Tập đọc
Trí dũng song toàn
I. Mục tiêu.
- Đọc đúng: khóc lóc, Liễu Thăng, cống nạp, đồng trụ, nổi dậy, linh cữu
- Đọc lưu loát toàn bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ được danh dự, quyền lợi đất nước. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. chuẩn bị.
- Tranh minh häa SGK trang 25
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy học.
27 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 686 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 21 - Trường Tiểu học Yên Phú I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p chữ nhật.
G giới thiệu: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai mặt đáy.
- G yêu cầu H tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật trên, nhận xét.
- 1 H lên bảng tính, H cả lớp làm vào giấy nháp:
Diện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật trên là: 8 x 5 = 40 ( cm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật trên là: 104 + 40 x 2 = 184 ( cm2)
Quy tắc : SGK
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1: Gọi H đọc yêu cầu đề bài.
- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tính gì?
- Hãy nêu lại quy tắc tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật?
- G yêu cầu H làm bài
- Vài H nêu nối tiếp.
- Bài cho biết các kích thước: dài: 5dm, rộng: 4dm, cao: 3dm. Yêu cầu tính:
Diện tích xung quanh dm2?
Diện tích toàn phần dm2?
- 2 H lần lượt nêu trước lớp.
- 2 H lên bảng làm bài tập, H cả lớp làm vào vở bài tập, nêu kết quả
Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là: (5 + 4) x 2 = 18 (dm)
Diện tích xq của hình hộp chữ nhật là: 18 x 3 = 54 (dm2)
Diện tích mặt đáy của hình hộp CN là: 5 x 4 = 20 (dm2)
Diện tích tp của hình hộp chữ nhật là: 54 + 20 x 2 = 94 (dm2)
Đáp số: Diện tích xq: 54 (dm2) ; Diện tích tp: 94 (dm2)
Bài 2: G mời 1 H đọc đề toán.
Hd: Thùng tôn không nắp nên nó chỉ có một đáy. Cho H tự làm và chữa bài.
- 1 H lên bảng làm bài tập, H cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải
Đổi 9dm = 0,9 m
Diện tích xung quanh của chiếc thùng tôn là: (1,2 + 0,8) x 2 x 0,9 = 3,6 ( m2)
Diện tích đáy của thùng tôn là: 1,2 x,0,8 = 0,96 ( m2)
Thùng tôn không có nắp nên diện tích tôn dùng để làm thùng là: 3,6 + 0,96 = 4,56 ( m2)
3. Củng cố - Dặn dò.
- G yêu cầu H nêu lại quy tắc tính Sxq và Stp của hình hộp chữ nhật.
- Nhận xét tiết học, dặn H về nhà làm bài tập luyện thêm và chuẩn bị bài sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tập làm văn
Trả bài văn tả người
I. Mục tiêu:
- Ruựt ủửụùc kinh nghieọm veà caựch xaõy dửùng boỏ cuùc, quan saựt vaứ lửùa choùn chi tieỏt, trỡnh tửù mieõu taỷ; dieón ủaùt, trỡnh baứy trong baứi vaờn taỷ ngửụứi.
- Bieỏt sửỷa loói vaứ vieỏt laùi moọt ủoaùn vaờn cho ủuựng , hay hụn.
II. chuẩn bị.
Vở bài tập.
Hình thức: cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy và học.
1. Nhận xét chung bài làm của HS
- Gọi H đọc yêu cầu bài tập làm văn và hỏi" Đề bài yêu cầu gì?
- Nêu: Đây là bài văn tả người. Trong bài văn các em cần miêu tả ngoại hình và hoạt động của người đó.
- Nhận xét chung bài làm của HS.
* Ưu điểm:
- 1 H đọc thành tiếng và trả lời: Đề bài yêu cầu: Tả một ca sĩ đang biểu diễn; Tả một nghệ sĩ hài mà em yêu thích; Hãy tưởng tượng và tả lại nhân vật trong truyện em đã học.
- Lắng nghe
+ HS hiểu đề bài, viết đúng yêu cầu của đề bài.
+ Bố cục của bài văn.
+ Trình tự miêu tả.
+ Diễn đạt câu, ý.
+ Dùng từ để làm nổi bật lên đặc điểm ngoại hình, tính cách của người được tả với công việc họ đang làm.
+ Thể hiện sự sáng tạo trong cách quan sát, dùng từ miêu tả đặc điểm ngoại hình, tính cách, hoạt động của người được tả, có bộ lộ tình cảm, thái độ trân trọng công việc của mình trong từng câu văn .
+ Hình thức trình bày bài làm văn.
- G đọc một số bài làm tốt
* Nhược điểm:
+ G nêu các lỗi điển hình về ý, về dùng từ, đặt câu, cách trình bày bài văn, lỗi chính tả.
+ Viết trên bảng các lỗi phổ biến. Yêu cầu H thảo luận, phát hiện cách sửa lỗi.
- Trả bài cho HS
2. Hướng dẫn chữa bài
- Gọi H đọc yêu cầu bài 2
+ Yêu cầu chọn đoạn nào để viết lại đoạn văn mình chọn. G đi hướng dẫn, giúp đỡ H gặp khó khăn.
- Gọi H đọc đoạn văn mình viết lại.
- Nhận xét, khen ngợi H viết tốt.
- G đọc đoạn văn hay sưu tầm được.
- Xem lại bài của mình.
- 1 H đọc thành tiếng.
+ Nối tiếp nhau trả lời.
- Sửa lỗi.
- 3 đến 5 H đọc đoạn văn của mình.
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn H về nhà đọc lại bài văn, ghi nhớ các lỗi G đã nhận xét và xem lại hình thức về văn kể chuyện đã học ở lớp 4.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Kĩ thuật
Vệ sinh phòng bệnh cho gà
I. Mục tiêu.
- Nêu được mục đích, tác dụng và một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà.
- Biết liên hệ thực tế để nêu một số cách vệ sinh phòng bệnh cho gà ở gia đình.
ii.chuẩn bị.
- Hình và thông tin trong SGK.
- Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1. Tìm hiểu mục đích tác dụng của việc vệ sinh phòng bệnh cho gà.
+ Kể tên các công việc vệ sinh phòng bệnh cho gà?
+ Thế nào là vệ sing phòng bệnh cho gà? Vì sao phải phòng bệnh cho gà?
- Làm sạch và giữ vệ sinh dụng cụ ăn uống, chuồng nuôi; tiêm nhỏ thuốc cho gà.
- Giúp cho vật nuôi có sức khoẻ tốt, phát triển nhanh,
G kết luận: Công việc vệ sinh phòng bệnh cho gà cần thường xuyên, liên tục, giữ gìn vệ sinh dụng cụ ăn uống, tiêm hoặc uống thuốc phòng bệnh cho gà. Nhằm mục đích tiêu diệt vi trung gây bệnh, làm cho không khớ chuồng nuôi thông thoáng, phũng được nhiều bệnh.
Hoạt động 2. Tìm hiểu cách vệ sinh phòng bệnh cho gà.
a, Vệ sinh dụng cụ cho gà ăn, uống:
+ Dụng cụ cho gà ăn, uống có tác dụng gì ?
+ Vệ sinh dụng cụ cho gà ăn, uống như thế nào?
- Đựng thức ăn nước uống để gà ăn, uống dễ dàng.
- Thường xuyên cọ sạch tránh vi trùng gây bệnh.
* GV tóm tắt: Hằng ngày phải thay nước uống trong máng và cọ rửa thường xuyên. Nếu còn thức ăn trong máng phải vét sạch để cho thức ăn mới vào.
b, Vệ sinh chuồng nuôi.
+ Vì sao phải vệ sinh chuồng nuôi cho gà? Vệ sinh như thế nào?
GV nhận xét và nêu tóm tắt tác dụng của không khí và sự thông thoáng đối với vật nuôi.
c, Tiêm thuốc, nhỏ thuốc phong dịch bệnh cho gà.
+ Nêu tác dụng của việc tiêm, nhỏ thuốc phòng bệnh cho gà?
GV: Giúp gà phòng được một số dịch bệnh như cúm H5N1,
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò.
- Học sinh dựa và sgk trả lời câu hỏi.
- Học sinh nêu.
- G tóm nội dung. Nhận xét tiết học. Nhắc H chuẩn bị bài sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Địa lớ
Các nước láng giềng của việt nam
I. Mục tiêu:
- Dựa vào lược độ bản đồ nêu được vị trí địa lí của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc và đọc tên thủ đụ của ba nước này.
- Biết đặc điểm địa hình và những sản phẩm chính của nền kinh tế Cam-pu-chia và Lào.
- Biết Trung Quốc có số dân đông nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại.
II. chuẩn bị.
Bản đồ tự nhiên châu á.
Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy và học.
1. Lào và Cam-pu-chia.
- Hd quan sát bản đồ, đọc thông tin SGK, thảo luận nhóm và báo cáo kết quả về:
Cam-pu-chia
Lào
Vị trí địa lí:
Nằm ở khu vực ĐNA, giáp Việt Nam, Thái Lan, Lào, biển.
Nằm ở khu vực ĐNA, giáp Việt Nam, Thái Lan, Trung Quốc, Mi-an-ma, Cam-pu-chia. Không giáp biển.
Địa hình chính:
Đồng bằng dạng lòng chảo.
Núi và cao nguyên.
Sản phẩm chính:
Lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đường thốt lốt; cá.
Quế, cánh kiến, gỗ, lúa gạo,
*Kết luận: Cam-pu-chia và Lào tuy có sự khác nhau về vị trí địa lí, địa hình nhưng cả hai nước này đều là nước nông nghiệp, mới phát triển công nghiệp.
2. Trung Quốc.
- Tổ chức như mục 1.
*Kết luận: TQ có diện tích lớn, có số dân đông nhất TG, nền kinh tế đang phát triển mạnh với một số mặt hàng công nghiệp, thủ công nghiệp nổi tiếng.
Vị trí địa lí:
Nằm ở khu vực Đông á, giáp phía bắc Việt Nam.
Diện tích,
dân số:
Diện tích lớn thứ ba thế giới, số dân đông nhất thế giới- chiếm 1/5 dân số TG.
Kì quan :
Vạn lí Trường Thành.
Địa hình chính:
Đồng bằng ở miền Đông, miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
Sản phẩm chính:
Lụa, gốm sứ; máy móc, thiết bị, điện tử; đồ chơi trẻ em, hàng may mặc,.
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhấn mạnh nội dung bài học.
- Nhắc H về nhà học kĩ bài, chuẩn bị bài sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Anh
GV chuyờn soạn giảng
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Toỏn (LT)
Luyện thờm
I. MỤC TIấU.
- Củng cố kiến thức, kĩ năng tớnh Sxq và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật.
II. CHUẨN BỊ.
- Hỡnh thức: cỏ nhõn, cả lớp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
1. Thực hành luyện tập.
Bài 1 tr15 Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
Diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 4cm, chiều rộng 2cm, chiều cao 3cm là:
A. 28cm2 B. 36cm2 C. 40cm2 D. 18cm2
* Củng cố cụng thức tớnh diện tớch xung quanh của hỡnh hộp chữ nhật.
Bài 2 tr 15 Tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật cú ba kớch thước là 3dm, 4dm, 5dm.
Bài giải
*Củng cố cụng thức tớnh diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật
Bài 3 tr15 Một thựng dạng hỡnh hộp chữ nhật khụng cú nắp cú chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là 5dm, 4dm,3dm. Tớnh diện tớch tụn dựng để làm chiếc thựng đú( Phần mộp hàn khụng đỏng kể)
* Lưu ý H/s tớnh diện tớch toàn phần trừ đi một đỏy( nắp).
2. Dặn dũ về nhà.
H xem lại những nội dung vừa ụn luyện.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Sinh hoạt
Sinh hoạt lớp
I/ yờu cầu
- HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thõn
- HS cú ý thức phấn đấu vươn lờn trong học tập
- Giỏo dục HS cú ý thức phấn đấu liờn tục vươn lờn
II/ lờn lớp
1. Tổ chức : Hỏt
2. Bài mới
a. Nhận định tỡnh hỡnh chung của lớp
- Nề nếp: Tuần qua lớp đó thực hiện tốt nề nếp đi học đỳng giờ, thực hiện tốt cỏc nề nếp do trường lớp đề ra. Đờm Hội trăng rằm diễn ra tốt đẹp, lớp cú 35 bạn đi- về an toàn, 1 bạn nghỉ cú phộp.
- Học tập: Cỏc em chăm học, cú ý thức tốt trong học tập, trong lớp chưa tớch cực hăng hỏi phỏt biểu ý kiến xõy dựng bài. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp, nhưng chưa hiệu quả cao.
- Lao động vệ sinh: Đầu giờ cỏc em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sõn trường sạch sẽ, gọn gàng
- Thể dục: Cỏc em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đỳng động tỏc
- Đạo đức: Cỏc em ngoan, lễ phộp hoà nhó, đoàn kết với bạn bố, cú ý thức đạo đức tốt
b/. Kết quả đạt được
- Tuyờn dương: đạt nhiều điểm tốt trong tuần.
- Phờ bỡnh : .cũn hay quờn sỏch vở.
c. Phương hướng :
- Thi đua học tập tốt, rốn luyện tốt. Lấy thành tớch chào mừng ngày 3/2.
- Tham gia mọi hoạt động của trường lớp đề ra
- Cho hs kớ cam kết: Khụng làm; khụng buụn, bỏn; khụng đốt phỏo.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
File đính kèm:
- Tuần 21(12-13).doc