Tính diện tích hình tam giác.
- Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông.
- Phụ đạo học sinh yếu bài 1,2
- Bồi dưỡng học sinh giỏi bài 3,4
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Bảng phụ, phấn màu, tình huống.
+ HS: VBT, SGK, Bảng con.
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 18 môn Toán: Luyện tập (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
LUYỆN TẬP
(Tr. 88)
I. Mục tiêu:
- Tính diện tích hình tam giác.
- Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông.
- Phụ đạo học sinh yếu bài 1,2
- Bồi dưỡng học sinh giỏi bài 3,4
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Bảng phụ, phấn màu, tình huống.
+ HS: VBT, SGK, Bảng con.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2. Bài cũ: “Diện tích hình tam giác “.
Học sinh nhắc lại quy tắc công thức tính S tam giác.
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.
4. Bài mới
v Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức tính diện tích tam giác.
Nêu quy tắc và công thức tính diện tích tam giác.
Muốn tìm diện tích tam giác ta cần biết gì?
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
v Hoạt động 2: Luyện tập.
* Bài 1:Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
* Bài 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Tìm và chỉ ra đáy và chiều cao tương ứng.
* Bài 3:
Học sinh thảo luận nhóm đôi để tìm cách tính S tam giác vuông.
Giáo viên chốt ý: Muốn tìm diện tích hình tam giác vuông ta lấy 2 cạnh góc vuông nhân với nhau rồi chia 2.
*Bài 4:
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên yêu cầu học sinh.
Đo độ dài các cạnh hình chữ nhật ABCD.
Giáo viên yêu cầu học sinh tìm được đáy và chiều cao các hình tam giác MNE ; EMQ ; EPQ.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác vuông, tam giác không vuông?
5 Nhận xét – Dặn dò:
Về nhà ôn lại kiến thức về hình tam giác.
Chuẩn bị: “ Luyện tập chung”
Nhận xét tiết học
Hát
Lớp nhận xét.
Học sinh nhắc lại nối tiếp.
Học sinh trả lời.
Học sinh đọc đề.
a. Diện tích hình tam giác
5 x 2.4 = 6 m
b. Diện tích hình tam giác
1.6 x 5.3 = 4.24 m
Học sinh vẽ hình vào vở và tìm chiều cao.Lưu ý: hình tam giác DEG đường cao là GD
Học sinh nêu nhận xét.
Học sinh nêu quy tắc?
Diện tích hình tam giác ABC là:
4 x 3 : 2 = 6 cm
Diện tích hình tam giác vuông DEG là:
5 x 3 : 2 = 7.5 cm
Học sinh sửa bài bảng lớp.
Học sinh đọc đề.
Học sinh thực hành đo.
Học sinh tính S hình chữ nhật ABCD.
Học sinh tìm S hình tam giác ABC dựa vào S hình chữ nhật.
Học sinh tìm.
Học sinh tính diện tích từng hình vào vở.
Học sinh làm xong sửa bảng lớp (thi đua ai nhanh hơn).
Học sinh nhắc lại 3 em.
Thi đua:
Tính và so sánh S hai tam giác ABC và ADC.
A
10 cm
B 15cm D 5cm C
Rút kinh nghiệm:............................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TOAN 2.doc