I. MỤC TIÊU:
- Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
* Bài 3 dành cho HS khá giỏi.
II-Hoạt động:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
2 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 tuần 14 môn Toán - Tiết 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 14 Thø hai, ngµy 28 th¸ng 11 n¨m 2011
TOÁN (66) 5A,B
CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN
MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
- Biết chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân và vận dụng trong giải toán có lời văn.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống..
* Bài 3 dành cho HS khá giỏi.
II-®å dïng d¹y häc:
-B¶ng nhãm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A-Kiểm tra :
- Gọi học sinh nêu quy tắc chia nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000...
Giáo viên nhận xét ghi điểm .
B-Bài mới :
a/Giới thiệu bài:
b/ Hình thành quy tắc chia.
- Gv nêu ví dụ 1 sách giáo khoa
+ Muốn biết cạnh của hình vuơng ta làm như thế nào?
- Gọi 1 học sinh nêu phép tính.gv ghi bảng phép tính.
- Gọi 1 học sinh thực hiện phép chia.
- GV : Phép chia này cịn dư 3 muốn chia tiếp ta làm như thế nào?
- GV hướng dẫn học sinh cách chia vừa kết hợp thực hiện mơ tả theo từng bước.
- Gọi học sinh nêu ví dụ 2:
43 : 52 = ...?
+ Em cĩ nhận xét gì phép chia này?
+ Để thực hiện phép chia này ta làm như thế nào?
+ YC Học sinh thực hiện phép tính và trình bày kết quả.
+ Em hãy nêu quy tắc chia số tự nhiên cho số tự nhiên thương tìm được là số thập phân.
- Gọi 2-3 học sinh nhắc lại.
3. Luyện tập:
*Bài 1: - Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
-YC Học sinh tự làm bài vào bảng con.
- Gọi học sinh lên bảng làm và trình bày cách làm.
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng .
*Bài 2:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài .
- YC Học sinh tự tĩm tắt và giải bài tốn vào vở.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Gv nhận xét và chốt lại ý đúng
*Bài 3:
- Cho Hs làm vào vở và nêu cách thực hiện.
- GV nhận xét.
4/Củng cố dặn dị:
- Gọi 1 học sinh nhắc lại quy tắc ......
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- 2 HS nêu quy tắc.
- HS lắng nghe.
+ Lấy chu vi chia cho 4.
27 : 4 =....? m
- Một HS lên thực hiện phép chia.
4
6
- Muốn chia tiếp ta đánh đấu phẩy sang bên phải số 6 và viết thêm chữ số 0 vào bên phải số 3 được 30 để chia tiếp.
4 27 chia 4 được 6 viết
6,75 6 lấy 6 nhân 4 được
20 24 lấy 27 trừ 24bằng
3. Đánh dấu phẩy
vào bên phải 6 và viết thêm chữ số0 vào 3 được 30 lấy 30 chia 4 được 7 viết 7, lấy 7 nhân 4 bằng 28 lấy 30 trừ 28 bằng 2 .Viết thêm 0 vào bên phải 2 được 20,lấy 20 chia 4 được 5 viết 5 lấy 5 nhân 4 bằng 20 , lấy 20 trừ 20 bằng 0.
+ Số bị chia bé hơn số chia.
- Hs thực hiện phép tính và trình bày cách làm như trên.
52
0,82
140
36
+ Quy tắc: Khi chia số tự nhiên cho số tự nhiên nếu cịn dư ta tiếp tục chia như sau :
Viết dấu phẩy vào bên phải thương.
Viết thêm bên phải số dư chữ số 0 rồi chia tiếp.
Nếu cịn dư nữa ta lại viết thêm chứ số 0 vào bên phải số dư rồi lại chia tiếp.
-Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bài và trình bày cách làm.
12 5 23 4
20 2,4 30 5,75
20
0
-Học sinh đọc yêu cầu của bài.
1 HS làm bài vµo b¶ng nhãm, và trình bày kết quả.
Bài giải
Số mét vải may một bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 ( m)
Số mét vải may 6 bộ quần áo là:
2,8 ´ 6 = 16,8 (m)
Đáp số : 16,8 m
; ;
-Hs giải thích cách thực hiện.
- 1 học sinh nhắc lại quy tắc chia số tự nhiên cho số tự nhiên thương tìm được là số thập phân.
File đính kèm:
- Toan (66).doc