Mục tiêu:
- Biết : Chia một số thập phân cho một số thập phân .
- Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn .
-Phụ đạo HS yếu bài 1, 2.
- Bồi dưỡng HS giỏi bài 3,4.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, SGK, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 815 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 15 môn Toán: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết : Chia một số thập phân cho một số thập phân .
- Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn .
-Phụ đạo HS yếu bài 1, 2.
- Bồi dưỡng HS giỏi bài 3,4.
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, SGK, bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
Học sinh sửa bài nhà .
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố và thực hành thành thạo phép chia một số thập phân cho một số thập phân.
* Bài 1
Học sinh nhắc lại phương pháp chia.
Giáo viên theo dõi từng bài – sửa chữa cho học sinh.
* Bài 2:
Học sinh nhắc lại quy tắc tìm thành phần chưa biết.
Giáo viên chốt lại dạng bài tìm thành phần chưa biết của phép tính.
* Bài 3:
Giáo viên có thể chia nhóm đôi.
Giáo viên yêu cầu học sinh.
Đọc đề.
Tóm tắt đề.
Phân tích đề.
Tìm cách giải.
Bài 4:
-Gọi HS nêu y/c bài tập hdhs giải toán.Cho HS làm việc cá nhân.
4. Củng cố.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp chia một số thập phân cho một số thập phân.
5. Nhận xét - dặn dò:
Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.
Nhận xét tiết học
Hát
Lớp nhận xét.
17.55 : 3.9 = 4.5 0.603 : 0.09 = 6.7
0.3068 : 0.26 = 1.18 98.156 : 1.45 = 21.2
a. X x 1.8 = 72 b. X x 0.34 = 1.19 x 1.02
X =72 : 1.8 X x 0.34 = 1.2138
X = 40 X = 3.57
c. X = 14.28
Học sinh đọc đề 3 – Phân tích đề – Tóm tắt
5,2 lít : 3,952 kg
? lít : 5,32 kg
Học sinh làm bài – Học sinh lên bảng làm bài.
1 lít dầu hỏa cân năng là :
3.952 : 5.2 = 0.76 ( kg)
5.32 kg dầu hỏa có số lít là:
5.32 : 0.76 = 7 ( l )
Đáp số : 7 l
2180 : 3.7 = 58.91 dư 33
Thương bằng 58.91 thì số dư là 0.033
- Tìm x biết :
(x + 3,86) × 6 = 24,36.
Rút kinh nghiệm:......................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TOAN 1.doc