Tập đọc
PHÂN XỬ TÀI TÌNH
I. MỤC TIÊU.
- Đọc đúng các tiếng, từ khó.
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng. Đọc diễn cảm toàn bài với giọng hồi hộp, hào hứng,thể hiện được niềm khân phục của người kể chuyện về tài xử kiện của ông quan án.
- Hiểu các từ mới: vãn cảnh, biện lễ, sư vãi, chạy đàn .
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi trí thông minh, tài xử kiện của vị quan án.
II. CHUẨN BỊ.
- Tranh minh họa trang 15, SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
23 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 508 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 23 - Trường Tiểu học Yên Phú I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n dũ về nhà.
H xem trước bài tuần sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ sỏu ngày 8 thỏng 2 năm 2013
Toỏn
Tiết 115 : Thể tích hình lập phương
I. Mục TIấU:
Giúp H: - Tự tìm ra cách tính và công thức tính thể tích hình lập phương.
- Biết vận dụng công thức để giải một số bài tập có liên quan.
II. chuẩn bị :
- Bộ đồ dùng dạy học toán 5.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. các Hoạt động dạy - học :
*1. Hình thành biểu tượng và công thức tính thể tích hình lập phương.
- Tính thể tích HLP có cạnh 3cm?
Đặt câu hỏi gợi ý để HS rút ra nhận xét, hình thành quy tắc tính thể tích HLP.
Yêu cầu H nêu quy tắc, hình thành công thức ; ghi lên bảng; gọi HS nhắc lại.
*2. Thực hành
Bài 1: Gọi 1 H nêu đề bài, ghi bảng.
Yêu cầu H làm bài.
Gọi H nhận xét bài của bạn .
Bài 2:
- Yêu cầu H tóm tắt bài toán rồi làm bài
- Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
Nhận xét, kết luận lời giải, đáp số đúng.
Bài 3: Gọi 1 H nêu đề bài.
- Giúp HS nắm rõ yêu cầu, nêu cách giải.
Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
Chấm điểm 1 số bài, nhận xét
*3. Củng cố - Dặn dò:
- G nhận xét tiết học.
- Dặn H về nhà học bài, xem trước bài sau.
HS nêu: coi HLP đó là HHCN thì thể tích của HLP là:
3 x 3 x3 = 27 (cm3 )
V = a x a x a
Đọc yêu cầu. Làm bài rồi chữa; 1 H lên bảng điền.
Nhận xét, bổ sung. Nêu cách thực hiện.
+ 1 H nêu đề bài.Tóm tắt, tìm lời giải
H làm bài vào vở, 1 H làm bảng nhóm.
+ 1 H nêu đề bài.
Tóm tắt, tìm lời giải
H làm bài,1H lên làm trên bảng.
Thể tích của HHCN là:
8 x 7 x9 = 504 ( cm3 )
Số đo của cạnh HLP là:
( 8 + 7 + 9 ) : 3 = 8 ( cm )
Thể tích của HLP là:
8 x8 x8 = 512(cm3)
Đáp số: 512 cm3
Lắng nghe.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tập làm văn
Trả bài văn kể chuyện
I. Mục TIấU:
- Giúp HS hiểu được nhận xét chung về kết quả bài viết của mình , của bạn.
-Tự sửa lỗi của mình trong bài văn.Tham gia sửa lỗi trong bài của bạn.
- Hiểu và học cái hay của những đoạn văn, bài văn hay của bạn.
II. chuẩn bị:
- Bảng ghi một số lỗi sai về: chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, hình ảnh...cần chữa chung trước lớp.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt đông dạy- học:
*1. Nhận xét chung bài làm của H:
- Gọi H đọc đề bài tập làm văn.
+ Nêu nhận xét chung về bài làm của H:
* Ưu điểm:
* Nhược điểm, hạn chế:
*2 : Hướng dẫn chữa bài:
-Yêu cầu H tự viết lại đoạn văn cần sửa.
G giúp đỡ trong quá trình H làm bài.
- Gọi H đọc đoạn văn mình đẫ sửa.
*3 : Học tập những đoạn văn, bài văn hay.
- Đọc một số đoạn,bài văn hay đạt yêu cầu.
- Gọi H nhận xét đoạn văn của bạn.
Nêu nhận xét chung và khen ngợi những em viết tốt.
- H nêu lại đề bài văn.
+ H lắng nghe lời nhận xét của GV.
-Nêu các lỗi sai và nêu cách sửa lại cho đúng và hay hơn.
-Nêu đoạn văn mình chọn để sửa chữa lại.
-H viết lại đoạn văn.
H đọc đoạn viết.
H khác nghe, nhận xét.
- Nghe, nhận xét cái hay trong đoạn văn, bài văn.
- Đọc những đoạn văn hay đã sưu tầm được cho hS cả lớp nghe.
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn H về nhà đọc lại bài văn, lưu ý các lỗi sai mắc phải, chuẩn bị bài tiết học sau.
Lắng nghe
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Kĩ thuật
Lắp xe cần cẩu (Tiết 2)
I . mục tiêu.
Sau bài học này, học sinh cần:
- Thực hành và hoàn thiện cách lắp xe cần cẩu.
- Lắp được xe cần cẩu đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, đảm bảo an toàn trong khi thực hành.
II . tài liệu và phương tiện.
- Mẫu xe cần cẩu đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
1. Học sinh thực hành lắp xe cần cẩu.
a) Chọn chi tiết.
- G theo dõi việc H chọn lựa các chi tiết.
b) Lắp từng bộ phận.
- Cho 1 học sinh đọc lại phần ghi nhớ, các nội dung trong SGK và quan sát kĩ các hình đó.
- Cho H thực hành lắp từng bộ phận. (G chú ý H khi lắp các chi tiết: vị trí trong, ngoài của các chi tiết và vị trí của các lỗ ; phân biệt mặt phải và trái để sử dụng vít khi lắp cần cẩu)
c) Lắp ráp xe cần cẩu
- Cho học sinh lắp ráp theo các bước SGK.
- Cho học sinh chú ý tới độ chặt của các mối ghép và độ nghiêng của cần cẩu.
- Hd kiểm tra sản phẩm.
2. Đánh giá sản phẩm.
- Cho H đọc tiêu chuẩn đánh giá trong SGK.
- Tổ chức cho học sinh đánh giá theo nhóm.
- Giáo viên đánh giá sản phẩm của học sinh.
* Nhắc học sinh tháo rời các chi tiết, xếp đúng vào vị trí các ngăn trong hộp.
- H chọn đúng, đủ các chi tiết theo SGK và xếp từng loại vào nắp hộp.
- Học sinh tiến hành thực hành lắp các bộ phận và từng chi tiết theo hướng dẫn ở các hình trong SGK.
- H lắp ráp theo các bước SGK.
- Học sinh thực hiện các thao tác lắp ghép cần chính xác, nhanh nhẹn.
- Gọi 2 - 3 em lên bảng đánh giá sản phẩm của nhóm bạn theo tiêu chuẩn đánh giá trong SGK trang 76.
IV - Nhận xét - dặn dò.
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần, thái độ học tập và kĩ năng thực hành của H.
- Nhắc H chuẩn bị đồ dùng học tập và xem trước bài: "Lắp xe ben".
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Địa lớ
Tiết 23: Một số nước châu âu.
I. Mục TIấU:
- H dựa vào lược đồ nhận biết và nêu được vị trí dịa lí, đặc điểm lãnh thổ của Liên bang Nga, của Pháp.
- Nêu được một số đặc điểm chính về dân cư, kinh tế của Nga, Pháp.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Lược đồ một số nước châu Âu.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Hoạt động dạy - học:
* 1. Liên bang Nga.
Yêu cầu H dựa vào lược đồ một số nước châu Âu để xác định vị trí -giới hạn của Liên bang Nga, xem lược đồ một số nước châu Âu, đọc SGK, điền các thông tin vào bảng thống kê trên bảng lớp.
+ Em cho biết vì sao khí hậu của Liên Bang Nga, nhất là phần thuộc châu á rất lạnh, khắc nghiệt?
+ Khí hậu khô và lạnh tác động đến cảnh quan thiên nhiên ở đây như thế nào?
- G yêu cầu H dựa vào bảng thống kê trình bày lại về các yếu tố địa lí tự nhiên và các sản phẩm chính của các ngành sản xuất của liên Bang Nga.
- Kết luận: Liên bang Nga nằm ở Đông Âu, Bắc á, có diện tích lớn nhất thế giới, có nhiều tài nguyên thiên nhiên và phát triển nhiều ngành kinh tế.
*2. Pháp.
- Yêu cầu H quan sát hình 1 (SGK), chỉ vị trí nước Pháp trên lược đồ.
+ Nước Pháp nằm ở vị trí nào của châu Âu?
+ Giáp với những nước nào, đại dương nào?
- Gọi 1 H lên bảng chỉ bản đồ và nêu.
- Yêu cầu H thảo luận nhóm đôi để so sánh vị trí địa lý, khí hậu LB. Nga với nước Pháp?
- Kết luận: Nước Pháp nằm ở Tây Âu, giáp biển, có khí hậu ôn hoà.
*3. HS thảo luận nhóm 4.
- Đọc SGK, nêu tên các sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp của nước Pháp và so sánh với sản phẩm của nước Nga?
- Em biết gì về ngành du lịch của nước Pháp?
- G nêu: Pháp là nước có nông nghiệp phát triển, sản xuất nhiều nông sản đủ cho nhân dân dùng và còn thừa để xuất khẩu. Nước pháp sản xuất nhiều: vải, quần áo, mĩ phẩm, dược phẩm, thực phẩm.
- G yêu cầu các nhóm lên trình bày KQ thảo luận của nhóm mình.
- G gọi đại diện các nhóm lên thi kể về nông sản của nước Pháp.
Kết luận: Nước Pháp có công nghiệp, nông nghiệp phát triển, có nhiều mặt hàng nổi tiếng, có ngành du lịch rất phát triển vì nước này có nhiều phong cảnh tự nhiên đẹp, nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng và người dân rất văn minh, lịch sự.
*4. Củng cố, dặn dò:
- G tổng kết bài.
- G dặn H về học bài và chuẩn bị bài sau: Ôn tập.
- H lên bảng xác định
- H làm việc theo nhóm đôi.
1 nhóm thực hiện trên bảng.
- Phía Bắc giáp Bắc Băng Dương nên khí hậu lạnh.
+ Rừng Tai- ga phát triển mạnh
- 1 H trình bày trước lớp kết hợp chỉ bản đồ.
-H lắng nghe
- H quan sát hình minh hoạ trong SGK, các lược đồ để trả lời
+ Nằm ở Tây Âu, thủ đô là Pa- ri
+ Giáp Đại Tây Dương
- Các nhóm thảo luận, cử đại diện phát biểu.
- H lắng nghe.
- H thảo luận theo nhóm 4.
- Lắng nghe.
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác theo dõi, bổ sung.
- 2 em lên thi kể.
- H lắng nghe.
Nối tiếp nhắc lại
- Lắng nghe và ghi nhớ
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Anh
GV chuyờn soạn giảng
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Toỏn (LT)
Luyện thờm
I. MỤC TIấU
- Củng cố kiến thức và kĩ năng về tớnh thể tớch hỡnh lập phương.
- Bổ sung bài tập ụn luyện.
II. CHUẨN BỊ
- Hỡnh thức: cỏ nhõn, cả lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Thực hành luyện tập.
T: Hd H làm bài vào vở và chữa bài trờn bảng.
Hd nhận xột, chốt đỏp số đỳng.
Bài 1: Tớnh diện tớch toàn phần và thể tớch hỡnh lập phương cú cạnh 5,2 cm.
Bài 2: Một khối kim loại hỡnh lập phương cú cạnh 5cm. Hỏi khối kim loại đú cõn nặng bao nhiờu biết rằng 2dm3 kim loại đú cõn nặng 15,6kg?
* H/s tỡm thể tớch của hlp.
Bài 3: Một hỡnh lập phương cú diện tớch toàn phần là 384 dm2. Tớnh thể tớch của hỡnh lập phương đú.
*h/s tỡm cạnh của hỡnh lập phương:
Tớch của hai cạnh hỡnh lập phương là:
384: 6= 64(dm2)
Ta cú 8x8= 64 nờn cạnh hlp là 8dm
Thể tớch hlp là : 8x 8 x8= 512dm3
2. Dặn dũ về nhà.
H xem lại những nội dung vừa ụn luyện.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Sinh hoạt
Sinh hoạt lớp
I/ yờu cầu
- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thõn, của lớp
- Nhận xột tỡnh hỡnh chuẩn bị đồ dựng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS
II/ lờn lớp
1. Tổ chức : Hỏt
2. Bài mới
a. Nhận định tỡnh hỡnh chung của lớp
- Nề nếp :
+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đỳng giờ, đầu giờ đến sớm
+ Đầu giờ trật tự truy bài
- Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chỳ ý lắng nghe giảngnhưng chưa sụi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp
- Lao động vệ sinh: Đầu giờ cỏc em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sõn trường sạch sẽ
- Thể dục: Cỏc em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đỳng động tỏc
- Đạo đức: Cỏc em ngoan, lễ phộp hoà nhó, đoàn kết với bạn bố
b. Kết quả đạt được
- Tuyờn dương : Tổ hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ trực nhật trong tuần.
- Phờ bỡnh : .. khụng đạt được điểm tốt nào trong tuần.
c.. Phương hướng :
- Thi đua học tập tốt, rốn luyện tốt. Lấy thành tớch chào mừng ngày 8/3 - Khắc phục những nhược điểm cũn tồn tại, phỏt huy ưu điểm đó đạt được tuần qua.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
File đính kèm:
- Tuần 23(12-13).doc