I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ.
-Làm được BT2a/b, hoặc bT CT phương ngữ do GV soạn.
- HS yếu làm đúng BT 2 a hoặc 2b theo gợi ý của GV
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Bút dạ và giấy khổ to phô tô phóng to nội dung bài tập 2.
+ HS: SGK, vở.
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 20 môn Chính tả: Cánh cam lạc mẹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ:
CÁNH CAM LẠC MẸ.
I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ.
-Làm được BT2a/b, hoặc bT CT phương ngữ do GV soạn.
- HS yếu làm đúng BT 2 a hoặc 2b theo gợi ý của GV
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Bút dạ và giấy khổ to phô tô phóng to nội dung bài tập 2.
+ HS: SGK, vở.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1, Ổn định lớp:
2. Bài cũ:
Giáo viên kiểm tra 2, 3 học sinh làm lại bài tập 2.
Nhận xét.
3. Bài mới:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe, viết.
Giáo viên đọc một lượt toàn bài chính tả, thong thả, rõ ràng, phát âm chính xác các tiếng có âm, vần thanh học sinh địa phương thường viết sai.
Giáo viên đọc từng dòng thơ cho học sinh viết.
Giáo viên câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu cho học sinh viết.
Giáo viên đọc lại toàn bài chính tảû.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 2:
Giáo viên nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên nhắc học sinh lưu ý đến yêu cầu của đề bài cần dựa vào nội dung của các từ ngữ đứng trước và đứng sau tiếng có chữ các con còn thiếu để xác định tiếng chưa hoàn chỉnh là tiếng gì?
Giáo viên dán 4 tờ giấy to lên bảng yêu cầu đại diện 4 nhóm lên thi đua tiếp sức.
Giáo viên nhận xét, tính điểm cho các nhóm, nhóm nào điền xong trước được nhiều điểm nhóm đó thắng cuộc.
4. Củng cố - dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Hát
Học sinh theo dõi lắng nghe.
Học sinh viết bài chính tả.
Học sinh soát lại bài – từng cặp học sinh soát lỗi cho nhau.
1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh các nhóm lần lượt lên bảng tiếp sức nhau điền tiếng vào chỗ trống.
VD: Thứ từ các tiếng điền vào:
a. giữa dòng – rò – ra – duy – gi – ra – giấy – giận – gi.
b. đông – khô – hốc – gõ – lò – trong – hồi – một.
Cả lớp nhận xét.
Rút kinh nghiệm:...................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- CHINH TA.doc