Giáo án Lớp 5 Tuần 2 - Huệ

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 - Hiểu các từ khó trong bài

 - Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là một bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nước ta.

2. Kỹ năng:

 - Biết đọc đúng một văn bản khoa học thông thường có nội dung thống kê.

3. Thái độ:

 - Tự hào về truyền thống Việt Nam.

II. Chuẩn bị:

 - Học sinh: SGK

 - Giáo viên: Bảng phụ viết một đoạn của bảng thống kê.

 

doc29 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2633 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 2 - Huệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc. - Học sinh đọc thầm và tìm, làm vào VBT. - Học sinh phát biểu ý kiến, giải thích cách chọn. VD: "Bóng tối như bức màn mỏng... mọi vật" Tác giả đã so sánh bóng tối với bức màn mỏng, thứ bụi xốp. Bài 2 (22): - Học sinh nêu. - Lần lượt giới thiệu - Lắng nghe, hiểu. - Viết đoạn văn. - Trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học - Dặn học sinh hoàn chỉnh đoạn văn ở BT2 ************************************************************* Khoa học: Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết được cơ thể của mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của người mẹ và tinh trùng của người bố. - Biết một vài giai đoạn phát triển của thai nhi. 2. Kỹ năng: - Nhận biết một vài giai đoạn phát triển của thai nhi. 3. Thái độ: - Tích cực học tập II. Chuẩn bị: - Học sinh: Hình trong SGK. - Giáo viên: Hình trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 2 HS: Nêu vai trò của nam và nữ trong gia đình và trong xã hội? - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giới thiệu bài b. Nội dung * Hoạt động 1: Giảng giải + Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi người? + Cơ quan sinh dục nam có khả năng gì? + Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì? - Giảng giải để học sinh hiểu nghĩa các từ: Thụ tinh, hợp tử, bào thai, phôi. - Yêu cầu học sinh đọc mục: Bạn cần biết (SGK – Tr10) để hiểu thêm cơ thể chúng ta được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố. * Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1(a,b,c) và đọc phần chú thích trang 10 để tìm xem mỗi chú thích phù hợp với hình nào? - Gọi 1 số học sinh trình bày. - Chốt lại câu trả lời đúng. - Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1 đến 5 (SGK) để nêu các giai đoạn phát triển của thai nhi. - Nhận xét, chốt lại ý kiến đúng theo mục: Bạn cần biết (Tr-11) 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học. - Dặn học sinh học bài. + Cơ quan sinh dục. + Tạo ra tinh trùng. + Tạo ra trứng - Lắng nghe, ghi nhớ - Đọc mục: Bạn cần biết - Quan sát, trả lời câu hỏi - Trình bày: Đáp án: H1a: Các tinh trùng gặp trứng H1b: Một tinh trùng đã chui vào trong trứng H1c: Trứng và tinh trùng kết hợp với nhau - Quan sát, lắng nghe, ghi nhớ - Quan sát, nêu các bước phát triển của thai nhi. H2: Thai được khoảng 9 tháng H3: Thai được 8 tuần H4: Thai được 3 tháng H5: Thai được 5 tuần - Lắng nghe, ghi nhớ ************************************************************************************************************************ Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009 Toán: Tiết 10: Hỗn số (tiếp theo) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết cách chuyển một hỗn số thành phân số. 2. Kỹ năng: - Chuyển được hỗn số thành phân số. 3. Thái độ: - Tích cực học tập. II. Chuẩn bị: - Học sinh: Bảng con - Giáo viên: Bảng phụ vẽ các hình như SGK, làm bài 3. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho 2 học sinh viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các hỗn số: - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn chuyển một hỗn số thành phân số - Đưa ra bảng phụ vẽ các hình như SGK, yêu cầu học sinh viết hỗn số chỉ số phần đã tô màu. - Cho HS xác định riêng số hình vuông đã tô màu và số phần được tô màu rồi viết dưới dạng phép cộng. - Hướng dẫn học sinh chuyển hỗn số thành phân số. - Yêu cầu học sinh nêu cách chuyển hỗn số thành phân số (như quy tắc SGK) c) Luyện tập: - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con, 1 số học sinh làm bài ở bảng lớp. - Nhận xét, chốt kết quả đúng sau mỗi lần giơ bảng. - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính mẫu, Yêu cầu học sinh tự làm các ý còn lại. - Gọi 1 số học sinh chữa bài - Nhận xét, chốt kết quả đúng. - Nêu yêu cầu. - Hướng dẫn tương tự BT2 - Yêu cầu học sinh làm bài theo hướng dẫn. - Gọi học sinh chữa bài - Nhận xét, chốt kết quả đúng. - Viết hỗn số thích hợp vào bảng con: - Tô màu 2 hình vuông và hình vuông - Viết dưới dạng phép cộng: 2 + - Thực hiện chuyển hỗn số thành phân số: Viết gọn là: - Nêu quy tắc (SGK) Bài 1(13): - Nêu yêu cầu. - Làm bài vào bảng con. Bài 2(14): - 2 HS nêu. - Làm bài vào vở. - Chữa bài ở bảng lớp Bài 3(14): - Lắng nghe. - Làm bài vào vở, 2 HS làm bảng phụ. - Gắn bảng phụ lên bảng. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học. - Dặn học sinh học bài. ************************************************************* Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn tập lại kiến thức về từ đồng nghĩa. - Biết viết một đoạn văn khoảng 5 câu có sử dụng từ đồng nghĩa đã cho. 2. Kỹ năng: - Làm đúng các bài tập. 3. Thái độ: - Thấy được sự giàu đẹp của tiếng Việt, yêu tiếng mẹ đẻ. II. Chuẩn bị: - Học sinh: Vở bài tập - Giáo viên: Bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. Đặt câu với từ đó (KT 2 HS). - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giới thiệu bài b. Luyện tập: - Nêu yêu cầu BT1 - Gọi 1 Học sinh đọc to đoạn văn ( SGK ) - Yêu cầu Học sinh làm bài cá nhân vào vở bài tập. - Gọi Học sinh nêu bài làm của mình. - Gọi HS nhận xét, bổ xung. - Chốt lại bài làm đúng - Yêu cầu học sinh nhận xét những từ đồng nghĩa vừa tìm được. - Nhận xét, kết luận. - Gọi học sinh nêu yêu cầu BT2 - Chia lớp thành 3 nhóm, phát bảng nhóm để học sinh làm bài. - Gọi đại diện nhóm trình bày, giải thích cách xếp. - Chốt lại lời giải đúng: - Gọi 2HS đọc lại kết quả. - Gọi học sinh nêu yêu cầu BT3 - Yêu cầu học sinh viết đoạn văn - Gọi học sinh đọc đoạn văn vừa viết - Nhận xét, chấm điểm đoạn văn hay 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học - Dặn học sinh học bài, sửa đoạn văn cho hay hơn. Bài 1(22):Tìm những từ đồng nghĩa có trong đoạn văn (SGK). - Lắng nghe - 1 học sinh đọc đoạn văn, lớp đọc thầm - Làm bài cá nhân. - Nêu bài làm. * Lời giải đúng: Các từ đồng nghĩa có trong đoạn văn là: mẹ, má, u, bu, bầm, mạ. Đó là những từ đồng nghĩa hoàn toàn - Lắng nghe, ghi nhớ Bài 2(22): Xếp các từ cho sẵn thành những nhóm từ đồng nghĩa. - Nêu yêu cầu BT2 - Thảo luận nhóm, làm bài. - Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung. + Bao la, bát ngát, mênh mông, thênh thang + Lung linh, long lanh, lấp loáng, lóng lánh. + Vắng vẻ, hưu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt. Bài 3(22): Viết 1 đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có dùng 1 số từ đã nêu ở bài 2. - 1 học sinh nêu yêu cầu BT3 - Làm bài vào VBT - Tiếp nối đọc đoạn văn của mình, lớp nhận xét. ************************************************************* Tập làm văn: Luyện tập tả cảnh I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết những hình ảnh đẹp trong hai bài văn “Rừng trưa” và “Chiều tối”. - Biết chuyển một phần dàn ý đã lập tiết học trước thành một đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày. 2. Kỹ năng: - Phát hiện ra những hình ảnh đẹp trong 2 bài văn tả cảnh (SGK) - Biết viết một đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày. 3. Thái độ: - Tích cực học tập II. Chuẩn bị: - Học sinh: Dàn ý bài văn đã lập ở tiết TLV trước. - Giáo viên: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh nêu dàn ý đã lập ở tiết TLV trước. 3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giới thiệu bài b. Nội dung luyện tập - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT1 - Gọi 2 học sinh đọc 2 bài văn - Yêu cầu học sinh tìm những hình ảnh em thích trong mỗi bài văn đó. - Gọi học sinh phát biểu ý kiến, giải thích vì sao lại lựa chọn hình ảnh đó. - Khen ngợi học sinh tìm được những hình ảnh đẹp. - Gọi học sinh nêu yêu cầu BT2  - Yêu cầu HS giới thiệu cảnh mình định tả và nêu dàn ý đã chuẩn bị. - Giúp học sinh hiểu rõ yêu cầu của đề bài, gợi ý học sinh nên chọn phần thân bài để viết. - Yêu cầu học sinh viết đoạn văn - Gọi 1 số học sinh trình bày đoạn văn vừa viết - Nhận xét, tuyên dương học sinh viết hay. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên củng cố bài, nhận xét giờ học - Dặn học sinh hoàn chỉnh đoạn văn ở BT2 Bài 1 (21): - Học sinh nêu. - 2 học sinh đọc. - Học sinh đọc thầm và tìm, làm vào VBT. - Học sinh phát biểu ý kiến, giải thích cách chọn. VD: "Bóng tối như bức màn mỏng... mọi vật" Tác giả đã so sánh bóng tối với bức màn mỏng, thứ bụi xốp. Bài 2 (22): - Học sinh nêu. - Lần lượt giới thiệu - Lắng nghe, hiểu. - Viết đoạn văn. - Trình bày. - Nhận xét, tuyên dương. ***************************************************************** Sinh ho¹t: KiÓm ®iÓm nÒn nÕp trong tuÇn I. Môc tiªu - Gióp HS thÊy ®­îc nh÷ng ­u, khuyÕt ®iÓm trong tuÇn - Ph¸t huy ­u ®iÓm ®· ®¹t ®­îc, kh¾c phôc nh÷ng tån t¹i. - PhÊn ®Êu ®¹t nhiÒu thµnh tÝch trong mäi ho¹t ®éng. II. Nội dung sinh hoạt: 1. NhËn xÐt chung: * H¹nh kiÓm: - C¸c em ngoan ngo·n, lÔ phÐp; biÕt ®oµn kÕt gióp ®ì nhau cïng tiÕn bé. - Nghiªm chØnh thùc hiÖn tèt c¸c chØ thÞ nghÞ ®Þnh. - Duy tr× tèt nÒn nÕp ®i häc ®óng giê. - Ra thÓ dôc nhanh, tËp ®óng, ®Òu c¸c ®éng t¸c - Ch¨m sãc bån hoa, c©y c¶nh tèt. * Häc tËp: - C¸c em ®i häc ®Òu, ®óng giê. - Häc bµi vµ lµm bµi tËp ®Çy ®ñ. - Trong líp chó ý nghe gi¶ng, h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn x©y dùng bµi. - Tuy nhiên còn 1 số em chưa cố gắng trong học tập như: ………………………………………………………………………………………… * Hoạt động khác: - Thực hiện tốt mọi hoạt động do trường, Đội và lớp tổ chức. 2. Ph­¬ng h­íng - Ph¸t huy ­u ®iÓm ®· ®¹t ®­îc, häc tËp vµ rÌn luyÖn tèt. - Tham gia nhiÖt t×nh c¸c phong trµo thi ®ua. - Kh¾c phôc nh÷ng nh­îc ®iÓm cßn tån t¹i. -Båi d­ìng HS giái ………………………………… …………………………..; gióp ®ì HS yÕu ……………………………………………………………………….. ************************************************************************************************************************

File đính kèm:

  • docgiáo án huệ tuần 2.doc
Giáo án liên quan