Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam (Bt2); hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt được câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được (BT3)
- HS khá, giỏi làm đúng 3 BT; học thuộc lòng thành ngữ, tục ngữ ở BT 2
- HS yếu làm được 3 BT theo gợi ý của GV
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt.
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1871 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 3 môn Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Nhân dân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 2011
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN
I. MỤC TIÊU.
Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam (Bt2); hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt được câu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được (BT3)
- HS khá, giỏi làm đúng 3 BT; học thuộc lòng thành ngữ, tục ngữ ở BT 2
- HS yếu làm được 3 BT theo gợi ý của GV
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV : Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt.
- HS : Giấy A3 - bút dạ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
- Hát
2. Bài cũ: Luyện tập về từ đồng nghĩa.
- Yêu cầu học sinh sửa bài tập 3
- Học sinh sửa bài tập
Giáo viên nhận xét, đánh giá
- Cả lớp theo dõi nhận xét
3. Giới thiệu bài mới:
“Mở rộng vốn từ: Nhân dân”
4. Bài mới:
* Hoạt động 1: HDHS LÀM BÀI TẬP
Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Nhân dân
-Giấy A3 - bút dạ
-Hoạt động nhóm, lớp
Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1
- HS đọc bài 1 (đọc cả mẫu)
- Gợi ý : nhận biết các tầng lớp nhân dân qua các nghề nghiệp.
-Tiểu thương:là người buôn bán nhỏ
-Công nhân:thợ điện, thợ cơ khí
-Nông dân:thợ cày, thợ cấy
-Doanh nhân:tiể thương ,chủ tiệm
-Trí thức :GV, bác sĩ,kĩ sư
-Học sinh :HSTH, HS trung học
Giáo viên chốt lại, tuyên dương các nhóm nhanh , đúng .
- Học sinh nhận xét
Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2
- HS đọc bài 2 (đọc cả mẫu)
Giáo viên chốt lại: Đây là những thành ngữ chỉ các phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam ta.
- Học sinh làm việc theo nhóm, các nhóm viết vào phiếu rồi dán lên bảng.
- Học sinh nhận xét.
Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3
- HS đọc bài 3 (đọc cả mẫu)
- Giáo viên theo dõi các em làm việc.
- 2 học sinh đọc truyện.
- a.Vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ
b.đồng môn,đồng cảm,đồng hao ,đồng bào...
Giáo viên chốt lại: Đồng bào: cái nhau nuôi thai nhi - cùng là con Rồng cháu Tiên.
- Học sinh sửa bài.
- Đặt câu miệng (câu c)
- Học sinh nhận xét
* Hoạt động 2: Củng cố
- Giáo viên giáo dục HS dùng từ chính xác.
- Học sinh nêu từ ngữ thuộc chủ điểm: Nhân dân.
- Lớp vỗ tay nếu đúng, lắc đầu nếu sai.
5. Nhận xét - dặn dò:
- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa”
-Nhận xét tiết học
]
Rút kinh nghiệm:...................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- LUYỆN TỪ VÀ CÂU 1.doc