I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài tốn.
- Bài 1 (cột 1), bài 2, bài 3, bài 4
II. Đồ dùng:
+ GV: Bảng phụ, câu hỏi.
+ HS: SGK, VBT
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 773 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 31 môn học Toán: Phép nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN:
PHÉP NHÂN.
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài tốn.
- Bài 1 (cột 1), bài 2, bài 3, bài 4
II. Đồ dùng:
+ GV: Bảng phụ, câu hỏi.
+ HS: SGK, VBT.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Luyện tập.
GV nhận xét – cho điểm.
3. Bài mới:
v Hoạt động 1: Hệ thống các tính chất phép nhân.
Giáo viên hỏi học sinh trả lời, lớp nhận xét.
Giáo viên ghi bảng.
v Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Học sinh nhắc lại quy tắc nhân phân số, nhân số thập phân.
Giáo viên yêu cầu học sinh thực hành.
Bài 2: Tính nhẩm
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10 ; 100 ; 1000 và giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001
Bài 3: Tính nhanh
Học sinh đọc đề.
Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào vở và sửa bảng lớp.
Bài 4: Giải toán
GV yêu cầu học sinh đọc đề.
v Hoạt động 3: Củng cố.
- Cho HS thi đua
4. Nhận xét – dặn dò:
Ôn lại kiến thức nhân số tự nhiên, số thập phân, phân số.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài tập 5/ 72.
Học sinh nhận xét.
Tính chất giao hoán
a ´ b = b ´ a
Tính chất kết hợp
(a ´ b) ´ c = a ´ (b ´ c)
Nhân 1 tổng với 1 số
(a + b) ´ c = a ´ c + b ´ c
Phép nhân có thừa số bằng 1
1 ´ a = a ´ 1 = a
Phép nhân có thừa số bằng 0
0 ´ a = a ´ 0 = 0
Hoạt động cá nhân
Học sinh đọc đề.
3 em nhắc lại.
Học sinh thực hành làm bảng con.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh nhắc lại.
3,25 ´ 10 = 32,5
3,25 ´ 0,1 = 0,325
417,56 ´ 100 = 41756
417,56 ´ 0,01 = 4,1756
Học sinh vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập 3.
a/ 2,5 ´ 7,8 ´ 4
= 2,5 ´ 4 ´ 7,8
= 10 ´ 7,8
= 78
b/ 8,35 ´ 7,9 + 7,9 ´ 1,7
= 7,9 ´ (8,3 + 1,7)
= 7,9 ´ 10,0
= 79
Học sinh đọc đề.
Học sinh xác định dạng toán và giải.
Tổng 2 vận tốc:
48,5 + 33,5 = 82 (km/giờ)
Quãng đường AB dài:
1 giờ 30 phút = 1,5 giờ
82 ´ 1,5 = 123 (km)
ĐS: 123 km
Thi đua giải nhanh.
Tìm x biết: x ´ 9,85 = x
x ´ 7,99 = 7,99
Rút kinh nghiêm:................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TOÁN 3.doc