I. Mục tiêu:
Biết:
-Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,
-Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm.
-Giải bài toán có 3 bước tính.
Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài 1(a), bài 2(a,b), bài 3.
Kèm HS yếu bài 1, 2
II.Đồ dùng dạy học:
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở , bảng con.
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 709 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 12 môn Toán: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Biết:
-Nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000,
-Nhân một số thập phân với một số tròn chục, tròn trăm.
-Giải bài toán có 3 bước tính.
Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài 1(a), bài 2(a,b), bài 3.
Kèm HS yếu bài 1, 2
II.Đồ dùng dạy học:
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở , bảng con.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
Học sinh sửa bài 3 (SGK).
Giáo viên nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
*Giới thiệu bài mới:
Luyện tập.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh rèn kỹ năng nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000.
Bài 1:
Nhắc lại cách nhân nhẩm với 10, 100, 1000.
_Hướng da74n HS nhận xét : 8,05 ta dịch chuyển dấu phẩy sang phải 1 chữ số thì được 80,5
Kết luận : Số 8,05 phải nhân với 10 để được 80,5
v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh rèn kỹ năng nhân một số thập phân với một số tự nhiên là số tròn chục .
Bài 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại, phương pháp nhân một số thập phân với một số tự nhiên.
• Giáo viên chốt lại: Lưu ý học sinh ở thừa số thứ hai có chữ số 0 tận cùng.
Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề, phân đề – nêu cách giải.
• Giáo viên chốt lại.
Bài 4:
Giáo viên hướng dẫn lần lượt thử các trường hợp bắt đầu từ x = 0, khi kết quả phép nhân > 7 thì dừng lại .
4. Củng cố.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại kiến thức vừa học.
5. Tổng kết - dặn dò:
Dặn dò: Làm bài nhà 3, 4,/ 58 .
Chuẩn bị: Nhân một số thập với một số thập phân “
Hát
Lớp nhận xét.
-Học sinh đọc yêu cầu bài.
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
-Học sinh đọc đề.
Học sinh đặt tính
Học sinh sửa bài.
Hạ số 0 ở tận cùng thừa số thứ hai xuống sau khi nhân.
Học sinh đọc đề – Phân tích – Tóm tắt.
Học sinh đọc đề.
Học sinh phân tích – Tóm tắt.
1 giờ : 10,8 km
3 giờ : ? km
1 giờ : 9,52 km
4 giờ : ? km
Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
_HS nêu kết quả :
x = 0 ; x = 1 và x = 2
Hoạt động cá nhân.
- Học sinh nhắc lại (3 em).
Thi đua tính: 140 ´ 0,25
270 ´ 0,075
Rút kinh nghiệm: .....................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TOÁN 3.doc