Giáo án lớp 5 Tuần 14 môn Toán: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (Tiếp)

I. Mục tiêu:

Biết:

- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân.

- Vận dụng giải các bài toán có lời văn.

HS giỏi lm BT2

. II. Đồ dùng dạy học:

+ GV: Bảng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân trong SGK.

+ HS: Bài soạn.

 

doc2 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 756 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 14 môn Toán: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : TOÁN CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN Mục tiêu: Biết: - Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. - Vận dụng giải các bài tốn cĩ lời văn. HS giỏi làm BT2 . II. Đồ dùng dạy học: + GV: Bảng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân trong SGK. + HS: Bài soạn. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh sửa bài nhà . Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hình thành   Ví dụ: bài a Giáo viên chốt, ghi quy tắc 1 (SGK) lên bảng. Giáo viên nêu ví dụ 1 57 : 9,5 = ? m 57 : 9,5 = (57 ´ 10) : ( 9,5 ´ 10) 57 : 9,5 = 570 : 95 • Thêm một chữ số 0 bằng chữ số ở phần thập phân của số chia rồi bỏ dấu phẩy ở số chia và thực hiện chia như chia số tự nhiên. - GV nêu ví dụ 2 99 : 8,25 - Giáo viên chốt lại quy tắc – ghi bảng. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng biến đổi để đưa về phép chia các số tự nhiên.   Bài 1:Gọi HS nêu y/c và cho HS giải   Bài 2: Gọi HS nêu y/c và cho HS nhẫm -Giáo viên chốt lại. Chia nhẩm một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001   Bài 3: v 4.Củng cố Cho học sinh nêu lại cách chia số tự nhiên cho số thập phân. 5.Nhận xét - dặn dò: -Dăn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà. Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. -Học sinh tính bảng con (mặt 1) 25 : 4 (25 ´ 5) : (4 ´ 5) (mặt 2) So sánh kết quả bằng nhau 4,2 : 7 (4,2 ´ 10) : (7 ´ 10) So sánh kết quả bằng nhau 37,8 : 9 (37,8 ´ 100) : (9 ´ 100) So sánh kết quả bằng nhau Học sinh nêu nhận xét qua ví dụ. v Số bị chia và số chia nhân với cùng một số tự nhiên ® thương không thay đổi. Học sinh thực hiện cách nhân số bị chia và số chia cho cùng một số tự nhiên. 57 : 9,5 570 9,5 0 6 ( m ) 57 : 9,5 = 6 (m) 6 ´ 9,5 = 57 (m) - Học sinh thực hiện cách nhân số bị chia và số chia cho cùng một số tự nhiên. 99 : 8,25 Học sinh nêu kết luận qua 2 ví dụ. 70 : 3.5 = 2 7020 : 7.2 = 97.5 90 : 4.5 = 2 20 : 12.5 = 0.16 32 : 0,1 và 32 : 10 • 32: 0.1 = 320 168 : 0.1 = 1680 32 : 10 = 3.2 168 : 10 = 16.8 934 : 0.01 = 93400 934 : 100 = 9.34 Rút ra nhận xét: Số thập phân 0,1 ® thêm một chữ số 0 vào bên phải của số đó. -Phân tích tóm tắt. 0,8 m : 16 kg 0,18 m : ? kg 1 mét sắt cân nặng là 16 : 0.8 = 20 ( kg) 0.18 m cân nặng là: 20 x 0.18 = 3.6 ( kg) Đáp số : 3.6 kg -Tính 135 : 1,35 ´ 0,01 Nhận xét tiết học:

File đính kèm:

  • docTOAN 3.doc
Giáo án liên quan