I. Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số.
-Vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
-HS Thoại chú ý nghe làm bài tập 1.
II. Đồ dùng daỵ học:
Bảng phụ
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 26 - Cô Vân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của BT:
+Xác định những từ ngữ lặp lại trong hai đoạn văn.
+Thay thế những từ ngữ đó bằng đại từ hoặc từ ngữ cùng nghĩa.
-Cho HS thảo luận nhóm 3, ghi kết quả vào nháp.
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng.
*Bài tập 3:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời một số HS giới thiệu người hiếu học em chọn viết là ai.
-HS làm bài cá nhân vào vở.
-HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn và nói rõ những từ em thay thế các em sử dụng để liên kết câu.
-Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm điểm những đoạn viết tốt.
*Lời giải:
-Những từ ngữ để chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên Vương: Phù Đổng Thiên Vương, trang nam nhi, Tráng sĩ ấy, người trai làng Phù Đổng.
-Tác dụng của việc dùng từ ngữ thay thế: Tránh việc lặp từ, giúp cho diễn đạt sinh động hơn, rõ ý hơn mà vẫn đảm bảo sự liên kết.
*Lời giải:
Câu 2: Người thiếu nữ họ Triệu xinh xắn…
Câu 3: Nàng bắn cung rất giỏi…
Câu 4: Có lần, nàng đã bắn hạ một con báo…
Câu 6: người con gái vùng núi Quan Yên cùng anh là Triệu Quốc Đạt…
Câu 7: Tấm gương anh dũng của Bà sáng mãi…
-HS làm vào vở theo hướng dẫn của GV.
Theo dõi.
Xác định những từ ngữ lặp lại trong 1 đoạn văn.
4.Củng cố-Dặn dò:
GV nhận xét giờ học,
nhắc HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
Địa lí
Tiết 26: Châu Phi (tiếp theo)
I/ Mục tiêu:
HS: -Nêu được một số đặc điểm dân cư hoạt động sản xuất của người dân châu Phi:
+ Châu lục có dân cư chủ yếu là người da đen.
+ Trồng cây công nghiệp nhiệt đới khai thác khoáng sản.
+Nêu được một số đặc điểm nổi bật của Ai Cập: nền văn minh cổ đại,nổi tiếng về các công trình kiến trúc cổ.
- Chỉ và đọc trên bản đồ tên nước ,tên thủ đô của Ai Cập.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Bản đồ kinh tế châu Phi.
-Một số tranh, ảnh về dân cư, hoạt động sản xuất của người dân châu Phi.
III/ Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức : Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Châu Phi giáp với châu lục, biển và đại dương nào?
- Địa hình, khí hậu châu Phi có đặc điểm gì?
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
*Hướng dẫn học sinh:
c) Dân cư châu Phi:
* Hoạt động 1: (Làm việc cả lớp)
*Mục tiêu: HS nêu được một số đặc điểm dân cư của người dân châu Phi
- Cho HS trả lời câu hỏi: Dựa vào bảng số liệu ở bài 17, cho biết châu Phi có dân số đứng thứ mấy trong các châu lục trên thế giới?
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV kết luận:Châu lục có dân cư chủ yếu là người da đen.
d) Hoạt động kinh tế:
* Hoạt động 2: (Làm việc nhóm 2)
*Mục tiêu: HS nêu được một số đặc điểm hoạt động sản xuất của người dân châu Phi.
- Cho HS trao đổi nhóm 2 theo các yêu cầu:
+KT châu Phi có đặc điểm gì khác so với các châu lục đã học?
+Đời sống nhân dân châu Phi còn có những khó khăn gì? Vì sao?
+Kể và chỉ trên bản đồ những nước có nền KT phát triển hơn cả ở châu Phi?
-Mời đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV bổ sung và kết luận: Châu lục trồng cây công nghiệp nhiệt đới khai thác khoáng sản…
* Hoạt động 3: (Làm việc nhóm 4)
*Mục tiêu:HS nêu được một số đặc điểm nổi bật của Ai Cập
-HS thảo luận nhóm 4 theo câu hỏi:
+Quan sát bản đồ treo tường, cho biết vị trí của đất nước Ai Cập. Ai Cập có dòng sông nào chảy qua?
- Chỉ và đọc trên bản đồ tên nước ,tên thủ đô của Ai Cập?
+Dựa vào hình 5 và cho biết Ai Cập nổi tiếng về công trình kiến trúc cổ nào?
-Mời đại diện một số nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét.
-GV bổ sung và kết luận: Ai Cập có nền văn minh cổ đại,nổi tiếng về các công trình kiến trúc cổ.
-Dân cư châu Phi đứng thứ ba trên thế giới. Hơn 1/3 dân số là người da đen…
-Kinh tế chậm phát triển, chỉ tập chung vào trồng cây công nghiệp nhiệt đới…
-Thiếu ăn, thiếu mặc,, nhiều bệnh dịch nguy hiểm…
-HS thảo luận nhóm 4.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhận xét.
-Kim tự tháp…
4.Củng cố-Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
Tuần 26 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 26 tháng 2 năm 2011
Ngày dạy : Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Chuyển ngày dạy …………………………
Toán
Tiết 130: Vận tốc
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
-Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
-Biết tính vận tốc của một chuyển động đều.
II. Đồ dùng daỵ học:
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học :
1. ổn định tổ chức : Hát + Kiểm tra sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ:
Cho HS làm vào bảng con BT 2b,BT4 dòng 3,4 tiết trước.
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
* Kiến thức:
a) Bài toán 1:
-GV nêu ví dụ.
+Muốn biết trung bình mỗi giờ ô tô đó đi được bao nhiêu km phải làm TN?
-GV: Ta nói vận tốc TB hay vận tốc của ô tô 42,5 km trên giờ, viết tắt là 42,5 km/ giờ.
-GV ghi bảng: Vận tốc của ô tô là:
170 : 4 = 42,5 (km).
+Đơn vị vận tốc của bài toán này là gì?
-Nếu quãng đường là s, thời gian là t, vận tốc là v, thì v được tính như thế nào?
b) Ví dụ 2:
-GV nêu VD, hướng dẫn HS thực hiện.
-Cho HS thực hiện vào giấy nháp.
-Mời một HS lên bảng thực hiện.
+Đơn vị vận tố trong bài này là gì?
-Cho HS nhắc lại cách tính vận tốc.
170 : 4
-HS giải: TB mỗi giờ ô tô đi được là:
170 : 4 = 42,5 (km)
Đáp số: 42,5 km
+Là km/giờ
+V được tính như sau: v = s : t
-HS thực hiện:
Vận tốc chạy của người đó là:
60 : 10 = 6 (m/giây)
+Đơn vị vận tốc trong bài là: m/giây
Chú ý nghe.
* Luyện tập:
*Bài tập 1 (139):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở.
-GV nhận xét.
*Bài tập 2 (139):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời một HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (139):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm ở nhà.
*Bài giải:
Vận tốc của xe máy là:
105 : 3 = 35 (km/giờ)
Đáp số: 35 km/giờ.
*Bài giải:
Vận tốc của máy bay là:
1800 : 2,5 = 720 (km/giờ)
Đáp số: 720 km/giờ.
*Bài giải:
1 phút 20 giây = 80 giây
Vận tốc chạy của người đó là:
400 : 80 = 5 (m/giây)
Đáp số: 5m/giây.
Tính
105 : 3 = 35 .
4.Củng cố-Dặn dò:
GV nhận xét giờ học.
Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.
Tập làm văn
Tiết 52: Trả bài văn tả đồ vật.
I. Mục tiêu:
- HS biết rút kinh nghiệm và sửa lỗi trong bài; viết lại được một đoạn văn trong bài cho đúng hoặc hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng lớp ghi 5 đề bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần chữa chung trước lớp.
III. Các hoạt động dạy-học:
1. ổn định tổ chức : Hát
2.Kiểm tra bài cũ:
HS đọc màn kịch Giữ nghiêm phép nước đã được viết lại
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
* Nhận xét về kết quả làm bài của HS.
GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các đề bài và một số lỗi điển hình để:
a) Nêu nhậnn xét về kết quả làm bài:
-Những ưu điểm chính:
+Hầu hết các em đều xác định được yêu cầu của đề bài, viết bài theo đúng bố cục.
+Diễn đạt tốt điển hình:
+Chữ viết, cách trình bày đẹp:
-Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ, đặt câu còn nhiều bạn hạn chế.
b) Thông báo điểm.
* Hướng dẫn HS chữa bài:
GV trả bài cho từng học sinh.
a) Hướng dẫn chữa lỗi chung:
-GV chỉ các lỗi cần chữa đã viết sẵn trên bảng
-Mời HS lên chữa, Cả lớp tự chữa trên nháp.
-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng.
b) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
-HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
-Đổi bài cho bạn để rà soát lại việc sửa lỗi.
-GV theo dõi, Kiểm tra HS làm việc.
c) Hướng dẫn học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:
+ GV đọc một số đoạn văn hay, bài văn hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn.
- Viết lại một đoạn văn trong bài làm:
+ Yêu cầu mỗi em tự chọn một đoạn văn viết chưa đạt trong bài làm cùa mình để viết lại.
+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết lại
-HS chú ý lắng nghe phần nhận xét của GV để học tập những điều hay và rút kinh nghiệm cho bản thân.
-HS trao đổi về bài các bạn đã chữa trên bảng để nhận ra chỗ sai, nguyên nhân, chữa lại.
-HS đọc lại bài của mình và tự chữa lỗi.
-HS đổi bài soát lỗi.
-HS nghe.
-HS trao đổi, thảo luận.
-HS viết lại đoạn văn mà các em thấy chưa hài lòng.
-Một số HS trình bày.
4. Củng cố-Dặn dò:
GV nhận xét giờ học, tuyên dương những HS viết bài tốt.
Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tiết 26 : Sinh hoạt
Bài : Sơ kết hoạt động tuần 26
I. Mục tiêu: GVCN giúp HS và tập thể lớp :
- Thấy đợc các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại .
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản .
II. Chuẩn bị :
Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần .
III . Các hoạt động dạy học :
1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3tổ / 3tiết mục ..
2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trờng hợp vi phạm tuần trớc .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ
3 . Tiến hành buổi sơ kết :
a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần .
- Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ
b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có )
- Biểu quyết = giơ tay.
I . Sơ kết :
1 . Đạo đức : - Ưu điểm ……………………..
………………………………………..
- Tồn tại :……………………………………...
2 . Học tập : - Ưu điểm ………………………………………………..
- Tồn tại ……………………………………...
c ) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có )
- Biểu quyết = giơ tay.
3 . Nề nếp : - Ưu điểm & Tồn tại :
……………………………………………….
- Chuyên cần : ………………………………………………..
- Các hoạt động tự quản :
- Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục –vệ sinh :
…………………………………………………
………………………………………………….
d ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng& từng tháng .
4 . Đề nghị : - Tuyên dương :
…………………………………………………..
- Phê bình ,nhắc nhở :
………………………………………………….
4. Phương hướng- Dặn dò :
-Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần sau ( Biểu quyết = giơ tay)
* GVCN:
- Đánh giá nhận xét chung về giờ học .
- Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp .
- GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp .
- GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp .
File đính kèm:
- Tuần 26 Vân (2012-2013).doc