- Biết: chia một số tự nhiên cho một số thập phân .
- Vận dụng giải các bài toán có lời văn
- Phụ đạo HS yếu bài 1.
- Bồi dưỡng HS giỏi bài 2,3
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Bảng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân trong SGK.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động dạy học:
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 796 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 14 môn Toán: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN
CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
- Biết: chia một số tự nhiên cho một số thập phân .
- Vận dụng giải các bài toán có lời văn
Phụ đạo HS yếu bài 1.
Bồi dưỡng HS giỏi bài 2,3
II. Đồ dùng dạy học:
+ GV: Bảng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân trong SGK.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
Học sinh sửa bài nhà .
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hình thành
Ví dụ: bài a
Giáo viên chốt, ghi quy tắc 1 (SGK) lên bảng.
Giáo viên nêu ví dụ 1
57 : 9,5 = ? m
57 : 9,5 = (57 ´ 10) : ( 9,5 ´ 10)
57 : 9,5 = 570 : 95
• Thêm một chữ số 0 bằng chữ số ở phần thập phân của số chia rồi bỏ dấu phẩy ở số chia và thực hiện chia như chia số tự nhiên.
- GV nêu ví dụ 2
99 : 8,25
- Giáo viên chốt lại quy tắc – ghi bảng.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng biến đổi để đưa về phép chia các số tự nhiên.
Bài 1:Gọi HS nêu y/c và cho HS giải
Bài 2: Gọi HS nêu y/c và cho HS nhẫm
-Giáo viên chốt lại.
Chia nhẩm một số thập phân cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001
Bài 3:
4. Củng cố
Cho học sinh nêu lại cách chia số tự nhiên cho số thập phân.
5.Nhận xét - dặn dò:
-Dăn học sinh chuẩn bị bài trước ở nhà.
Chuẩn bị: Luyện tập.
Nhận xét tiết học
Hát
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
-Học sinh tính bảng con (mặt 1)
25 : 4
(25 ´ 5) : (4 ´ 5) (mặt 2)
So sánh kết quả bằng nhau
4,2 : 7
(4,2 ´ 10) : (7 ´ 10)
So sánh kết quả bằng nhau
37,8 : 9
(37,8 ´ 100) : (9 ´ 100)
So sánh kết quả bằng nhau
Học sinh nêu nhận xét qua ví dụ.
v Số bị chia và số chia nhân với cùng một số tự nhiên ® thương không thay đổi.
Học sinh thực hiện cách nhân số bị chia và số chia cho cùng một số tự nhiên.
57 : 9,5
570 9,5
0 6 ( m )
57 : 9,5 = 6 (m)
6 ´ 9,5 = 57 (m)
- Học sinh thực hiện cách nhân số bị chia và số chia cho cùng một số tự nhiên.
99 : 8,25
Học sinh nêu kết luận qua 2 ví dụ.
70 : 3.5 = 2 7020 : 7.2 = 97.5
90 : 4.5 = 2 20 : 12.5 = 0.16
32 : 0,1 và 32 : 10
•
32: 0.1 = 320 168 : 0.1 = 1680
32 : 10 = 3.2 168 : 10 = 16.8
934 : 0.01 = 93400 934 : 100 = 9.34
Rút ra nhận xét: Số thập phân 0,1 ® thêm một chữ số 0 vào bên phải của số đó.
-Phân tích tóm tắt.
0,8 m : 16 kg
0,18 m : ? kg
1 mét sắt cân nặng là
16 : 0.8 = 20 ( kg)
0.18 m cân nặng là:
20 x 0.18 = 3.6 ( kg)
Đáp số : 3.6 kg
-Tính
135 : 1,35 ´ 0,01
Rút kinh nghiệm:..........................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TOAN 3.doc