động vật khác.
Hình 4
Nước uống
Hình 5
Đất đai để xây dựng nhà ở
Khí thải của nhà máy và của các phương tiện giao thông,
Hình 6
Thức ăn
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình.
* Nhận xét kết luận: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người thức ăn , nước uống , khí thở , nơi ở , nơi làm việc, nơi vui chơi giải trí . Các nguyên liệu và nhiên liệu như: quặng , kim loại, than đá, dầu mỏ, năng lượng mặt trời, gió, nước,dùng trong sản xuất, làm cho đời sốngcủa con người được nâng cao hơn. Môi trường còn là nơi tiếp nhận những chất thải trong sinh hoạt , trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người.
-? Các em cần làm gì để bảo vệ môi trường tự nhiên?
* Hoạt động 2: Trò chơi “ nhóm nào nhanh hơn ”
- Gv kẻ đôi bảng một bên ghi môi trường cho, một bên ghi môi trường nhận.
- Cho HS 2 dãy chơi trò chơi tiếp sức, một dãy lên ghi môi trường cho, một dãy ghi môi trường nhận, HS của 2 dãy lên chơi trò chơi mỗi em lên chỉ được ghi một thứ mà môi trường cho hoặc môi trường nhận.
- Hết thời gian chơi, GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- Sau đó GV cho cả lớp thảo luận và trả lời câu hỏi sau:
? Điều gì xảy ra nếu con người khai thác tài nguyên thiên nhiên một cách bừa bãi và thải ra môi trường nhiều chất độc hại ?
- Gọi HS đọc mục bạn cần biết trang 133 SGK.
IV. Củng cố :
? Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người nh÷ng g×?
? Ta cÇn lµm g× ®Ó TN TN kh«ng bÞ c¹n kiÖt?
V. TK- dặn dò:
-TK: Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người thức ăn ...
- Về nhà học bài, xem trước bài sau.
- Nhận xét tiết học.
14
2
1
- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình, các nhóm khác theo dõi bổ sung.
- HS tự trả lời
HĐCN.
- HS chơi như hướng dẫn.
Môi trường cho
Môi trường nhận
Thức ăn
Nước uống
Nước dùng trong sinh hoạt, công nghiệp
Chất đốt ( rắn, lỏng, khí )
..
Phân, rác thải
Nước tiểu
Nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp
Khói, khí thải
- Tài nguyên thiên nhiên sẽ bị cạn kiệt, môi trường sẽ bị ô nhiễm,
- 3 HS đọc.
- Nªu
Khoa học: TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
( Tích hợp GDBVMT: Trực tiếp )
A. Mục tiêu:
- HS hình thành khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên .
- Kể tên một số tài nguyên thiên nhiên của nước ta . Nêu được lợi ích của tài nguyên thiên nhiên .
- GDHS có ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
B. Đồ dùng dạy - học:
-GV: Hình minh hoạ trang 130, 131, Phiếu học tập.
-HS: VBT + SGK
C. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ :
? Môi trường là gì?
- GV nhận xét ghi điểm
III. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ghi bảng
2. Nội dung bài:
* Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
- Cho HS làm việc theo nhóm 4, nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận, GV yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết và quan sát các hình minh hoạ trang 130 131, thư kí ghi kết quả làm việc của nhóm vào phiếu học tập:
? Thế nào là tài nguyên thiên nhiên?
? Loại tài nguyên nào được thể hiện trong từng hình minh hoạ?
? Nêu công dụng của từng loại tài nguyên đó?
1
4
1
15
- Hát.
- Môi trường bao gồm những thành phần tự nhiên như địa hình, khí hậu, thực vât, động vật, con người,và những thành phần do con người tạo ra ( nhân tạo ) như làng mạc, thành phố, công trường, nhà máy,..
HĐ Nhãm 4.
- HĐ nhóm đọc và quan sát hình, thảo luận.
Phiếu học tập
Câu 1: Tài nguyên thiên nhiên là những của cải sẵn có trong môi trường tự nhiên. Con người khai thác sử dụng chúng cho lợi ích của bản thân và cộng đồng.
Câu 2: Hoàn thành bảng sau:
Hình
TNTN
Công dụng
1
- Gió
- Nước
-Dầu mỏ
- Sử dụng năng lượng gió để chạy cối xay, máy phát điện, chạy thuyền buồm,..
- Cung cấp cho hoạt động sống của con người, thực vật, động vật. Năng lượng nước chảy được sử dụng trong các nhà máy thủy điện, được dùng để làm quay bánh xe nước đưa nước lên cao,..
- Dầu mỏ
2
-Mặt trời
-Thực vật
- Cung cấp ánh sáng và nhiệt cho sự sống trên Trái Đất. Cung cấp năng lượng sạch cho các máy sử dụng năng lượng mặt trời.
- Tạo ra chuỗi thức ăn trong tự nhiên ( Sự cân bằng sinh thái ), duy trì sự sống trên Trái Đất.
3
- Dầu mỏ
- Được dùng để chế tạo ra xăng, dầu hỏa, dầu nhờn, nhựa đường, nước hoa, thuốc nhuộm, các chất làm ra tơ sợi tổng hợp,..
4
Vàng
- Dùng làm nguồn dự trữ cho các ngân sách của nhà nước, cá nhân, ..làm đồ trang sức, để mạ trang trí,..
5
Đất
Môi trường sống của thực vật , động vật và con người
6
Than đá
Cung cấp nhiên liệu cho đời sống và sản xuất điện trong các nhà máy nhiệt điện, chế tạo ra than cốc, khí than, nhựa đường, nước hoa, thuốc nhuộm, tơ sợi tổng hợp,..
7
Nước
Môi trường sống của thực vật, động vật.
Năng lượng nước chảy dùng cho nhà máy thủy điện,..
- Gọi đại diện từng nhóm trình bày
* Hoạt động 2: Trò chơi “ Thi kể tên các tài nguyên thiên nhiên và công dụng của chúng ”
- Cho hai dãy chơi trò chơi tiếp sức, HS của hai dãy lên bảng viết tên tài nguyên thiên nhiên, mỗi em lên chỉ được viết 1 tên tài nguyên hoặc công dụng của chúng xong quay xuống đưa phấn cho bạn khác lên viết tiếp. Trong cùng một thời gian, đội nào viết được nhiều tên tài nguyên thiên nhiên và công dụng của các tài nguyên đó là thắng cuộc.
- Hết thời gian Gv nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc.
- Gọi HS đọc mục bạn cần biết trang 130
IV. Củng cố:
? Kể tên một số tài nguyên thiên nhiên của nước ta ?
? Nêu lợi ích của tài nguyên thiên nhiên ?Ph¶i sö dông TNTN ntn?
V. TK - dặn dò:
-TK: Tài nguyên thiên nhiên là những của cải sẵn
- Về nhà học bài, xem trước bài sau
- Nhận xét tiết học.
11
2
1
- Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác theo dõi nhận xét.
HĐ 2 Nhãm.
- HS chơi như hướng dẫn.
- 3 HS đọc
- Nªu
File đính kèm:
- Toán l5 tuần 32.doc