. Mục tiêu:
Biết tính chu vi, diện tích hình trịn và vận dụng để giải các bài tốn liên quan đến chu vi, diện tích của hình trịn.
Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
II.Đồ dùng dạy học:
+ GV: Hình vẽ BT1, 2, 3, 4 ; phiếu học tập (nhóm nhỏ)
+ HS: Xem trước bài ở nhà.
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 637 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 20 môn học Toán: Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I. Mục tiêu:
Biết tính chu vi, diện tích hình trịn và vận dụng để giải các bài tốn liên quan đến chu vi, diện tích của hình trịn.
Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài 1, bài 2, bài 3.
II.Đồ dùng dạy học:
+ GV: Hình vẽ BT1, 2, 3, 4 ; phiếu học tập (nhóm nhỏ)
+ HS: Xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ: Luyện tập.
Lưu ý học sinh: S miệng thành giếng, là S thành giếng (không tính miệng giếng).
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung.
4. Bài mới:
v Hoạt động 1: Ôn tập
Phát biểu học tập in sẵn, yêu cầu học sinh điền cho đầy đủ các công thức tính: d, r, C, S hình tròn; a, h, S hình tam giác; m, n, a, b, S hình thoi; a, b, a + b, h, (a + b) : 2, S hình thang.
v Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1:
Lưu ý: Uốn sợi dây thép Þ theo chu vi 2 hình tròn.
Bài 2:
Nhận xét.
Bài 3:
Hình bên gồm máy bộ phận?
Làm thế nào để tính S hình đó?
Bài 4:
Lưu ý: Tính trước khi khoanh tròn đáp án.
5. Củng cố - dặn dò:
Dặn dò Ôn quy tắc, công thức.
Nhận xét tiết học
Hát
Nhắc lại công thức tính C , S hình tròn.
Sửa BT4 trên bảng.
Tự nhận xét và sửa bài.
-Thảo luận và điền phiếu.
Trình bày kết quả thảo luận.
-Đọc đề, nêu yêu cầu.
Chu vi hình tròn nhỏ là:
7 x 2 x 3.14 = 43.96 ( cm)
Chu vi hình tròn lớn là:
10 x 2 x 3.14 = 62.8 ( cm)
Chiều dài sợi dây là:
43.96 + 62.8 = 106.76 9 cm)
Đáp số: 106.796 cm
2) Bán kính hình tròn lớn là:
60 + 15 = 75( cm)
Chu vi hình tròn lớn là:
75 x 2 x 3.14 = 471( cm)
Chu vi hình tròn nhỏ là:
60 x 2 x 3.14 = 376.8 ( cm)
Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi hình tròn nhỏ số cm là:
471 – 376.8 = 94.2 ( cm)
Đáp số: 94.2 cm
3) Diện tích nữa hình tròn :
7 x7 x 3.14 = 153.86 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
( 7 x 2 ) x 10 = 140 (cm)
Diện tích hình đó là:
153.86 + 140 = 293.86(cm)
Đáp số: 293.86 cm
4) Đáp án: Câu a là đúng
Diện tích hình thang vuông :
8 x 8 = 64(cm)
Diện tích hình tròn là:
( 8 : 2) x ( 8 : 2) x 3.14 = 50.24(cm)
Diện tích phần tô màu là:
64 – 50.24 = 13.76(cm)
Đáp số: 13.76 cm
Rút kinh nghiệm:............................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TOAN 4.doc