5A Tiết 1 Toán
Tiết 71: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Củng cố quy tắc và rèn kỹ năng thực hiện phép chia số thập phân cho số thập phân.
- Vận dụng giải các bài toán có liên quan đến phép chia số thập phân cho số thập phân.
II. Đồ dùng dạy học
* Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- HS làm bảng con: 86,4 : 1,6.
- Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm thế nào?
122 trang |
Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 715 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 - Tuần 15 đến 20 - Trường Tiểu học Đông Hưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
III. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- Bảng con: Tính chu vi hình tròn biết r = 5cm.
Nêu quy tắc?
* Hoạt động 2: Dạy bài mới. (15’)
HĐ 2.1:
- Thông qua bán kính của hình tròn GV giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn.
HĐ 2.2:
- Dựa vào công thức GV vừa giới thiệu - HS áp dụng để giải bài toán ví dụ.
- Muốn tính diện tích hình tròn em làm thế nào?
* Hoạt động 3: Luyện tập. (18’)
* Bài 1/100 (Bảng con)
- KT: Củng cố cách tính diện tích hình tròn khi biết bán kính.
- Chốt: Nêu công thức tính diện tích hình tròn?
* Bài 2/100
- KT: Củng cố cách tính diện tích hình tròn khi biết đường kính.
- Chốt: Em đã vận dụng kiến thức đã học nào để giải bài toán?
* Bài 3/100 ( vở)
- KT: Giải toán có liên quan đến tính diện tích hình tròn.
* Dự kiến sai lầm:
- Khi tính diện tích mà cho đường kính HS dễ nhầm.
* Hoạt động 4: Củng cố. (3’)
- Bảng con: Ghi công thức tính diện tích hình tròn.
- Phát biểu quy tắc tính diện tích hình tròn.
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Thời gian : ................................................................................................................
- Sai lầm thường mắc:....................................................................................................
Tiết 2 Tiếng anh
5B Tiết 3 Toán
Tiết 4 Khoa học
Tiết 5 Ôn toán
LUYỆN TẬP.
I.Mục tiêu.
- Củng cố cách tính chu vi, đường kính, bán kính của hình tròn.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 :Ôn công thức tính chu vi hình tròn.
- Cho HS nêu cách tính chu vi hình tròn.
- Nêu cách tìm bán kính, đường kính khi biết chu vi hình tròn.
Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập1: Một bánh xe của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2 m. Tính chu vi của bánh xe đó?
Bài tập 2: Chu vi của một hình tròn là 12,56 dm. Tính bán kính của hình tròn đó?
Bài tập3: Chu vi của một hình tròn là 188,4 cm. Tính đường kính của hình tròn đó?
Bài tập4: (HSKG)
Đường kính của một bánh xe ô tô là 0,8m.
a) Tính chu vi của bánh xe đó?
b) Ô tô đó sẽ đi được bao nhiêu m nếu bánh xe lăn trên mặt đất 10 vòng, 80 vòng, 1200 vòng?
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
C = d x 3,14
= r x 2 x 3,14
r = C : 2 : 3,14
d = C : 3,14
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
Lời giải:
Chu vi của bánh xe đó là:
1,2 x 3,14 = 3,768 (m)
Đáp số: 3,768 m.
Lời giải:
Bán kính của hình tròn đó là:
12,56 : 2 : 3,14 = 2 (dm)
Đáp số: 2 dm.
Lời giải:
Đường kính của hình tròn đó là:
188,4 : 3,14 = 60 (cm)
Đáp số: 60cm.
Lời giải:
Chu vi của bánh xe đó là:
0,8 x 3,14 = 2,512 (m)
Quãng đường ô tô đi trong 10 vòng là:
2,512 x 10 = 25,12 (m)
Quãng đường ô tô đi trong 80 vòng là:
2,512 x 80 = 200,96(m)
Quãng đường ô tô đi 1200 vòng là:
2,512 x 10 = 3014,4 (m)
Đáp số: 2,512 (m); 25,12 (m)
200,96(m); 3014,4 (m)
- HS lắng nghe và thực hiện.
Tiết 6 Khoa học
Tiết 4 Thể dục
Thứ tư ngày 15 tháng 1 năm 2014
5B Tiết 1 Toán
Tiết 98: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Củng cố cách tính chu vi và diện tích hình tròn.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
- HS: Bảng con.
- GV: Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- HS làm bảng: Tính diện tích hình tròn có bán kính là: 12,4m.
* Hoạt động 2: Luyện tập. (18’)
* Bài 1/10 (Bảng con)
- KT: Củng cố công thức tính diện tích hình tròn khi biết bán kính.
- Chốt: Nêu công thức tính diện tích hình tròn?
* Bài 2/100 (vở):
- KT: Biết cách tính diện tích hình tròn khi biết chu vi hình tròn.
(Biết C -> r = C: 314 : 2 -> S = r x r x 3,14)
- Chốt: Biết chu vi, em vận dụng thế nào để tính diện tích hình tròn?
* Bài 3/100 (15’):
- KT: Củng cố cách tính diện tích hình tròn qua giải toán.
* Hoạt động 3: Củng cố. (3’)
- Muốn tính diện tích hình tròn em làm thế nào?
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Thời gian : ................................................................................................................
- Sai lầm thường mắc:....................................................................................................
Tiết 2 Mĩ thuật
Tiết 3 Ôn Toán
I.Mục tiêu.
- Củng cố cách tính hình tam giác, hình thang.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II. Đồ dùng: Hệ thống bài tập.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ôn định:
2. Kiểm tra:
3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài.
Hoạt động 1 :Ôn cách tính diện tích hình thang.
- Cho HS nêu cách tính diện tích hình thang
- Cho HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình thang.
Hoạt động 2 : Thực hành.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài.
- Cho HS làm bài tập.
- Gọi HS lần lượt lên chữa bài
- GV giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm một số bài và nhận xét.
Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng:
a) Hình tròn có đường kính 7/8 m thì chu vi của hình đó là:
A. 2,7475cm B. 27,475cm
C. 2,7475m D. 0,27475m
b)Hình tròn có đường kính 8cm thì nửa chu vi của nó là:
A. 25,12cm B. 12,56cm
C. 33,12cm D. 20,56cm
Bài tập 2: Đường kính của một bánh xe đạp là 0,52m.
a) Tính chu vi của bánh xe đó?
b) Chiếc xe đó sẽ đi được bao nhiêu m nếu bánh xe lăn trên mặt đất 50 vòng, 80 vòng, 300 vòng?
Bài tập3: (HSKG)
Tính diện tích hình PQBD (như hình vẽ)
15cm
A Q B
8cm
18cm
P
D C
26cm
4. Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS trình bày.
- HS nêu cách tính diện tích hình thang.
- HS lên bảng viết công thức tính diện tích hình thang.
- HS đọc kĩ đề bài.
- HS làm bài tập.
- HS lần lượt lên chữa bài
Lời giải:
a) Khoanh vào A.
b) Khoanh vào B.
Lời giải:
a) Chu vi của bánh xe đó là:
0,52 x 3,14 = 1,6328 (m)
b) Quãng đường xe đạp đi trong 50 vòng là:
1,6328 x 50 = 81,64 (m)
Quãng đường xe đạp đi trong 300 vòng là:
1,6328 x 300 = 489,84(m)
Đáp số: a) 1,6328 m;
b) 81,64m; 489,84m
Lời giải:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
26 x 18 = 468 (cm2)
Diện tích hình tam giác APQ là:
15 x 8 : 2 = 60 (cm2)
Diện tích hình tam giác BCD là:
26 x 18 : 2 = 234 (cm2)
Diện tích hình PQBD là:
468 – ( 234 + 60) = 174 (cm2)
Đáp số: 174cm2
- HS lắng nghe và thực hiện.
5A Tiết 4 Toán
Tiết 5 Ôn toán
Thứ năm ngày 16 tháng 1 năm 2014
5A Tiết 1 Toán
Tiết 99: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn, hình chữ nhật.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng các công thức để giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học
- HS: Nháp.
- GV: Bảng phụ, thước, phấn màu, com pa.
III. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- Tính diện tích hình tròn có đường kính là 2,8cm.
* Hoạt động 3: Luyện tập. (32’’)
* Bài 1/100 (Nháp)
- KT: Củng cố cách tính chu vi hình tròn.
- Sai lầm: HS lúng túng khi xác định độ dài đoạn dây chính là tổng chu vi của các hình tròn có bán kính là 7 cm, 10 cm.
- Chốt: Cách tính chu vi hình tròn khi biết bán kính.
* Bài 2/100 (vở):
- KT: Củng cố kĩ năng tính chu vi hình tròn, so sánh chu vi 2 hình tròn.
- Chốt: Nêu công thức tính chu vi của hình tròn?
* Bài 3/101
- KT: Củng cố kĩ năng tính diện tích của hình chữ nhật và hình tròn.
- Sai lầm: HS chưa quan sát kĩ hình vẽ sgk, lúng túng khi xác định bán kính hình tròn và chiều dài hình chữ nhật.
- Chốt: Công thức tính diện tích của mỗi hình.
* Bài 4/101:
- KT: ( Trắc nghiệm ) Củng cố cách tính diện tích hình vuông, hình tròn.
- Chốt: Cách làm.
* Hoạt động 3: Củng cố. (3’)
- Nêu quy tắc tính chu vi và diện tích các hình vừa ôn.
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Thời gian : ................................................................................................................
- Sai lầm thường mắc:....................................................................................................
Tiết 2 Thể dục
5B Tiết 3 Toán
Tiết 4 Thể dục
5A Tiết 5 Ôn toán
Tiết 6 Đạo đức
Tiết 7 Hoạt động tập thể
Thứ sáu ngày 17 tháng 1 năm 2014
5B Tiết 1 Toán
Tiết 100: GIỚI THIỆU BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT
I. Mục tiêu
Giúp HS :
- Làm quen với biểu đồ hình quạt.
- Bước đầu biết cách đọc, phân tích và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt.
- Rèn luyện kĩ năng đọc biểu đồ hình quạt.
II. Đồ dùng dạy học
- HS: Bảng con, nháp.
- GV: Bảng phụ, com pa, thước, mô hình biểu đồ hình quạt ( VD 1).
III. Các hoạt động dạy học
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
- Nêu công thức và quy tắc tính chu vi, diện tích hình tròn?.
* Hoạt động 2: Dạy bài mới. (15’)
a) Giới thiệu biểu đồ hình quạt:
- Dựa vào VD 1, 2 GV hợp tác HS nhận xét các đặc điểm của biểu đồ hình quạt.
à Mỗi số liệu ( cùng 1 đại lượng ) được biểu thị trên một phần hình tròn.
+ HS tập đọc biểu đồ ở VD 1, 2.
b) Qua các VD, HS hiểu được ý nghĩa của các số liệu giới thiệu trên biểu đồ hình quạt (hình tròn được chia thành 100 phần bằng nhau. Mỗi số % ứng với 1 phần)
* Hoạt động 3: Luyện tập. (18’)
* Bài 1/102 (miệng)
- KT: Đọc số phần trăm chỉ số HS thích các loại màu sắc của 120 hs trên biểu đồ, ý nghĩa của số phần trăm đó.
- Chốt: cách đọc biểu đồ.
* Bài 2/102 (Vở lớp):
- KT: Củng cố cách đọc tỉ số phần trăm về kết quả học tập của hs ở 1 trường tiểu học.
- Sai lầm: HS đọc nhầm vì bài toán dùng dấu hiệu quy ước ( mầu) để biểu thị HS giỏi, khá, TB.
- Chốt: Biểu đồ nói về điều gì?
* Dự kiến sai lầm:
- HS tính phần trăm còn nhầm ở bài 1.
* Hoạt động 4: Củng cố. (3’)
- HS nêu ý nghĩa số phần trăm trên biểu đồ hình quạt.
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
- Thời gian : ................................................................................................................
- Sai lầm thường mắc:....................................................................................................
File đính kèm:
- Toan TV tuan 1516.doc