Mục tiêu:
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi.
- Làm được BT 2 a / b, hoặc BT 3 a/b hoặc BT chương trình phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng:
+ GV: Giấy khổ A4 – thi tìm nhanh từ láy.
+ HS: Vở, SGK.
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 702 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 11, 12 môn học Chính tả: Nghe viết: Mùa thảo quả, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÍNH TẢ
NGHE VIẾT: MÙA THẢO QUẢ
I. Mục tiêu:
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xuôi.
- Làm được BT 2 a / b, hoặc BT 3 a/b hoặc BT chương trình phương ngữ do GV soạn.
II. Đồ dùng:
+ GV: Giấy khổ A4 – thi tìm nhanh từ láy.
+ HS: Vở, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
Giáo viên nhận xét – cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới:
vHoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nghe – viết
- Hướng dẫn học sinh viết từ khó trong đoạn văn.
•
- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ phận trong câu.
• Giáo viên đọc lại cho học sinh dò bài.
• Giáo viên chữa lỗi và chấm 1 số vở.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.
Bài 2: Yêu cầu đọc đề.
Giáo viên nhận xét.
*Bài 3a: Yêu cầu đọc đề.
Giáo viên chốt lại.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
Giáo viên nhận xét.
4. Nhận xét - dặn dò:
Chuẩn bị: “Ôn tập”.
Nhận xét tiết học.
Hát
Học sinh lần lượt đọc bài tập 3.
Học sinh nhận xét.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- 1, 2 học sinh đọc bài chính tả.
Nêu nội dung đoạn viết: Tả hương thơm của thảo quả, sự phát triển nhanh chóng của thảo quả.
Học sinh nêu cách viết bài chính tả.
Đản Khao – lướt thướt – gió tây – quyến hương – rải – triền núi – ngọt lựng – Chin San – ủ ấp – nếp áo – đậm thêm – lan tỏa.
Học sinh lắng nghe và viết nắn nót.
- Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi.
Hoạt động cá nhân.
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.
Học sinh chơi trò chơi: thi viết nhanh.
Dự kiến:
+ Sổ: sổ mũi – quyể sổ.
+ Xổ: xổ số – xổ lồng
+ Bát/ bác ; mắt/ mắc ; tất/ tấc ; mứt/ mức
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập đã chọn.
Học sinh làm việc theo nhóm.
Thi tìm từ láy:
+ An/ at ; man mát ; ngan ngát ; chan chát ; sàn sạt ; ràn rạt.
+ Ang/ ac ; khang khác ; nhang nhác ; bàng bạc ; càng cạc.
+ Ôn/ ôt ; un/ ut ; ông/ ôc ; ung/ uc.
Hoạt động nhóm bàn.
Đặt câu tiếp sức sử dụng các từ láy ở bài 3a.
Học sinh trình bày.
Rút kinh nghiệm: .........................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- CHÍNH TA. T 12.doc