I. MỤC TIÊU:
HSBiết:
- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
2 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 506 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 tuần 14 môn Toán - Tiết 69: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø n¨m, ngµy 1 th¸ng 12 n¨m 2011
TỐN(69) 5A,B
LUYỆN TẬP (69) 5A,B
I. MỤC TIÊU:
HSBiết:
- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.
- Vận dụng để tìm x và giải các bài toán có lời văn.
- Bài tập cần làm: bài 1, bài 2 và bài 3; bài 4* dành cho học sinh giỏi.
II-®å dïng d¹y häc:
-B¶ng nhãm.
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra :
Gọi 1 học sinh nêu quy tắc chia số tự nhiên cho số thập phân .
Gọi 1 học sinh tính : 36 : 7,2 = ...?
Giáo viên nhận xét ghi điểm.
B. Bài mới :
a/Giới thiệu bài:
-Gv ghi tên bài lên bảng.
b. Luyện tập:
*Bài 1:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
+ Em cĩ nhận xét gì về phép chia một số tự nhiên cho 0,5.
+ Em cĩ nhận xét gì khi chia một số tự nhiên cho 0,2 ; 0,5
- Gọi học sinh trình bày kết quả và nêu nhận xét.
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .
*Bài 2
-YC HS tù lµm bµi tËp.
-Gv ch÷a, n/x cđng cè cho HS kÜ n¨ng t×m thµnh phÇn cha biÕt cđa phÐp tÝnh.
*Bài 3:
-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
+ Bài tốn cho biết gì ?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Muốn giải được bài tốn ta phải làm như thế nào?
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .
Bài 4* :
- Yêu cầu Hs đọc đề và làm bài .
-YC HS tù lµm bµi tËp.
-GV chÊm vµ cho ®iĨm.
4/Củng cố dặn dị:
-Gv hệ thống lại nội dung chính đã ơn tập.
-Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau.
-Giáo viên nhận xét tiết học.
- 2 HS lªn b¶ng, ë líp lµm nh¸p.
- HS lắng nghe.
- HS làm cặp đơi sau đĩ so sánh kết quả với nhau.
Bài 1:
a/ 5: 0,5 = 10 và 5 ´ 2 = 10
52 : 0, 5 = 104 52 ´ 2 = 104
+ Một số chia cho 0,5 thì bằng số đĩ nhân với 2.
b/ 3 : 0,2 = 15 3 ´ 5 = 15
18 : 0,25 = 72 18 ´ 4 = 72
+ Chia một số cho 0,2 bằng số đĩ nhân với 5.
Chia một số cho 0,25 bằng số đĩ nhân với 4.
Bài 2:
-2 HS lªn b¶ng, líp lµm b¶ng tay.
a/X x 8,6 =387 b/ 9,5 x X = 399
X = 387 : 8,6 X = 399 : 9,5
X = 45 X = 42
Bài 3:
-Bài tốn cho biết số lít dầu thùng thứ nhất và thùng thứ hai là : 2lít và 15lít
Mỗi chai : 0,75 lít
+ Tính số chai dầu của cả hai thùng.
+ Muốn gải được bài tốn ta phải tìm số lít dầu cả hai thùng sau đĩ mới tìm số chai của cả hai thùng.
- Học sinh tự giải bài tốn vào vở.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm .
Bài giải
Số dầu cả hai thùng cĩ là:
21 + 15 = 36 (l)
Số chai dầu cĩ là:
30 : 0,75 = 48 (chai)
Đáp số : 48 chai
Bài 4*: Diện tích hình vuông ( chính là diện tích hình chữ nhật ) :
25 x 25 = 625 (m2)
Chiều dài thửa ruộng :
625 : 12,5 = 50(m)
Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật :
(50 + 12,5) x 2 = 125(m)
Đáp số : 125m
-Học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài : Chia số thập phân cho số thập phân.
File đính kèm:
- Toan (69).doc