Giáo án Lớp 5 Tuần 32 - Cô Huệ

I. MỤC TIÊU:

 - Biết đọc diễn cảm một đoạn hoặc toàn bộ bài văn.

 - Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của út Vịnh (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. CHUẨN BỊ:

 - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.

 

doc31 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1335 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 32 - Cô Huệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đất đai Chiếm S đất, thu hẹp S trồng … H.3 Bãi cỏ để chăn nuôi gia súc. Hạn chế sự phát triển của … H.4 Nước uống H.5 Đất đai để XD đô thị. Khí thải của nhà máy… H. 6 Thức ăn - HS chơi theo nhóm. - Thảo luận nhóm đôi và nêu câu trả lời. Nhóm khác nhận xét, bổ sung. Tiết 4: Hoạt động tập thể TỔ CHỨC VĂN NGHỆ CHÀO MỪNG 30 - 4 SINH HOẠT CUỐI TUẦN I.MỤC TIÊU: - Giúp HS hiểu rõ khả năng văn nghệ của tổ, lớp. Trên cơ sở đó xây dựng phong trào văn nghệ của lớp. - Có thái độ yêu thích văn nghệ, tự tin, chân thành tôn trọng bạn bè khi họ thể hiện khả năng văn nghệ của mình. -Học sinh nắm được những ưu điểm, nhược điểm trong tuần 32,có ý thức khắc phục khó khăn và phát huy những ưu điểm của tuần qua. -Giáo dục cho học sinh có tinh thần phê bình và tự phê bình. II. CHUẨN BỊ: - Nội dung:Các bài hát, bài thơ, câu chuyện, điệu múa có nội dung phù hợp với lứa tuổi thiếu niên mà các em đã biết. - Hình thức hoạt động: Thi văn nghệ giữa các tổ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức: 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu mục đích, nội dung tiết học. 3. Hoạt động 1: -Lớp phó văn thể điều khiển -Lớp trưởng tuyên bố lí do. -GVCN công bố thể lệ cuộc thi. -Dẫn chương trình: Lớp trưởng -Lớp trưởng mời GVCN nhận xét. 4- Hoạt động 2: Sinh hoạt lớp. 1. Nhận xét các mặt hoạt động tuần qua : 2 . Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc, học sinh có tiến bộ. 3 . GV nhận xét chung về các mặt và nêu nội dung thi đua tuần 31: đánh giá tinh thần, thái độ và hành vi của HS trong những ngày qua. 4. Kế hoạch tuần 33: - Duy trì nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Tổ trực nhật vệ sinh thường xuyên -Phụ đạo HS yếu. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp -Vệ sinh cá nhân. - Khắc phục mọi khó khăn để học tập tốt. - Tích cực tham gia các hoạt động Đội – Sao. -Lắng nghe. 1. Khởi động: Hát tập thể 2. Tuyên bố lí do: Để Chào mừng ngày 30 -4. Tiết hoạt động này chúng ta sẽ tổ chức thi văn nghệ giữa các tổ trong lớp. - Giới thiệu đại biểu, nêu nội dung chương trình thi và giới thiệu ban giám khảo, thư kí. 3. Tiến hành: - Nêu yêu cầu thi và cách chấm điểm. - Lần lượt mời các tiết mục đã đăng kí lên biểu diễn. - Công bố kết quả. - Biểu dương kết quả hoạt động của lớp. * Tổ trưởng các tổ báo cáo. - HS tham gia nhận xét, phát biểu ý kiến. -Lớp trưởng tổng hợp kết quả. *HS bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc. - HS bình bầu cá nhân có tiến bộ. -Tuyên dương:………… -Nhắc nhở:……………………. - HS nêu phương hướng phấn đấu tuần sau. -HS lắng nghe và thực hiện Sinh hoạt tập thể NHẬN XÉT CUỐI TUẦN I. MỤC TIÊU: - HS nắm được kết quả hoạt động thi đua của tổ và của bản thân trong tuần. - HS nhận ra ưu điểm, tồn tại, nêu hướng phấn đấu phù hợp với bản thân. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu - Nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. 2. Các hoạt động * Hoạt động 1: Nhận xét các mặt hoạt động tuần qua : + Chuyên cần: Đi học đúng giờ, đảm bảo sĩ số. + Học tập: Có học bài, làm bài tập, sôi nổi xây dựng bài. Còn một số em có ý thức học tập chưa cao, chữ viết còn cẩu thả... + Kỷ luật: Nhiều em có ý thức tự giác. + Vệ sinh: VS cá nhân khá sạch, vệ sinh lớp học và khu vực sạch. + Phong trào: Tham gia các hoạt động đúng giờ, nhanh nhẹn. * Hoạt động 2 : Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc, học sinh có tiến bộ. * Hoạt động 3 : GV nhận xét chung về các mặt và nêu nội dung thi đua tuần 33 - Khắc phục mọi khó khăn để học tập tốt. - Tích cực tham gia các hoạt động Đội – Sao. 3. Kết thúc - Cho HS hát các bài hát tập thể. - Lớp trưởng nêu chương trình. - Tổ trưởng chuẩn bị báo cáo. - Tổ trưởng các tổ báo cáo. - HS tham gia nhận xét, phát biểu ý kiến. -HS bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc. - HS bình bầu cá nhân có tiến bộ. - HS nêu phương hướng phấn đấu tuần sau Thể dục T 64: MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN - TRÒ CHƠI "DẪN BÓNG BẰNG TAY" I. MỤC TIÊU: - Phát cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân. Yêu cầu thực hiện tương đối tốt. - Bước đầu biết cách thực hiện đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay trước ngục và bằng một tay trên vai. - Trò chơi: "Dẫn bóng bằng tay". Yêu cầu biết cách chơi đập dẫn bóng bằng tay và tham gia chơi được. * Lấy chứng cứ 3 (NX10) 8 em II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: - 1 còi, bóng, kẻ sân chơi, vệ sinh sân sạch sẽ. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 1. Phần mở đầu:8p - GV phổ biến nội dung, yc giờ học. - Yc HS tập các động tác khởi động. - Tập bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản:20p Môn thể thao tự chọn: * Phát cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân - GV hướng dẫn kĩ thuật thao tác phát cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân * Ôn tập ném bóng trúng đích - GV hướng dẫn kĩ thuật thao tác đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay trước ngực và bằng một tay trên vai. - Tập theo đội hình hàng ngang - GV nêu động tác, hướng dẫn kĩ thuật thao tác các động tác - Cho cả lớp thao tác thử, sau đó gọi HS lần lượt HS lên thực hành * Chơi trò chơi :“ Dẫn bóng bằng tay " - GV phổ biến luật chơi hướng dẫn học sinh chơi thử. Gọi HS lên chơi thử - GV quan sát hướng dẫn học sinh chơi 3. Phần kết thúc:7p - Cho HS thả lỏng. - Nhận xét tiết học, dặn dò. - HS tập hợp điểm số, báo cáo. - Tập các động tác khởi động: Xoay các khớp, chạy nhẹ tại chỗ - HS theo dõi - HS tập luyện theo tổ dưới sự điều hành của tổ trưởng. - HS tập theo tổ - HS tập theo đội hình hành ngang phát cầu cho nhau. - Cả lớp theo dõi - Lần lượt từng học sinh lên thực hành ném bóng - Cả lớp cùng chơi theo đội hình vòng tròn. Yêu cầu chơi vui vẻ, an toàn tuyệt đối ĐỊA LÍ T32: ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG TỈNH QUẢNG NINH I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS đạt được : 1. Kiến thức. - Nhận biết vị trí địa lí, ý nghĩa của nó đối với sự phát triển kinh tế - xã hội - Nêu được giới hạn, diện tích - Trình bày được đặc điểm địa hình, khí hậu, thủy văn, đất, thực vật, khoáng sản của tỉnh QN Đánh giá được những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh (thành phố) 2. Kĩ năng - Xác định trên bản đồ, lược đồ vị trí địa lí của tỉnh (thành phố), các đơn vị hành chính huyện, quận.. của tỉnh (thành phố) - Phân tích số liệu, biểu đồ, bản đồ, lược đồ để biết đặc điểm tự nhiên của tỉnh Quảng Ninh. - Xác lập mối quan hệ giữa tự nhiên và phát triển kinh tế. *Rèn cho HS một số kỹ năng sống như: tư duy, giải quyết vấn đề, tự nhận thức 3-Thái độ: có lòng yêu que hương đất nước, có ý thức xây dựng và bảo vệ quê hương mình. II –ĐỒ DÙNG. Bản đồ tự nhiên, hành chính Việt Nam Bản đồ tỉnh Quảng Ninh, tài liệu viết về địa lí tỉnh Quảng Ninh. Các tranh ảnh về cảnh quan tự nhiên của tỉnh Quảng Ninh. III- Phương pháp: - Trực quan bản đồ, thuyết giảng, giải thích, hoạt động cá nhân. Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng 1-Kiểm tra bài cũ: 5p 2-Bài mới: 25p GV giới thiệu bài HĐ 1: I. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và phân chia hành chính 1- Vị trí và lãnh thổ : ? Xác định vị trí của tỉnh Quảng Ninh ( Hệ tọa độ, tiếp giáp ? ) ? Vị trí đã tạo cho tỉnh những thuận lợi gì trong sự phát triển kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng. * HS thảo luận cặp/ nhóm nhỏ xác định vị trí trên lược đồ, nêu ý nghĩa của vị trí. - GV giới thiệu vai trò của vịnh Hạ Long, cửa khẩu Móng Cái trong việc pt kinh tế của tỉnh. 2- Sự phân chia đơn vị hành chính - GV: yêu cầu HS nắm được quá trình thay đổi đơn vị hành chính và nắm được sự phân chia hành chính hiện nay của tỉnh Q.Ninh. - Gọi HS phát biểu, GV hoàn thiện kiến thức, yêu cầu HS về học. ( GV lưu ý HS: Q.Ninh có 4 thành phố là Hạ Long, Móng cái, Uông Bí, Cẩm Phả ) HĐ 2: II- Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. GV chiếu lược đồ tỉnh QN ? Quan sát lược đồ của tỉnh: Hãy kể tên các dạng địa hình của Quảng Ninh. - HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức, chỉ các dạng địa hình trên lược đồ. ? Hãy nêu các thế mạnh kinh tế của các dạng địa hình ở QN. (HS: Trồng cây CN, trồng rừng, chăn nuôi gia súc, sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng khai thác thủy sản, du lịch...) HĐ 3: 3- Khí hậu : ? Liên hệ thực tế địa phương hãy cho biết đặc điểm khí hậu của tỉnh QN . ? Khí hậu ảnh hưởng đến sản suất, đời sống như thế nào. HS: Nêu đ.đ khí hậu, thuận lợi - khó khăn đối với sxnn. HĐ 4 : 4- Sông ngòi, hồ đầm Quan sát lược đồ hình 2 SGK: ? Cú nhận xột gỡ về mạng lưới sông ngòi tỉnh Quảng Ninh. ? Dựa vào lược đồ tự nhiên, hãy kể tên các sông lớn chảy trong vùng. (HS: Hạ lưu sông thái Bình, sông Ba chẽ, s.Tiên Yên, s.Ka Long ) - GV chỉ lại trên lược đồ, yêu cầu HS về học ( chiều dài, diện tích lưu vực, đặc điểm của sông và giá trị kinh tế ). 3- Củng cố: ( 5 p) - GV: hệ thống nội dung cơ bản của bài. -Nêu những hiểu biết của en về địa lí QN đx học bài trước - Là tỉnh biên giới, nằm ở phía Đông Bắc Việt Nam. - Diện tớch: 6099 Km2 *Vị trí địa lý: - Phần đất liền: + Hệ tọa độ ( + Vị trí tiếp giáp - Phần biển: hơn 3000 hòn đảo " có ý nghĩa kinh tế rất lớn. * Ý nghĩa: Vị trí có lợi thế to lớn về thị trường, dễ dàng giao lưu kinh tế trong nước và quốc tế. Vấn đề an ninh quốc phòng hết sức quan trọng. 1- Địa hình : đa dạng gồm đồi núi, đồng bằng ven biển, hệ thống đảo và thềm lục địa. a-Vùng núi : Cánh cung Đông Triều chạy theo hướng tây - đông và hướng ĐB - TN với 2 dải núi chính là Nam Mẫu và Bình Liêu có nhiều đỉnh núi cao trên 1 000 mét. b-Vùng đồi duyên hải : có độ cao sàn sàn nhau từ 25m đến 50 m. c- Vùng đồng bằng ven biển : Chiếm tỉ lệ nhỏ, chạy dọc ven biển lớn nhất là đồng bằng Đông Triều và Yên Hưng.. d- Địa hình ven biển - Nhiệt đới gió mùa ẩm. Mùa hạ nóng, mưa nhiều. Mùa đông lạnh, ít mưa. a- Nhiệt độ: TB năm trờn 210C. b- Mưa: Phân bố không đều, mưa tập trung vào mùa hạ. c- Gió: chịu ảnh hưởng sâu sắc của chế độ gió mùa. "Thuận lợi khó khăn cho sản xuất n.n: * Sông ngòi: khoảng 30 sông, suối dài >10 km. a- Đặc điểm chung: nhỏ, ngắn, dốc. Khả năng điều tiết nước yêu.Chế độ dòng chảy theo mùa. b- Các sông chính chính chảy trong vùng: * Hồ đầm: 30 hồ, đập nước cung cấp nước cho sinh hoạt, sản xuất.

File đính kèm:

  • doctuan 312lop 5 Hue 1314.doc
Giáo án liên quan